Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • 新标点和合本 - 不料,那些园户彼此说:‘这是承受产业的。来吧,我们杀他,产业就归我们了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些园户却彼此说:‘这是承受产业的。来,我们杀了他,产业就归我们了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些园户却彼此说:‘这是承受产业的。来,我们杀了他,产业就归我们了!’
  • 当代译本 - 可是佃户却彼此商量说,‘这是产业继承人。来吧!我们杀掉他,产业就归我们了。’
  • 圣经新译本 - 那些佃户却彼此说:‘这是继承产业的;来,我们杀了他,产业就是我们的了。’
  • 中文标准译本 - “可是那些农夫彼此说:‘这是继承人。来,我们把他杀了,那继业就归我们了。’
  • 现代标点和合本 - 不料那些园户彼此说:‘这是承受产业的。来吧,我们杀他,产业就归我们了!’
  • 和合本(拼音版) - 不料,那些园户彼此说:‘这是承受产业的,来吧!我们杀他,产业就归我们了。’
  • New International Version - “But the tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New International Reader's Version - “But the renters said to each other, ‘This is the one who will receive all the owner’s property someday. Come, let’s kill him. Then everything will be ours.’
  • English Standard Version - But those tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let us kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New Living Translation - “But the tenant farmers said to one another, ‘Here comes the heir to this estate. Let’s kill him and get the estate for ourselves!’
  • The Message - “But those farmhands saw their chance. They rubbed their hands together in greed and said, ‘This is the heir! Let’s kill him and have it all for ourselves.’ They grabbed him, killed him, and threw him over the fence.
  • Christian Standard Bible - But those tenant farmers said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New American Standard Bible - But those vine-growers said to one another, ‘This is the heir; come, let’s kill him, and the inheritance will be ours!’
  • New King James Version - But those vinedressers said among themselves, ‘This is the heir. Come, let us kill him, and the inheritance will be ours.’
  • Amplified Bible - But those tenants said to each other, ‘This man is the heir! Come on, let us kill him [and destroy the evidence], and his inheritance will be ours!’
  • American Standard Version - But those husbandmen said among themselves, This is the heir; come, let us kill him, and the inheritance shall be ours.
  • King James Version - But those husbandmen said among themselves, This is the heir; come, let us kill him, and the inheritance shall be ours.
  • New English Translation - But those tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him and the inheritance will be ours!’
  • World English Bible - But those farmers said among themselves, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • 新標點和合本 - 不料,那些園戶彼此說:『這是承受產業的。來吧,我們殺他,產業就歸我們了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些園戶卻彼此說:『這是承受產業的。來,我們殺了他,產業就歸我們了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些園戶卻彼此說:『這是承受產業的。來,我們殺了他,產業就歸我們了!』
  • 當代譯本 - 可是佃戶卻彼此商量說,『這是產業繼承人。來吧!我們殺掉他,產業就歸我們了。』
  • 聖經新譯本 - 那些佃戶卻彼此說:‘這是繼承產業的;來,我們殺了他,產業就是我們的了。’
  • 呂振中譯本 - 那些園工卻彼此說:「這是承繼產業的;來吧;我們殺他,產業就歸我們了。」
  • 中文標準譯本 - 「可是那些農夫彼此說:『這是繼承人。來,我們把他殺了,那繼業就歸我們了。』
  • 現代標點和合本 - 不料那些園戶彼此說:『這是承受產業的。來吧,我們殺他,產業就歸我們了!』
  • 文理和合譯本 - 農夫相語曰、此其嗣子、且來殺之、業歸我矣、
  • 文理委辦譯本 - 農夫相告曰、此其嗣子、且來殺之、業歸我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園夫相語曰、斯乃嗣子、盍來殺之、業必歸我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎園戶議曰:「是為其嗣、曷共殺之、其產歸吾矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero aquellos labradores se dijeron unos a otros: “Este es el heredero. Matémoslo, y la herencia será nuestra”.
  • 현대인의 성경 - 소작인들은 ‘이 사람은 상속자이다. 자, 죽여 버리자. 그러면 그의 유산이 우리 것이 될 것이다’ 하고 서로 말하며
  • Новый Русский Перевод - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьем его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les vignerons se dirent entre eux : « Voilà l’héritier ! Venez ! Tuons-le ! Et l’héritage sera à nous ! »
  • リビングバイブル - ところが、農夫たちは息子を見ると、『絶好のチャンスだ。ぶどう園の跡取りを殺してしまえば、ここは自分たちのものになる』とばかり、
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνοι δὲ οἱ γεωργοὶ πρὸς ἑαυτοὺς εἶπαν ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ κληρονόμος· δεῦτε ἀποκτείνωμεν αὐτόν, καὶ ἡμῶν ἔσται ἡ κληρονομία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνοι δὲ οἱ γεωργοὶ πρὸς ἑαυτοὺς εἶπαν, ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ κληρονόμος; δεῦτε, ἀποκτείνωμεν αὐτόν, καὶ ἡμῶν ἔσται ἡ κληρονομία.
  • Nova Versão Internacional - “Mas os lavradores disseram uns aos outros: ‘Este é o herdeiro. Venham, vamos matá-lo, e a herança será nossa’.
  • Hoffnung für alle - Aber die Weinbauern waren sich einig: ›Das ist der Erbe! Los, den bringen wir um, und dann gehört der Weinberg uns.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่พวกผู้เช่าพูดกันว่า ‘นี่ไงทายาท ให้เราฆ่าเขาแล้วมรดกจะตกเป็นของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​คน​เช่า​สวน​พูด​กัน​ว่า ‘คน​นี้​เป็น​ทายาท มา​ช่วย​กัน​ฆ่า​เขา​เถิด แล้ว​มรดก​จะ​ได้​ตก​เป็น​ของ​พวก​เรา’
交叉引用
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ma-thi-ơ 2:7 - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 2:9 - Các nhà bác học tiếp tục lên đường. Ngôi sao họ đã thấy bên Đông phương, hướng dẫn họ đến Bết-lê-hem tận nơi Con Trẻ ở.
