逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
- 新标点和合本 - 这香膏可以卖三十多两银子周济穷人。”他们就向那女人生气。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这香膏可以卖三百多个银币周济穷人。”他们就对那女人生气。
- 和合本2010(神版-简体) - 这香膏可以卖三百多个银币周济穷人。”他们就对那女人生气。
- 当代译本 - 这瓶香膏能卖三百多个银币 来周济穷人。”他们就责备那女人。
- 圣经新译本 - 这香膏可以卖三百多个银币,用来周济穷人。”他们就向她发怒。
- 中文标准译本 - 这香液本来可以卖三百多个银币 ,分给穷人。”他们就责备那女人。
- 现代标点和合本 - 这香膏可以卖三十多两银子周济穷人。”他们就向那女人生气。
- 和合本(拼音版) - 这香膏可以卖三十多两银子周济穷人。”他们就向那女人生气。
- New International Version - It could have been sold for more than a year’s wages and the money given to the poor.” And they rebuked her harshly.
- New International Reader's Version - It could have been sold for more than a year’s pay. The money could have been given to poor people.” So they found fault with the woman.
- English Standard Version - For this ointment could have been sold for more than three hundred denarii and given to the poor.” And they scolded her.
- New Living Translation - “It could have been sold for a year’s wages and the money given to the poor!” So they scolded her harshly.
- Christian Standard Bible - For this perfume might have been sold for more than three hundred denarii and given to the poor.” And they began to scold her.
- New American Standard Bible - For this perfume could have been sold for over three hundred denarii, and the money given to the poor.” And they were scolding her.
- New King James Version - For it might have been sold for more than three hundred denarii and given to the poor.” And they criticized her sharply.
- Amplified Bible - For this perfume might have been sold for more than three hundred denarii [a laborer’s wages for almost a year], and the money given to the poor.” And they scolded her.
- American Standard Version - For this ointment might have been sold for above three hundred shillings, and given to the poor. And they murmured against her.
- King James Version - For it might have been sold for more than three hundred pence, and have been given to the poor. And they murmured against her.
- New English Translation - It could have been sold for more than three hundred silver coins and the money given to the poor!” So they spoke angrily to her.
- World English Bible - For this might have been sold for more than three hundred denarii, and given to the poor.” So they grumbled against her.
- 新標點和合本 - 這香膏可以賣三十多兩銀子賙濟窮人。」他們就向那女人生氣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這香膏可以賣三百多個銀幣賙濟窮人。」他們就對那女人生氣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這香膏可以賣三百多個銀幣賙濟窮人。」他們就對那女人生氣。
- 當代譯本 - 這瓶香膏能賣三百多個銀幣 來賙濟窮人。」他們就責備那女人。
- 聖經新譯本 - 這香膏可以賣三百多個銀幣,用來賙濟窮人。”他們就向她發怒。
- 呂振中譯本 - 這香膏能賣三百多「日工錢」 ,以給窮人呀!』他們就哼啊哼地向她發怒。
- 中文標準譯本 - 這香液本來可以賣三百多個銀幣 ,分給窮人。」他們就責備那女人。
- 現代標點和合本 - 這香膏可以賣三十多兩銀子賙濟窮人。」他們就向那女人生氣。
- 文理和合譯本 - 此膏可鬻金三十有奇、以濟貧也、遂尤之、
- 文理委辦譯本 - 此膏鬻金三十有奇、可以濟貧矣、蓋咎之也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此膏可賣三百餘第拿流、以濟貧者、遂咎之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此膏售之、可得三百餘鈿、以濟窮人、不亦善乎?』舉悻悻然而嗔女。
- Nueva Versión Internacional - Podía haberse vendido por muchísimo dinero para darlo a los pobres. Y la reprendían con severidad.
- 현대인의 성경 - 이 향유를 팔면 300데나리온도 더 받을 텐데 이것을 팔아 가난한 사람들에게 줄 수도 있지 않았소?” 하며 그 여자를 호되게 꾸짖었다.
- Новый Русский Перевод - Ведь его можно было продать больше чем за триста динариев, а деньги раздать нищим, – упрекали они ее.
- Восточный перевод - Ведь его можно было продать больше чем за триста серебряных монет , а деньги раздать нищим, – упрекали они её.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь его можно было продать больше чем за триста серебряных монет , а деньги раздать нищим, – упрекали они её.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь его можно было продать больше чем за триста серебряных монет , а деньги раздать нищим, – упрекали они её.
- La Bible du Semeur 2015 - On aurait pu le vendre et en tirer plus de trois cents pièces d’argent , qu’on aurait données aux pauvres ! Et ils ne ménagèrent pas leurs reproches à cette femme.
- Nestle Aland 28 - ἠδύνατο γὰρ τοῦτο τὸ μύρον πραθῆναι ἐπάνω δηναρίων τριακοσίων καὶ δοθῆναι τοῖς πτωχοῖς· καὶ ἐνεβριμῶντο αὐτῇ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἠδύνατο γὰρ τοῦτο τὸ μύρον πραθῆναι ἐπάνω δηναρίων τριακοσίων, καὶ δοθῆναι τοῖς πτωχοῖς. καὶ ἐνεβριμῶντο αὐτῇ.
- Nova Versão Internacional - Ele poderia ser vendido por trezentos denários , e o dinheiro ser dado aos pobres”. E eles a repreendiam severamente.
- Hoffnung für alle - Dieses Öl ist mindestens 300 Silberstücke wert. Man hätte es lieber verkaufen und das Geld den Armen geben sollen!« So machten sie der Frau heftige Vorwürfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้านำไปขายคงจะได้เงินมากกว่าค่าจ้างคนงานทั้งปี จะได้เอาเงินไปให้คนยากจน” และพวกเขาตำหนินางอย่างรุนแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าน้ำหอมนี้อาจจะขายได้มากกว่า 300 เหรียญเดนาริอัน และเอาเงินไปแจกแก่ผู้ยากไร้ได้” แล้วพวกเขาก็ดุว่านาง
交叉引用
- Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
- Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
- Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
- Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
- Ma-thi-ơ 20:11 - Nhận tiền xong, họ phản đối:
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
- 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
- Giăng 12:5 - “Chai dầu thơm ấy giá khoảng một năm làm công. Sao cô không đem bán nó lấy bạc bố thí cho người nghèo?”
- Giăng 12:6 - Anh nói thế không phải vì thương người nghèo, nhưng vì anh là tên trộm cắp, và từ khi anh giữ túi tiền nên thường quen thói lấy tiền trong túi.
- Giăng 6:43 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Hãy thôi phàn nàn về những gì Ta nói.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:27 - Ở nhà, anh em nhỏ to phàn nàn với nhau: ‘Vì ghét ta nên Chúa Hằng Hữu mới dẫn ta ra khỏi Ai Cập, đem đến đây cho người A-mô-rít tiêu diệt.
- Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
- Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
- Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
- Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.