Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 新标点和合本 - 他说:“阿爸!父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不是照我所愿的,而是照你所愿的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不是照我所愿的,而是照你所愿的。”
  • 当代译本 - 祂说:“阿爸,父啊,你无所不能,求你撤去此杯。然而,愿你的旨意成就,而非我的意愿。”
  • 圣经新译本 - 他说:“阿爸、父啊,你凡事都能作,求你叫这杯离开我。但不要照我的意思,只要照你的旨意。”
  • 中文标准译本 - 他说:“阿爸!父啊!在你,没有不可能的事,请把这杯从我这里拿走吧!但不要照我的意愿,而要照你的意愿。”
  • 现代标点和合本 - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能,求你将这杯撤去!然而,不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • 和合本(拼音版) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能,求你将这杯撤去。然而不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • New International Version - “Abba, Father,” he said, “everything is possible for you. Take this cup from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • New International Reader's Version - “Abba, Father,” he said, “everything is possible for you. Take this cup of suffering away from me. But let what you want be done, not what I want.”
  • English Standard Version - And he said, “Abba, Father, all things are possible for you. Remove this cup from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • New Living Translation - “Abba, Father,” he cried out, “everything is possible for you. Please take this cup of suffering away from me. Yet I want your will to be done, not mine.”
  • Christian Standard Bible - And he said, “Abba, Father! All things are possible for you. Take this cup away from me. Nevertheless, not what I will, but what you will.”
  • New American Standard Bible - And He was saying, “Abba! Father! All things are possible for You; remove this cup from Me; yet not what I will, but what You will.”
  • New King James Version - And He said, “Abba, Father, all things are possible for You. Take this cup away from Me; nevertheless, not what I will, but what You will.”
  • Amplified Bible - He was saying, “ Abba, Father! All things are possible for You; take this cup [of judgment] away from Me; but not what I will, but what You will.”
  • American Standard Version - And he said, Abba, Father, all things are possible unto thee; remove this cup from me: howbeit not what I will, but what thou wilt.
  • King James Version - And he said, Abba, Father, all things are possible unto thee; take away this cup from me: nevertheless not what I will, but what thou wilt.
  • New English Translation - He said, “Abba, Father, all things are possible for you. Take this cup away from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • World English Bible - He said, “Abba, Father, all things are possible to you. Please remove this cup from me. However, not what I desire, but what you desire.”
  • 新標點和合本 - 他說:「阿爸!父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不要從我的意思,只要從你的意思。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不是照我所願的,而是照你所願的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不是照我所願的,而是照你所願的。」
  • 當代譯本 - 祂說:「阿爸,父啊,你無所不能,求你撤去此杯。然而,願你的旨意成就,而非我的意願。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“阿爸、父啊,你凡事都能作,求你叫這杯離開我。但不要照我的意思,只要照你的旨意。”
  • 呂振中譯本 - 他說:『阿爸,父啊,在你萬事都可能;把這杯撤去吧;但不要 照 我所願的,只要 照 你所 願 的。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「阿爸!父啊!在你,沒有不可能的事,請把這杯從我這裡拿走吧!但不要照我的意願,而要照你的意願。」
  • 現代標點和合本 - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能,求你將這杯撤去!然而,不要從我的意思,只要從你的意思。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、阿爸、父乎、爾諸事能之、使此杯去我、然非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、阿爸父乎、無所不能、請以此杯去我、雖然、非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、阿巴、父歟、爾無所不能、求使此杯離我、然非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『阿爸! 全能者父!盍免我飲此爵!雖然、莫從吾意、惟循父旨。』
  • Nueva Versión Internacional - Decía: «Abba, Padre, todo es posible para ti. No me hagas beber este trago amargo, pero no sea lo que yo quiero, sino lo que quieres tú».
  • 현대인의 성경 - “아버지, 아버지께서는 무슨 일이나 다 하실 수 있지 않습니까? 이 고난의 잔을 내게서 거두어 주십시오. 그러나 내 뜻대로 마시고 아버지의 뜻대로 하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Абба! Отец! – сказал Он. – Ты все можешь! Пронеси эту чашу мимо Меня, но пусть все будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abba, Père, pour toi, tout est possible. Eloigne de moi cette coupe ; cependant, qu’il arrive non pas ce que moi, je veux, mais ce que toi, tu veux.
