Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 当代译本 - 耶稣说:“随她吧!何必为难她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 圣经新译本 - 但耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“由她吧!你们为什么为难她呢?她为我做了一件美好的事。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • New International Version - “Leave her alone,” said Jesus. “Why are you bothering her? She has done a beautiful thing to me.
  • New International Reader's Version - “Leave her alone,” Jesus said. “Why are you bothering her? She has done a beautiful thing to me.
  • English Standard Version - But Jesus said, “Leave her alone. Why do you trouble her? She has done a beautiful thing to me.
  • New Living Translation - But Jesus replied, “Leave her alone. Why criticize her for doing such a good thing to me?
  • The Message - But Jesus said, “Let her alone. Why are you giving her a hard time? She has just done something wonderfully significant for me. You will have the poor with you every day for the rest of your lives. Whenever you feel like it, you can do something for them. Not so with me. She did what she could when she could—she pre-anointed my body for burial. And you can be sure that wherever in the whole world the Message is preached, what she just did is going to be talked about admiringly.”
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Leave her alone. Why are you bothering her? She has done a noble thing for me.
  • New American Standard Bible - But Jesus said, “Leave her alone! Why are you bothering her? She has done a good deed for Me.
  • New King James Version - But Jesus said, “Let her alone. Why do you trouble her? She has done a good work for Me.
  • Amplified Bible - But Jesus said, “Let her alone; why are you bothering her and causing trouble? She has done a good and beautiful thing to Me.
  • American Standard Version - But Jesus said, Let her alone; why trouble ye her? she hath wrought a good work on me.
  • King James Version - And Jesus said, Let her alone; why trouble ye her? she hath wrought a good work on me.
  • New English Translation - But Jesus said, “Leave her alone. Why are you bothering her? She has done a good service for me.
  • World English Bible - But Jesus said, “Leave her alone. Why do you trouble her? She has done a good work for me.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「隨她吧!何必為難她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 聖經新譯本 - 但耶穌說:“由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • 呂振中譯本 - 但是耶穌說:『由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上作了一件美事了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「由她吧!你們為什麼為難她呢?她為我做了一件美好的事。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!為什麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、姑聽之、何難之耶、其行於我者善也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、姑聽之、何為難之耶、婦視我者善也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、姑聽之、何難之耶、彼所行於我者善也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『聽之、毋阻!渠所加於吾身者、美事也。
  • Nueva Versión Internacional - —Déjenla en paz —dijo Jesús—. ¿Por qué la molestan? Ella ha hecho una obra hermosa conmigo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 이렇게 말씀하셨 다. “내버려 두어라. 왜 그 여자를 괴롭히느냐? 그녀는 나에게 좋은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Оставьте ее, что вы ее упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus dit : Laissez-la donc tranquille ! Pourquoi lui faites-vous de la peine ? Ce qu’elle vient d’accomplir pour moi est une belle action.
  • リビングバイブル - しかしイエスは、彼らに言われました。「彼女のするままにさせておきなさい。良いことをしてくれたのに、なぜ非難するのですか。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· ἄφετε αὐτήν· τί αὐτῇ κόπους παρέχετε; καλὸν ἔργον ἠργάσατο ἐν ἐμοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, ἄφετε αὐτήν; τί αὐτῇ κόπους παρέχετε? καλὸν ἔργον ἠργάσατο ἐν ἐμοί.
  • Nova Versão Internacional - “Deixem-na em paz”, disse Jesus. “Por que a estão perturbando? Ela praticou uma boa ação para comigo.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus sagte: »Lasst sie in Ruhe! Warum macht ihr der Frau Schwierigkeiten? Sie hat etwas Gutes für mich getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “อย่ายุ่งกับนาง ไปกวนใจนางทำไม? หญิงคนนี้ได้ทำสิ่งดีงามให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ปล่อย​นาง​เถิด ทำไม​เจ้า​จึง​ยุ่ง​กับ​นาง​ด้วย นาง​ได้​ทำ​สิ่ง​ดี​ให้​เรา
交叉引用
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:10 - Biết dụng ý của họ, Chúa Giê-xu can thiệp: “Sao các con quở trách chị ấy? Chị đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 当代译本 - 耶稣说:“随她吧!何必为难她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 圣经新译本 - 但耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • 中文标准译本 - 耶稣说:“由她吧!你们为什么为难她呢?她为我做了一件美好的事。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“由她吧!为什么难为她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • New International Version - “Leave her alone,” said Jesus. “Why are you bothering her? She has done a beautiful thing to me.
