Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ đến bờ bên kia, thuộc vùng Ga-đa-ren.
  • 新标点和合本 - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们渡到海的对岸,到格拉森人 的地区。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们渡到海的对岸,到格拉森人 的地区。
  • 当代译本 - 他们来到湖对岸的格拉森地区。
  • 圣经新译本 - 他们到了海的那边,进入格拉森人的地区。
  • 中文标准译本 - 他们来到湖 的对岸,进了格拉森 人的地方。
  • 现代标点和合本 - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • 和合本(拼音版) - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • New International Version - They went across the lake to the region of the Gerasenes.
  • New International Reader's Version - They went across the Sea of Galilee to the area of the Gerasenes.
  • English Standard Version - They came to the other side of the sea, to the country of the Gerasenes.
  • New Living Translation - So they arrived at the other side of the lake, in the region of the Gerasenes.
  • The Message - They arrived on the other side of the sea in the country of the Gerasenes. As Jesus got out of the boat, a madman from the cemetery came up to him. He lived there among the tombs and graves. No one could restrain him—he couldn’t be chained, couldn’t be tied down. He had been tied up many times with chains and ropes, but he broke the chains, snapped the ropes. No one was strong enough to tame him. Night and day he roamed through the graves and the hills, screaming out and slashing himself with sharp stones.
  • Christian Standard Bible - They came to the other side of the sea, to the region of the Gerasenes.
  • New American Standard Bible - They came to the other side of the sea, into the region of the Gerasenes.
  • New King James Version - Then they came to the other side of the sea, to the country of the Gadarenes.
  • Amplified Bible - They came to the other side of the sea, to the region of the Gerasenes.
  • American Standard Version - And they came to the other side of the sea, into the country of the Gerasenes.
  • King James Version - And they came over unto the other side of the sea, into the country of the Gadarenes.
  • New English Translation - So they came to the other side of the lake, to the region of the Gerasenes.
  • World English Bible - They came to the other side of the sea, into the country of the Gadarenes.
  • 新標點和合本 - 他們來到海那邊格拉森人的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們渡到海的對岸,到格拉森人 的地區。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們渡到海的對岸,到格拉森人 的地區。
  • 當代譯本 - 他們來到湖對岸的格拉森地區。
  • 聖經新譯本 - 他們到了海的那邊,進入格拉森人的地區。
  • 呂振中譯本 - 他們到了海那邊,到 格拉森 人的地區。
  • 中文標準譯本 - 他們來到湖 的對岸,進了格拉森 人的地方。
  • 現代標點和合本 - 他們來到海那邊格拉森人的地方。
  • 文理和合譯本 - 至海之彼岸、格拉森地、
  • 文理委辦譯本 - 既濟、至加大拉地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂渡海至彼岸 迦大拉 有原文抄本作革拉撒 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既濟、抵 熱辣瑟 境、
  • Nueva Versión Internacional - Cruzaron el lago hasta llegar a la región de los gerasenos.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 일행은 바다 건너편 거라사 지방에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - Они переправились на другую сторону озера, к земле герасинцев.
  • Восточный перевод - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent de l’autre côté du lac, dans la région de Gérasa ,
  • リビングバイブル - やがて一行は湖を渡り、向こう岸のゲラサ人の地に着きました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἦλθον εἰς τὸ πέραν τῆς θαλάσσης εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦλθον εἰς τὸ πέραν τῆς θαλάσσης, εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν.
  • Nova Versão Internacional - Eles atravessaram o mar e foram para a região dos gerasenos .
  • Hoffnung für alle - Als sie auf der anderen Seite des Sees das Gebiet der Gerasener erreichten
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาข้ามฟากมาถึงดินแดนเกราซา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กับ​เหล่า​สาวก​ข้าม​ทะเลสาบ​ไปยัง​ดินแดน​เก-ราซา
交叉引用
  • Mác 4:35 - Đến tối, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta qua bờ bên kia!”
  • Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Ma-thi-ơ 8:30 - Gần đó có bầy heo đông đang ăn.
