逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giả vờ chào: “Lạy Vua người Do Thái!”
- 新标点和合本 - 就庆贺他说:“恭喜,犹太人的王啊!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然后向他致敬,说:“万岁,犹太人的王!”
- 和合本2010(神版-简体) - 然后向他致敬,说:“万岁,犹太人的王!”
- 当代译本 - 向祂行礼,并高呼:“犹太人的王万岁!”
- 圣经新译本 - 就向他祝贺说:“犹太人的王万岁!”
- 中文标准译本 - 然后开始向他致敬说:“万岁,犹太人的王!”
- 现代标点和合本 - 就庆贺他说:“恭喜,犹太人的王啊!”
- 和合本(拼音版) - 就庆贺他说:“恭喜,犹太人的王啊!”
- New International Version - And they began to call out to him, “Hail, king of the Jews!”
- New International Reader's Version - They began to call out to him, “We honor you, king of the Jews!”
- English Standard Version - And they began to salute him, “Hail, King of the Jews!”
- New Living Translation - Then they saluted him and taunted, “Hail! King of the Jews!”
- Christian Standard Bible - And they began to salute him, “Hail, king of the Jews!”
- New American Standard Bible - and they began saluting Him: “Hail, King of the Jews!”
- New King James Version - and began to salute Him, “Hail, King of the Jews!”
- Amplified Bible - and they began saluting and mocking Him: “Hail, King of the Jews!”
- American Standard Version - and they began to salute him, Hail, King of the Jews!
- King James Version - And began to salute him, Hail, King of the Jews!
- New English Translation - They began to salute him: “Hail, king of the Jews!”
- World English Bible - They began to salute him, “Hail, King of the Jews!”
- 新標點和合本 - 就慶賀他說:「恭喜,猶太人的王啊!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後向他致敬,說:「萬歲,猶太人的王!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 然後向他致敬,說:「萬歲,猶太人的王!」
- 當代譯本 - 向祂行禮,並高呼:「猶太人的王萬歲!」
- 聖經新譯本 - 就向他祝賀說:“猶太人的王萬歲!”
- 呂振中譯本 - 就給他請安說:『 猶太 人的王萬歲!』
- 中文標準譯本 - 然後開始向他致敬說:「萬歲,猶太人的王!」
- 現代標點和合本 - 就慶賀他說:「恭喜,猶太人的王啊!」
- 文理和合譯本 - 致敬曰、安哉、猶太人之王歟、
- 文理委辦譯本 - 問曰猶太人王安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂問安、曰、請 猶太 人王安、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佯禮曰:『 猶太 人之王萬歲!』
- Nueva Versión Internacional - —¡Salve, rey de los judíos! —lo aclamaban.
- 현대인의 성경 - 경례하며 “유대인의 왕, 만세!” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - – Да здравствует Царь иудеев! – приветствовали они.
- Восточный перевод - – Да здравствует Царь иудеев! – приветствовали они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Да здравствует Царь иудеев! – приветствовали они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Да здравствует Царь иудеев! – приветствовали они.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis ils le saluèrent en disant : Salut, roi des Juifs !
- リビングバイブル - 「おい、ユダヤ人の王よ」とはやしたて、皮肉たっぷりに敬礼しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἤρξαντο ἀσπάζεσθαι αὐτόν· χαῖρε, βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤρξαντο ἀσπάζεσθαι αὐτόν, Χαῖρε, Βασιλεῦ τῶν Ἰουδαίων!
- Nova Versão Internacional - E começaram a saudá-lo: “Salve, rei dos judeus!”
- Hoffnung für alle - Dann grüßten sie ihn voller Hohn: »Es lebe der König der Juden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วร้องว่า “ข้าแต่กษัตริย์ของชาวยิว ขอจงทรงพระเจริญ!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วคำนับพระองค์พร้อมกับพูดว่า “ไชโย ขอต้อนรับกษัตริย์ของชาวยิว”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
- Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
- Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
- Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
- Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
- Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”