  • リビングバイブル - 「父よ、わたしの父よ。あなたはどんなことでもおできになります。どうぞ、この杯を取り除いてください。しかし、わたしの思いどおりにではなく、あなたのお心のままになさってください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν· αββα ὁ πατήρ, πάντα δυνατά σοι· παρένεγκε τὸ ποτήριον τοῦτο ἀπ’ ἐμοῦ· ἀλλ’ οὐ τί ἐγὼ θέλω ἀλλὰ τί σύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν, Ἀββά, ὁ Πατήρ, πάντα δυνατά σοι; παρένεγκε τὸ ποτήριον τοῦτο ἀπ’ ἐμοῦ; ἀλλ’ οὐ τί ἐγὼ θέλω, ἀλλὰ τί σύ.
  • Nova Versão Internacional - E dizia: “Aba , Pai, tudo te é possível. Afasta de mim este cálice; contudo, não seja o que eu quero, mas sim o que tu queres”.
  • Hoffnung für alle - »Abba , Vater, alles ist dir möglich. Lass diesen bitteren Kelch des Leidens an mir vorübergehen. Aber nicht was ich will, sondern was du willst, soll geschehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทูลว่า “อับบา พระบิดาเจ้าข้า ทุกสิ่งเป็นไปได้สำหรับพระองค์ ขอทรงเอาถ้วยนี้ไปจากข้าพระองค์ อย่างไรก็ตามอย่าให้เป็นไปตามใจของข้าพระองค์แต่ขอให้เป็นไปตามพระประสงค์ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “อับบา พระ​บิดา ทุก​สิ่ง​เป็น​ไป​ได้​สำหรับ​พระ​องค์ โปรด​เอา​ถ้วย​นี้​ไป​จาก​ข้าพเจ้า​เถิด ถึง​กระนั้น ขอ​อย่า​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​ข้าพเจ้า แต่​ขอ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เถิด”
交叉引用
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Mác 10:27 - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 新标点和合本 - 他说:“阿爸!父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不是照我所愿的,而是照你所愿的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能;求你将这杯撤去。然而,不是照我所愿的,而是照你所愿的。”
  • 当代译本 - 祂说:“阿爸,父啊,你无所不能,求你撤去此杯。然而,愿你的旨意成就,而非我的意愿。”
  • 圣经新译本 - 他说:“阿爸、父啊,你凡事都能作,求你叫这杯离开我。但不要照我的意思,只要照你的旨意。”
  • 中文标准译本 - 他说:“阿爸!父啊!在你,没有不可能的事,请把这杯从我这里拿走吧!但不要照我的意愿,而要照你的意愿。”
  • 现代标点和合本 - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能,求你将这杯撤去!然而,不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • 和合本(拼音版) - 他说:“阿爸,父啊!在你凡事都能,求你将这杯撤去。然而不要从我的意思,只要从你的意思。”
  • New International Version - “Abba, Father,” he said, “everything is possible for you. Take this cup from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • New International Reader's Version - “Abba, Father,” he said, “everything is possible for you. Take this cup of suffering away from me. But let what you want be done, not what I want.”
  • English Standard Version - And he said, “Abba, Father, all things are possible for you. Remove this cup from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • New Living Translation - “Abba, Father,” he cried out, “everything is possible for you. Please take this cup of suffering away from me. Yet I want your will to be done, not mine.”
  • Christian Standard Bible - And he said, “Abba, Father! All things are possible for you. Take this cup away from me. Nevertheless, not what I will, but what you will.”
  • New American Standard Bible - And He was saying, “Abba! Father! All things are possible for You; remove this cup from Me; yet not what I will, but what You will.”
  • New King James Version - And He said, “Abba, Father, all things are possible for You. Take this cup away from Me; nevertheless, not what I will, but what You will.”
  • Amplified Bible - He was saying, “ Abba, Father! All things are possible for You; take this cup [of judgment] away from Me; but not what I will, but what You will.”
  • American Standard Version - And he said, Abba, Father, all things are possible unto thee; remove this cup from me: howbeit not what I will, but what thou wilt.
  • King James Version - And he said, Abba, Father, all things are possible unto thee; take away this cup from me: nevertheless not what I will, but what thou wilt.
  • New English Translation - He said, “Abba, Father, all things are possible for you. Take this cup away from me. Yet not what I will, but what you will.”
  • World English Bible - He said, “Abba, Father, all things are possible to you. Please remove this cup from me. However, not what I desire, but what you desire.”