  • Ma-thi-ơ 8:31 - Bọn quỷ nài nỉ: “Nếu Ngài đuổi chúng tôi, xin cho chúng tôi nhập vào bầy heo.”
  • Ma-thi-ơ 8:32 - Chúa ra lệnh: “Đi ra!” Chúng ra khỏi hai người, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo liền lao đầu qua bờ đá, rơi xuống biển, chết chìm dưới nước.
  • Ma-thi-ơ 8:33 - Bọn chăn heo chạy vào thành báo lại mọi việc, kể cả việc xảy ra cho các người bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 8:34 - Mọi người trong thành kéo ra xem Chúa Giê-xu. Khi nhìn thấy Chúa, họ nài xin Ngài đi nơi khác.
  • Lu-ca 8:26 - Thuyền cập bến vùng Ga-đa-ren, phía đông biển Ga-li-lê.
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Lu-ca 8:29 - Trước kia quỷ thường điều khiển anh, dù anh bị còng tay xiềng chân, quỷ cũng xúi anh bẻ còng bứt xiềng, chạy vào hoang mạc.
  • Lu-ca 8:30 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mầy tên gì?” Đáp: “Quân Đoàn”—vì có rất nhiều quỷ ở trong người ấy.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Lu-ca 8:32 - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
  • Lu-ca 8:33 - Chúng liền ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Bầy heo đua nhau lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm tất cả.
  • Lu-ca 8:34 - Bọn chăn heo liền chạy vào thành phố và thôn xóm gần đó báo tin.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Lu-ca 8:36 - Những người chứng kiến việc đuổi quỷ thuật lại mọi chi tiết.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ đến bờ bên kia, thuộc vùng Ga-đa-ren.
  • 新标点和合本 - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们渡到海的对岸,到格拉森人 的地区。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们渡到海的对岸,到格拉森人 的地区。
  • 当代译本 - 他们来到湖对岸的格拉森地区。
  • 圣经新译本 - 他们到了海的那边,进入格拉森人的地区。
  • 中文标准译本 - 他们来到湖 的对岸,进了格拉森 人的地方。
  • 现代标点和合本 - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • 和合本(拼音版) - 他们来到海那边格拉森人的地方。
  • New International Version - They went across the lake to the region of the Gerasenes.
  • New International Reader's Version - They went across the Sea of Galilee to the area of the Gerasenes.
  • English Standard Version - They came to the other side of the sea, to the country of the Gerasenes.
  • New Living Translation - So they arrived at the other side of the lake, in the region of the Gerasenes.
  • The Message - They arrived on the other side of the sea in the country of the Gerasenes. As Jesus got out of the boat, a madman from the cemetery came up to him. He lived there among the tombs and graves. No one could restrain him—he couldn’t be chained, couldn’t be tied down. He had been tied up many times with chains and ropes, but he broke the chains, snapped the ropes. No one was strong enough to tame him. Night and day he roamed through the graves and the hills, screaming out and slashing himself with sharp stones.
  • Christian Standard Bible - They came to the other side of the sea, to the region of the Gerasenes.
  • New American Standard Bible - They came to the other side of the sea, into the region of the Gerasenes.
  • New King James Version - Then they came to the other side of the sea, to the country of the Gadarenes.
  • Amplified Bible - They came to the other side of the sea, to the region of the Gerasenes.
  • American Standard Version - And they came to the other side of the sea, into the country of the Gerasenes.
  • King James Version - And they came over unto the other side of the sea, into the country of the Gadarenes.
  • New English Translation - So they came to the other side of the lake, to the region of the Gerasenes.
  • World English Bible - They came to the other side of the sea, into the country of the Gadarenes.