  • New International Reader's Version - “Leave her alone,” Jesus said. “Why are you bothering her? She has done a beautiful thing to me.
  • English Standard Version - But Jesus said, “Leave her alone. Why do you trouble her? She has done a beautiful thing to me.
  • New Living Translation - But Jesus replied, “Leave her alone. Why criticize her for doing such a good thing to me?
  • The Message - But Jesus said, “Let her alone. Why are you giving her a hard time? She has just done something wonderfully significant for me. You will have the poor with you every day for the rest of your lives. Whenever you feel like it, you can do something for them. Not so with me. She did what she could when she could—she pre-anointed my body for burial. And you can be sure that wherever in the whole world the Message is preached, what she just did is going to be talked about admiringly.”
  • Christian Standard Bible - Jesus replied, “Leave her alone. Why are you bothering her? She has done a noble thing for me.
  • New American Standard Bible - But Jesus said, “Leave her alone! Why are you bothering her? She has done a good deed for Me.
  • New King James Version - But Jesus said, “Let her alone. Why do you trouble her? She has done a good work for Me.
  • Amplified Bible - But Jesus said, “Let her alone; why are you bothering her and causing trouble? She has done a good and beautiful thing to Me.
  • American Standard Version - But Jesus said, Let her alone; why trouble ye her? she hath wrought a good work on me.
  • King James Version - And Jesus said, Let her alone; why trouble ye her? she hath wrought a good work on me.
  • New English Translation - But Jesus said, “Leave her alone. Why are you bothering her? She has done a good service for me.
  • World English Bible - But Jesus said, “Leave her alone. Why do you trouble her? She has done a good work for me.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說:「由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「隨她吧!何必為難她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 聖經新譯本 - 但耶穌說:“由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上作的是一件美事。
  • 呂振中譯本 - 但是耶穌說:『由她吧!為甚麼難為她呢?她在我身上作了一件美事了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說:「由她吧!你們為什麼為難她呢?她為我做了一件美好的事。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「由她吧!為什麼難為她呢?她在我身上做的是一件美事。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、姑聽之、何難之耶、其行於我者善也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、姑聽之、何為難之耶、婦視我者善也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、姑聽之、何難之耶、彼所行於我者善也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『聽之、毋阻!渠所加於吾身者、美事也。
  • Nueva Versión Internacional - —Déjenla en paz —dijo Jesús—. ¿Por qué la molestan? Ella ha hecho una obra hermosa conmigo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 예수님은 이렇게 말씀하셨 다. “내버려 두어라. 왜 그 여자를 괴롭히느냐? 그녀는 나에게 좋은 일을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но Иисус сказал: – Оставьте ее, что вы ее упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод - Но Иса сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо сказал: – Оставьте её, что вы её упрекаете? Она сделала для Меня доброе дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus dit : Laissez-la donc tranquille ! Pourquoi lui faites-vous de la peine ? Ce qu’elle vient d’accomplir pour moi est une belle action.
  • リビングバイブル - しかしイエスは、彼らに言われました。「彼女のするままにさせておきなさい。良いことをしてくれたのに、なぜ非難するのですか。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· ἄφετε αὐτήν· τί αὐτῇ κόπους παρέχετε; καλὸν ἔργον ἠργάσατο ἐν ἐμοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, ἄφετε αὐτήν; τί αὐτῇ κόπους παρέχετε? καλὸν ἔργον ἠργάσατο ἐν ἐμοί.
  • Nova Versão Internacional - “Deixem-na em paz”, disse Jesus. “Por que a estão perturbando? Ela praticou uma boa ação para comigo.
  • Hoffnung für alle - Aber Jesus sagte: »Lasst sie in Ruhe! Warum macht ihr der Frau Schwierigkeiten? Sie hat etwas Gutes für mich getan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “อย่ายุ่งกับนาง ไปกวนใจนางทำไม? หญิงคนนี้ได้ทำสิ่งดีงามให้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “ปล่อย​นาง​เถิด ทำไม​เจ้า​จึง​ยุ่ง​กับ​นาง​ด้วย นาง​ได้​ทำ​สิ่ง​ดี​ให้​เรา
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:10 - Biết dụng ý của họ, Chúa Giê-xu can thiệp: “Sao các con quở trách chị ấy? Chị đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
  • Hê-bơ-rơ 10:24 - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
圣经
资源
计划
奉献