逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ri liền đi báo tin cho các môn đệ trong lúc họ than khóc Ngài.
- 新标点和合本 - 她去告诉那向来跟随耶稣的人;那时他们正哀恸哭泣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她去告诉那向来跟随耶稣的人;那时他们正哀恸哭泣。
- 和合本2010(神版-简体) - 她去告诉那向来跟随耶稣的人;那时他们正哀恸哭泣。
- 当代译本 - 玛丽亚去告诉那些向来跟耶稣在一起的人,看见他们仍然在哭泣哀悼,
- 圣经新译本 - 她就去告诉那些向来和耶稣在一起的人,那时他们正在悲哀哭泣。
- 中文标准译本 - 她去告诉那些向来与耶稣在一起的人,他们正在悲伤、哀哭。
- 现代标点和合本 - 她去告诉那向来跟随耶稣的人,那时他们正哀恸哭泣。
- 和合本(拼音版) - 她去告诉那向来跟随耶稣的人,那时他们正哀恸哭泣。
- New International Version - She went and told those who had been with him and who were mourning and weeping.
- New International Reader's Version - She went and told those who had been with him. She found them crying. They were very sad.
- English Standard Version - She went and told those who had been with him, as they mourned and wept.
- New Living Translation - She went to the disciples, who were grieving and weeping, and told them what had happened.
- Christian Standard Bible - She went and reported to those who had been with him, as they were mourning and weeping.
- New American Standard Bible - She went and reported to those who had been with Him, while they were mourning and weeping.
- New King James Version - She went and told those who had been with Him, as they mourned and wept.
- Amplified Bible - She went and reported it to those who had been with Him, while they were mourning and weeping.
- American Standard Version - She went and told them that had been with him, as they mourned and wept.
- King James Version - And she went and told them that had been with him, as they mourned and wept.
- New English Translation - She went out and told those who were with him, while they were mourning and weeping.
- World English Bible - She went and told those who had been with him, as they mourned and wept.
- 新標點和合本 - 她去告訴那向來跟隨耶穌的人;那時他們正哀慟哭泣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她去告訴那向來跟隨耶穌的人;那時他們正哀慟哭泣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她去告訴那向來跟隨耶穌的人;那時他們正哀慟哭泣。
- 當代譯本 - 瑪麗亞去告訴那些向來跟耶穌在一起的人,看見他們仍然在哭泣哀悼,
- 聖經新譯本 - 她就去告訴那些向來和耶穌在一起的人,那時他們正在悲哀哭泣。
- 呂振中譯本 - 那女人去報告向來跟耶穌在一起的人;他們正在哀慟哭泣;
- 中文標準譯本 - 她去告訴那些向來與耶穌在一起的人,他們正在悲傷、哀哭。
- 現代標點和合本 - 她去告訴那向來跟隨耶穌的人,那時他們正哀慟哭泣。
- 文理和合譯本 - 其素偕耶穌者、方哀哭時、馬利亞往告之、
- 文理委辦譯本 - 耶穌之同人、時在哀哭、婦往告焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦遂往告素隨耶穌者、時、彼眾正悲哀哭泣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌之徒方哀泣、 瑪麗 往報之。
- Nueva Versión Internacional - Ella fue y avisó a los que habían estado con él, que estaban lamentándose y llorando.
- 현대인의 성경 - 마리아는 슬픔에 잠겨 울고 있는 제자들에게 가서 이 사실을 말했으나
- Новый Русский Перевод - Она пошла и сообщила тем, кто был с Ним, горевавшим и плакавшим.
- Восточный перевод - Она пошла и сообщила Его ученикам, горевавшим и плакавшим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она пошла и сообщила Его ученикам, горевавшим и плакавшим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она пошла и сообщила Его ученикам, горевавшим и плакавшим.
- La Bible du Semeur 2015 - Celle-ci alla porter la nouvelle à ceux qui avaient accompagné Jésus : ils étaient plongés dans la tristesse et en larmes.
- リビングバイブル - マリヤはすぐさま、悲しみに打ちひしがれて泣いている弟子たちのところへ行き、「大変です! イエス様は生きていらっしゃいます。私、実際にお目にかかったのです」と話しました。しかし弟子たちは、マリヤの言うことを信じようとしませんでした。
- Nestle Aland 28 - ἐκείνη πορευθεῖσα ἀπήγγειλεν τοῖς μετ’ αὐτοῦ γενομένοις πενθοῦσιν καὶ κλαίουσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ἐκείνη πορευθεῖσα ἀπήγγειλεν τοῖς μετ’ αὐτοῦ γενομένοις πενθοῦσιν καὶ κλαίουσιν.
- Nova Versão Internacional - Ela foi e contou aos que com ele tinham estado; eles estavam lamentando e chorando.
- Hoffnung für alle - Sie lief zu den Jüngern, die um Jesus trauerten und weinten, und berichtete ihnen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารีย์จึงไปบอกบรรดาผู้ที่อยู่กับพระองค์ พวกเขากำลังร้องไห้ทุกข์โศกอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางไปบอกบรรดาคนที่เคยอยู่กับพระองค์ขณะที่พวกเขากำลังร้องคร่ำครวญและร้องไห้อยู่
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
- Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
- Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
- Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.