  • 新標點和合本 - 他說:「阿爸!父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不要從我的意思,只要從你的意思。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不是照我所願的,而是照你所願的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能;求你將這杯撤去。然而,不是照我所願的,而是照你所願的。」
  • 當代譯本 - 祂說:「阿爸,父啊,你無所不能,求你撤去此杯。然而,願你的旨意成就,而非我的意願。」
  • 聖經新譯本 - 他說:“阿爸、父啊,你凡事都能作,求你叫這杯離開我。但不要照我的意思,只要照你的旨意。”
  • 呂振中譯本 - 他說:『阿爸,父啊,在你萬事都可能;把這杯撤去吧;但不要 照 我所願的,只要 照 你所 願 的。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「阿爸!父啊!在你,沒有不可能的事,請把這杯從我這裡拿走吧!但不要照我的意願,而要照你的意願。」
  • 現代標點和合本 - 他說:「阿爸,父啊!在你凡事都能,求你將這杯撤去!然而,不要從我的意思,只要從你的意思。」
  • 文理和合譯本 - 又曰、阿爸、父乎、爾諸事能之、使此杯去我、然非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、阿爸父乎、無所不能、請以此杯去我、雖然、非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、阿巴、父歟、爾無所不能、求使此杯離我、然非從我所欲、乃從爾所欲也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:『阿爸! 全能者父!盍免我飲此爵!雖然、莫從吾意、惟循父旨。』
  • Nueva Versión Internacional - Decía: «Abba, Padre, todo es posible para ti. No me hagas beber este trago amargo, pero no sea lo que yo quiero, sino lo que quieres tú».
  • 현대인의 성경 - “아버지, 아버지께서는 무슨 일이나 다 하실 수 있지 않습니까? 이 고난의 잔을 내게서 거두어 주십시오. 그러나 내 뜻대로 마시고 아버지의 뜻대로 하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Абба! Отец! – сказал Он. – Ты все можешь! Пронеси эту чашу мимо Меня, но пусть все будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дорогой Отец! – сказал Он. – Ты всё можешь! Пронеси эту чашу страданий мимо Меня, но пусть всё будет не как Я хочу, а как Ты хочешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abba, Père, pour toi, tout est possible. Eloigne de moi cette coupe ; cependant, qu’il arrive non pas ce que moi, je veux, mais ce que toi, tu veux.
  • リビングバイブル - 「父よ、わたしの父よ。あなたはどんなことでもおできになります。どうぞ、この杯を取り除いてください。しかし、わたしの思いどおりにではなく、あなたのお心のままになさってください。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν· αββα ὁ πατήρ, πάντα δυνατά σοι· παρένεγκε τὸ ποτήριον τοῦτο ἀπ’ ἐμοῦ· ἀλλ’ οὐ τί ἐγὼ θέλω ἀλλὰ τί σύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν, Ἀββά, ὁ Πατήρ, πάντα δυνατά σοι; παρένεγκε τὸ ποτήριον τοῦτο ἀπ’ ἐμοῦ; ἀλλ’ οὐ τί ἐγὼ θέλω, ἀλλὰ τί σύ.
  • Nova Versão Internacional - E dizia: “Aba , Pai, tudo te é possível. Afasta de mim este cálice; contudo, não seja o que eu quero, mas sim o que tu queres”.
  • Hoffnung für alle - »Abba , Vater, alles ist dir möglich. Lass diesen bitteren Kelch des Leidens an mir vorübergehen. Aber nicht was ich will, sondern was du willst, soll geschehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทูลว่า “อับบา พระบิดาเจ้าข้า ทุกสิ่งเป็นไปได้สำหรับพระองค์ ขอทรงเอาถ้วยนี้ไปจากข้าพระองค์ อย่างไรก็ตามอย่าให้เป็นไปตามใจของข้าพระองค์แต่ขอให้เป็นไปตามพระประสงค์ของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “อับบา พระ​บิดา ทุก​สิ่ง​เป็น​ไป​ได้​สำหรับ​พระ​องค์ โปรด​เอา​ถ้วย​นี้​ไป​จาก​ข้าพเจ้า​เถิด ถึง​กระนั้น ขอ​อย่า​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​ข้าพเจ้า แต่​ขอ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์​เถิด”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Mác 10:27 - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 12:27 - Bây giờ linh hồn Ta phiền não quá. Ta có thể nói: ‘Xin Cha cho Con thoát khỏi giờ này’ không? Không, chính vì việc ấy mà Ta xuống trần gian.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
圣经
资源
计划
奉献