  • 新標點和合本 - 他們來到海那邊格拉森人的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們渡到海的對岸,到格拉森人 的地區。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們渡到海的對岸,到格拉森人 的地區。
  • 當代譯本 - 他們來到湖對岸的格拉森地區。
  • 聖經新譯本 - 他們到了海的那邊,進入格拉森人的地區。
  • 呂振中譯本 - 他們到了海那邊,到 格拉森 人的地區。
  • 中文標準譯本 - 他們來到湖 的對岸,進了格拉森 人的地方。
  • 現代標點和合本 - 他們來到海那邊格拉森人的地方。
  • 文理和合譯本 - 至海之彼岸、格拉森地、
  • 文理委辦譯本 - 既濟、至加大拉地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂渡海至彼岸 迦大拉 有原文抄本作革拉撒 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既濟、抵 熱辣瑟 境、
  • Nueva Versión Internacional - Cruzaron el lago hasta llegar a la región de los gerasenos.
  • 현대인의 성경 - 예수님의 일행은 바다 건너편 거라사 지방에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - Они переправились на другую сторону озера, к земле герасинцев.
  • Восточный перевод - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они переправились на другую сторону озера, в Гадаринскую землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent de l’autre côté du lac, dans la région de Gérasa ,
  • リビングバイブル - やがて一行は湖を渡り、向こう岸のゲラサ人の地に着きました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἦλθον εἰς τὸ πέραν τῆς θαλάσσης εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦλθον εἰς τὸ πέραν τῆς θαλάσσης, εἰς τὴν χώραν τῶν Γερασηνῶν.
  • Nova Versão Internacional - Eles atravessaram o mar e foram para a região dos gerasenos .
  • Hoffnung für alle - Als sie auf der anderen Seite des Sees das Gebiet der Gerasener erreichten
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาข้ามฟากมาถึงดินแดนเกราซา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กับ​เหล่า​สาวก​ข้าม​ทะเลสาบ​ไปยัง​ดินแดน​เก-ราซา
  • Mác 4:35 - Đến tối, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Chúng ta qua bờ bên kia!”
  • Ma-thi-ơ 8:28 - Qua đến bờ biển vùng Ga-đa-ren, có hai người bị quỷ ám đến gặp Chúa. Họ sống ngoài nghĩa địa, hung dữ đến nỗi chẳng ai dám đi ngang qua đó.
  • Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • Ma-thi-ơ 8:30 - Gần đó có bầy heo đông đang ăn.
  • Ma-thi-ơ 8:31 - Bọn quỷ nài nỉ: “Nếu Ngài đuổi chúng tôi, xin cho chúng tôi nhập vào bầy heo.”
  • Ma-thi-ơ 8:32 - Chúa ra lệnh: “Đi ra!” Chúng ra khỏi hai người, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo liền lao đầu qua bờ đá, rơi xuống biển, chết chìm dưới nước.
  • Ma-thi-ơ 8:33 - Bọn chăn heo chạy vào thành báo lại mọi việc, kể cả việc xảy ra cho các người bị quỷ ám.
  • Ma-thi-ơ 8:34 - Mọi người trong thành kéo ra xem Chúa Giê-xu. Khi nhìn thấy Chúa, họ nài xin Ngài đi nơi khác.
  • Lu-ca 8:26 - Thuyền cập bến vùng Ga-đa-ren, phía đông biển Ga-li-lê.
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Lu-ca 8:29 - Trước kia quỷ thường điều khiển anh, dù anh bị còng tay xiềng chân, quỷ cũng xúi anh bẻ còng bứt xiềng, chạy vào hoang mạc.
  • Lu-ca 8:30 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mầy tên gì?” Đáp: “Quân Đoàn”—vì có rất nhiều quỷ ở trong người ấy.
  • Lu-ca 8:31 - Bọn quỷ năn nỉ Chúa đừng đuổi chúng xuống vực sâu.
  • Lu-ca 8:32 - Trên sườn núi có bầy heo đông đang ăn, bọn quỷ xin Chúa cho chúng nhập vào bầy heo. Vậy Chúa Giê-xu cho phép.
  • Lu-ca 8:33 - Chúng liền ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Bầy heo đua nhau lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm tất cả.
  • Lu-ca 8:34 - Bọn chăn heo liền chạy vào thành phố và thôn xóm gần đó báo tin.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Lu-ca 8:36 - Những người chứng kiến việc đuổi quỷ thuật lại mọi chi tiết.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
圣经
资源
计划
奉献