逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chàng rể ra đi, họ không thiết gì đến ăn uống nữa!
- 新标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那日他们就要禁食了。
- 和合本2010(神版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那日他们就要禁食了。
- 当代译本 - 但有一天新郎将被带走,那时他们就要禁食了。
- 圣经新译本 - 但日子到了,新郎要被取去,离开他们,那一天他们就要禁食了。
- 中文标准译本 - 可是日子将要来到:当新郎从他们中间被带走的时候,他们那时——在那一天就要禁食了。
- 现代标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食。
- 和合本(拼音版) - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食。
- New International Version - But the time will come when the bridegroom will be taken from them, and on that day they will fast.
- New International Reader's Version - But the time will come when the groom will be taken away from them. On that day they will go without eating.
- English Standard Version - The days will come when the bridegroom is taken away from them, and then they will fast in that day.
- New Living Translation - But someday the groom will be taken away from them, and then they will fast.
- Christian Standard Bible - But the time will come when the groom will be taken away from them, and then they will fast on that day.
- New American Standard Bible - But the days will come when the groom is taken away from them, and then they will fast, on that day.
- New King James Version - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them, and then they will fast in those days.
- Amplified Bible - But the days will come when the bridegroom is [forcefully] taken away from them, and they will fast at that time.
- American Standard Version - But the days will come, when the bridegroom shall be taken away from them, and then will they fast in that day.
- King James Version - But the days will come, when the bridegroom shall be taken away from them, and then shall they fast in those days.
- New English Translation - But the days are coming when the bridegroom will be taken from them, and at that time they will fast.
- World English Bible - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them, and then they will fast in that day.
- 新標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那日他們就要禁食了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那日他們就要禁食了。
- 當代譯本 - 但有一天新郎將被帶走,那時他們就要禁食了。
- 聖經新譯本 - 但日子到了,新郎要被取去,離開他們,那一天他們就要禁食了。
- 呂振中譯本 - 但是日子必到,新郎要從他們中間被取去,那時、他們就要在那日子禁食了。
- 中文標準譯本 - 可是日子將要來到:當新郎從他們中間被帶走的時候,他們那時——在那一天就要禁食了。
- 現代標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食。
- 文理和合譯本 - 惟日將至、新娶者見接而去、乃禁食耳、
- 文理委辦譯本 - 惟將來新娶者別之去、乃禁食耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟日將至、新娶者別之去、其時則禁食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟時將屆、新壻被挈而去、斯其友守齋時矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero llegará el día en que se les quitará el novio, y ese día sí ayunarán.
- 현대인의 성경 - 그러나 신랑을 빼앗길 날이 올 것이다. 그 때에는 그들이 금식할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но наступят дни, когда жених будет взят от них, вот тогда они и будут поститься.
- Восточный перевод - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в тот день, они и будут поститься.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в тот день, они и будут поститься.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в тот день, они и будут поститься.
- La Bible du Semeur 2015 - Le temps viendra où il leur sera enlevé. Alors, ce jour-là, ils jeûneront.
- リビングバイブル - しかし、やがて花婿が彼らから引き離される日が来ます。その時には断食するのです。
- Nestle Aland 28 - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, καὶ τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, καὶ τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείνῃ τῇ ἡμέρᾳ.
- Nova Versão Internacional - Mas virão dias quando o noivo lhes será tirado; e nesse tempo jejuarão.
- Hoffnung für alle - Die Zeit kommt früh genug, dass der Bräutigam ihnen genommen wird. Dann werden sie fasten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สักวันหนึ่งเจ้าบ่าวจะถูกนำตัวไปจากเขาและในวันนั้นพวกเขาจะอดอาหาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อถึงเวลาที่เจ้าบ่าวถูกพาตัวไปจากพวกเขา เขาจึงจะอดอาหารในวันนั้น
交叉引用
- Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
- Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
- Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
- Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
- Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
- Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
- Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
- Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
- Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
- Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.