逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
- 新标点和合本 - 耶稣回来,见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡觉吗?不能警醒片时吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回来,见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡着了吗?不能警醒一小时吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回来,见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡着了吗?不能警醒一小时吗?
- 当代译本 - 祂回来,见他们都睡着了,就对彼得说:“西门,你在睡觉吗?你不能警醒半个时辰吗?
- 圣经新译本 - 耶稣回来,看见门徒睡着了,就对彼得说:“西门,你睡觉吗?你连一个小时也不能警醒吗?
- 中文标准译本 - 耶稣回来,看见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡着了?难道你不能警醒一个小时吗?
- 现代标点和合本 - 耶稣回来,见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡觉吗?不能警醒片时吗?
- 和合本(拼音版) - 耶稣回来,见他们睡着了,就对彼得说:“西门,你睡觉吗?不能警醒片时吗?
- New International Version - Then he returned to his disciples and found them sleeping. “Simon,” he said to Peter, “are you asleep? Couldn’t you keep watch for one hour?
- New International Reader's Version - Then he returned to his disciples and found them sleeping. “Simon,” he said to Peter, “are you asleep? Couldn’t you keep watch for one hour?
- English Standard Version - And he came and found them sleeping, and he said to Peter, “Simon, are you asleep? Could you not watch one hour?
- New Living Translation - Then he returned and found the disciples asleep. He said to Peter, “Simon, are you asleep? Couldn’t you watch with me even one hour?
- The Message - He came back and found them sound asleep. He said to Peter, “Simon, you went to sleep on me? Can’t you stick it out with me a single hour? Stay alert, be in prayer, so you don’t enter the danger zone without even knowing it. Don’t be naive. Part of you is eager, ready for anything in God; but another part is as lazy as an old dog sleeping by the fire.”
- Christian Standard Bible - Then he came and found them sleeping. He said to Peter, “Simon, are you sleeping? Couldn’t you stay awake one hour?
- New American Standard Bible - And He *came and *found them sleeping, and *said to Peter, “Simon, are you asleep? Could you not keep watch for one hour?
- New King James Version - Then He came and found them sleeping, and said to Peter, “Simon, are you sleeping? Could you not watch one hour?
- Amplified Bible - And He came back and found them sleeping, and He said to Peter, “Simon, are you asleep? Were you unable to keep watch for one hour?
- American Standard Version - And he cometh, and findeth them sleeping, and saith unto Peter, Simon, sleepest thou? couldest thou not watch one hour?
- King James Version - And he cometh, and findeth them sleeping, and saith unto Peter, Simon, sleepest thou? couldest not thou watch one hour?
- New English Translation - Then he came and found them sleeping, and said to Peter, “Simon, are you sleeping? Couldn’t you stay awake for one hour?
- World English Bible - He came and found them sleeping, and said to Peter, “Simon, are you sleeping? Couldn’t you watch one hour?
- 新標點和合本 - 耶穌回來,見他們睡着了,就對彼得說:「西門,你睡覺嗎?不能警醒片時嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回來,見他們睡着了,就對彼得說:「西門,你睡着了嗎?不能警醒一小時嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回來,見他們睡着了,就對彼得說:「西門,你睡着了嗎?不能警醒一小時嗎?
- 當代譯本 - 祂回來,見他們都睡著了,就對彼得說:「西門,你在睡覺嗎?你不能警醒半個時辰嗎?
- 聖經新譯本 - 耶穌回來,看見門徒睡著了,就對彼得說:“西門,你睡覺嗎?你連一個小時也不能警醒嗎?
- 呂振中譯本 - 他來,見他們睡着,就對 彼得 說:『 西門 ,你睡覺麼?沒有力量儆醒一個鐘頭麼?
- 中文標準譯本 - 耶穌回來,看見他們睡著了,就對彼得說:「西門,你睡著了?難道你不能警醒一個小時嗎?
- 現代標點和合本 - 耶穌回來,見他們睡著了,就對彼得說:「西門,你睡覺嗎?不能警醒片時嗎?
- 文理和合譯本 - 既返、見門徒寢、語彼得曰、西門爾寢乎、不能儆醒片時乎、
- 文理委辦譯本 - 退、見門徒寢、謂彼得曰、西門爾寢乎、不能儆醒片時乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂返、見門徒寢、謂 彼得 曰、 西門 、爾寢乎、爾不能警醒片時乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及返、見諸徒皆睡、呼 伯鐸祿 曰:『 西門 睡耶?竟弗克儆守半晷!
