逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe nói Chúa Giê-xu sống lại và Ma-ri đã thấy Ngài, các môn đệ đều không tin.
- 新标点和合本 - 他们听见耶稣活了,被马利亚看见,却是不信。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见耶稣活了,被马利亚看见,可是不信。〕 〔
- 和合本2010(神版-简体) - 他们听见耶稣活了,被马利亚看见,可是不信。〕 〔
- 当代译本 - 就告诉他们耶稣已经复活了,她还看见了耶稣,但他们不相信。
- 圣经新译本 - 他们听见耶稣活了,又被马利亚看见了,却不相信。
- 中文标准译本 - 他们听见耶稣活了,又被玛丽亚看到了,却是不相信。
- 现代标点和合本 - 他们听见耶稣活了,被马利亚看见,却是不信。
- 和合本(拼音版) - 他们听见耶稣活了,被马利亚看见,却是不信。
- New International Version - When they heard that Jesus was alive and that she had seen him, they did not believe it.
- New International Reader's Version - They heard that Jesus was alive and that she had seen him. But they did not believe it.
- English Standard Version - But when they heard that he was alive and had been seen by her, they would not believe it.
- New Living Translation - But when she told them that Jesus was alive and she had seen him, they didn’t believe her.
- Christian Standard Bible - Yet, when they heard that he was alive and had been seen by her, they did not believe it.
- New American Standard Bible - And when they heard that He was alive and had been seen by her, they refused to believe it.
- New King James Version - And when they heard that He was alive and had been seen by her, they did not believe.
- Amplified Bible - When they heard that He was alive and had been seen by her, they did not believe it.
- American Standard Version - And they, when they heard that he was alive, and had been seen of her, disbelieved.
- King James Version - And they, when they had heard that he was alive, and had been seen of her, believed not.
- New English Translation - And when they heard that he was alive and had been seen by her, they did not believe.
- World English Bible - When they heard that he was alive, and had been seen by her, they disbelieved.
- 新標點和合本 - 他們聽見耶穌活了,被馬利亞看見,卻是不信。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見耶穌活了,被馬利亞看見,可是不信。〕 〔
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見耶穌活了,被馬利亞看見,可是不信。〕 〔
- 當代譯本 - 就告訴他們耶穌已經復活了,她還看見了耶穌,但他們不相信。
- 聖經新譯本 - 他們聽見耶穌活了,又被馬利亞看見了,卻不相信。
- 呂振中譯本 - 那些人聽見耶穌活着、並且給她看了,卻取了不信的態度。
- 中文標準譯本 - 他們聽見耶穌活了,又被瑪麗亞看到了,卻是不相信。
- 現代標點和合本 - 他們聽見耶穌活了,被馬利亞看見,卻是不信。
- 文理和合譯本 - 眾聞其生、為馬利亞所見、而不之信、○
- 文理委辦譯本 - 眾聞耶穌復生、為婦所見、不信、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾聞耶穌復活、為婦所見、皆不信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒聞耶穌復活、且為所見、初不之信。
- Nueva Versión Internacional - Pero ellos, al oír que Jesús estaba vivo y que ella lo había visto, no lo creyeron.
- 현대인의 성경 - 그들은 예수님이 살아나셨다는 것과 마리아에게 나타나셨다는 말을 듣고도 믿으려 하지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Когда они услышали, что Иисус жив и что она Его видела, они не поверили.
- Восточный перевод - Когда они услышали, что Иса жив и что Марьям видела Его, они не поверили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они услышали, что Иса жив и что Марьям видела Его, они не поверили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они услышали, что Исо жив и что Марьям видела Его, они не поверили.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais eux, en l’entendant dire qu’il était vivant et qu’il lui était apparu, ne la crurent pas.
- Nestle Aland 28 - κἀκεῖνοι ἀκούσαντες ὅτι ζῇ καὶ ἐθεάθη ὑπ’ αὐτῆς ἠπίστησαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Κἀκεῖνοι ἀκούσαντες ὅτι ζῇ καὶ ἐθεάθη ὑπ’ αὐτῆς ἠπίστησαν.
- Nova Versão Internacional - Quando ouviram que Jesus estava vivo e fora visto por ela, não creram.
- Hoffnung für alle - »Jesus lebt! Ich habe ihn gesehen!« Aber die Jünger glaubten ihr nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ยินว่าพระองค์ทรงพระชนม์อยู่และมารีย์ได้เห็นพระองค์ พวกเขาก็ไม่เชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเขาได้ยินว่าพระเยซูมีชีวิตอยู่ และนางก็เห็นพระองค์ พวกเขาไม่ยอมเชื่อ
交叉引用
- Gióp 9:16 - Dù nếu tôi cầu xin và được Chúa đáp lời, tôi cũng không chắc Ngài chịu lắng nghe tôi.
- Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
- Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
- Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
- Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
- Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- Lu-ca 24:31 - Thình lình, hai người như được mở mắt, nhận ra Chúa Giê-xu. Nhưng ngay lúc ấy, Ngài biến mất!
- Lu-ca 24:32 - Hai người bảo nhau: “Dọc đường, Chúa nói chuyện và giải nghĩa Thánh Kinh, lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
- Lu-ca 24:33 - Lập tức, họ quay lại Giê-ru-sa-lem, gặp mười một sứ đồ đang họp với các môn đệ khác.
- Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
- Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
- Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
- Mác 16:13 - Hai người ấy liền quay lại Giê-ru-sa-lem thuật cho các môn đệ khác, nhưng cũng chẳng ai tin.
- Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
- Lu-ca 24:11 - Các sứ đồ hoài nghi, cho là chuyện hoang đường, nên họ không tin.