- Nueva Versión Internacional - Luego volvió a sus discípulos y los encontró dormidos. «Simón —le dijo a Pedro—, ¿estás dormido? ¿No pudiste mantenerte despierto ni una hora?
- 현대인의 성경 - 그리고 예수님은 세 제자에게 돌아와 그들이 잠든 것을 보시고 베드로에게 말씀하셨다. “시몬아, 자고 있느냐? 네가 한 시간도 나와 함께 깨어 있을 수 없느냐?
- Новый Русский Перевод - Затем Он возвратился и нашел их спящими. – Симон, – спросил Он Петра, – ты спишь? Неужели ты не мог пободрствовать хоть один час?
- Восточный перевод - Он возвратился к Своим ученикам и нашёл их спящими. – Шимон, – спросил Он Петира, – ты спишь? Неужели ты не мог пободрствовать хоть один час?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возвратился к Своим ученикам и нашёл их спящими. – Шимон, – спросил Он Петира, – ты спишь? Неужели ты не мог пободрствовать хоть один час?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возвратился к Своим ученикам и нашёл их спящими. – Шимон, – спросил Он Петруса, – ты спишь? Неужели ты не мог пободрствовать хоть один час?
- La Bible du Semeur 2015 - Il revint vers ses disciples et les trouva endormis. Il dit à Pierre : Simon, tu dors ? Tu n’as pas été capable de veiller une heure !
- リビングバイブル - イエスが弟子たちのところへ戻って来られると、三人とも、ぐっすり眠り込んでいるではありませんか。そこで、ペテロに声をかけました。「シモンよ。眠っているのですか。たったの一時間でも、わたしといっしょに目を覚ましていられなかったのですか。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔρχεται καὶ εὑρίσκει αὐτοὺς καθεύδοντας, καὶ λέγει τῷ Πέτρῳ· Σίμων, καθεύδεις; οὐκ ἴσχυσας μίαν ὥραν γρηγορῆσαι;
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχεται καὶ εὑρίσκει αὐτοὺς καθεύδοντας; καὶ λέγει τῷ Πέτρῳ, Σίμων, καθεύδεις? οὐκ ἴσχυσας μίαν ὥραν γρηγορῆσαι?
- Nova Versão Internacional - Então, voltou aos seus discípulos e os encontrou dormindo. “Simão”, disse ele a Pedro, “você está dormindo? Não pôde vigiar nem por uma hora?
- Hoffnung für alle - Dann kam er zu den drei Jüngern zurück und sah, dass sie eingeschlafen waren. Er weckte Petrus. »Simon«, rief er, »du schläfst? Konntest du denn nicht eine einzige Stunde mit mir wachen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงกลับมาหาสาวกเหล่านั้นและพบว่าพวกเขานอนหลับอยู่จึงตรัสกับเปโตรว่า “ซีโมน ท่านหลับอยู่หรือ? จะคอยเฝ้าระวังอยู่สักชั่วโมงเดียวไม่ได้เชียวหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์มาพบว่าพวกเขากำลังนอนหลับกัน จึงกล่าวกับเปโตรว่า “ซีโมน เจ้านอนหลับหรือ เจ้าจะคอยเฝ้าสักชั่วโมงเดียวไม่ได้หรือ
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
- Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
- Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
- 2 Sa-mu-ên 16:17 - Áp-sa-lôm hỏi: “Đây là cách ông tỏ lòng chân thành với bạn mình sao? Tại sao ông không đi theo bạn ông?”
- Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
- Lu-ca 9:31 - Họ đề cập đến việc Chúa sắp chịu chết tại Giê-ru-sa-lem để hoàn thành chương trình của Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 9:32 - Phi-e-rơ và hai bạn đều ngủ mê. Lúc tỉnh dậy, họ thấy vinh quang của Chúa Giê-xu, và hai người đứng cạnh Ngài.
- Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
- Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
- Mác 14:29 - Phi-e-rơ thưa: “Con sẽ chẳng xa Thầy, dù mọi người bỏ chạy!”
- Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Mác 14:31 - Nhưng Phi-e-rơ cam kết: “Con thà chết chứ không chối Thầy đâu!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
- Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?