  • Ma-thi-ơ 2:10 - Thấy lại ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Ma-thi-ơ 2:12 - Sau đó, qua giấc mộng, Đức Chúa Trời dặn họ không được trở lại gặp Hê-rốt, nên họ đi đường khác để trở về.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
  • 新标点和合本 - 不料,那些园户彼此说:‘这是承受产业的。来吧,我们杀他,产业就归我们了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些园户却彼此说:‘这是承受产业的。来,我们杀了他,产业就归我们了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些园户却彼此说:‘这是承受产业的。来,我们杀了他,产业就归我们了!’
  • 当代译本 - 可是佃户却彼此商量说,‘这是产业继承人。来吧!我们杀掉他,产业就归我们了。’
  • 圣经新译本 - 那些佃户却彼此说:‘这是继承产业的;来,我们杀了他,产业就是我们的了。’
  • 中文标准译本 - “可是那些农夫彼此说:‘这是继承人。来,我们把他杀了,那继业就归我们了。’
  • 现代标点和合本 - 不料那些园户彼此说:‘这是承受产业的。来吧,我们杀他,产业就归我们了!’
  • 和合本(拼音版) - 不料,那些园户彼此说:‘这是承受产业的,来吧!我们杀他,产业就归我们了。’
  • New International Version - “But the tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New International Reader's Version - “But the renters said to each other, ‘This is the one who will receive all the owner’s property someday. Come, let’s kill him. Then everything will be ours.’
  • English Standard Version - But those tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let us kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New Living Translation - “But the tenant farmers said to one another, ‘Here comes the heir to this estate. Let’s kill him and get the estate for ourselves!’
  • The Message - “But those farmhands saw their chance. They rubbed their hands together in greed and said, ‘This is the heir! Let’s kill him and have it all for ourselves.’ They grabbed him, killed him, and threw him over the fence.
  • Christian Standard Bible - But those tenant farmers said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • New American Standard Bible - But those vine-growers said to one another, ‘This is the heir; come, let’s kill him, and the inheritance will be ours!’
  • New King James Version - But those vinedressers said among themselves, ‘This is the heir. Come, let us kill him, and the inheritance will be ours.’
  • Amplified Bible - But those tenants said to each other, ‘This man is the heir! Come on, let us kill him [and destroy the evidence], and his inheritance will be ours!’
  • American Standard Version - But those husbandmen said among themselves, This is the heir; come, let us kill him, and the inheritance shall be ours.
  • King James Version - But those husbandmen said among themselves, This is the heir; come, let us kill him, and the inheritance shall be ours.
  • New English Translation - But those tenants said to one another, ‘This is the heir. Come, let’s kill him and the inheritance will be ours!’
  • World English Bible - But those farmers said among themselves, ‘This is the heir. Come, let’s kill him, and the inheritance will be ours.’
  • 新標點和合本 - 不料,那些園戶彼此說:『這是承受產業的。來吧,我們殺他,產業就歸我們了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些園戶卻彼此說:『這是承受產業的。來,我們殺了他,產業就歸我們了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些園戶卻彼此說:『這是承受產業的。來,我們殺了他,產業就歸我們了!』
  • 當代譯本 - 可是佃戶卻彼此商量說,『這是產業繼承人。來吧!我們殺掉他,產業就歸我們了。』
  • 聖經新譯本 - 那些佃戶卻彼此說:‘這是繼承產業的;來,我們殺了他,產業就是我們的了。’
  • 呂振中譯本 - 那些園工卻彼此說:「這是承繼產業的;來吧;我們殺他,產業就歸我們了。」
  • 中文標準譯本 - 「可是那些農夫彼此說:『這是繼承人。來,我們把他殺了,那繼業就歸我們了。』
  • 現代標點和合本 - 不料那些園戶彼此說:『這是承受產業的。來吧,我們殺他,產業就歸我們了!』
  • 文理和合譯本 - 農夫相語曰、此其嗣子、且來殺之、業歸我矣、
  • 文理委辦譯本 - 農夫相告曰、此其嗣子、且來殺之、業歸我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 園夫相語曰、斯乃嗣子、盍來殺之、業必歸我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎園戶議曰:「是為其嗣、曷共殺之、其產歸吾矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Pero aquellos labradores se dijeron unos a otros: “Este es el heredero. Matémoslo, y la herencia será nuestra”.
  • 현대인의 성경 - 소작인들은 ‘이 사람은 상속자이다. 자, 죽여 버리자. 그러면 그의 유산이 우리 것이 될 것이다’ 하고 서로 말하며
  • Новый Русский Перевод - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьем его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но виноградари сказали друг другу: «Это наследник. Давайте убьём его, и наследство будет нашим».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les vignerons se dirent entre eux : « Voilà l’héritier ! Venez ! Tuons-le ! Et l’héritage sera à nous ! »
  • リビングバイブル - ところが、農夫たちは息子を見ると、『絶好のチャンスだ。ぶどう園の跡取りを殺してしまえば、ここは自分たちのものになる』とばかり、
  • Nestle Aland 28 - ἐκεῖνοι δὲ οἱ γεωργοὶ πρὸς ἑαυτοὺς εἶπαν ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ κληρονόμος· δεῦτε ἀποκτείνωμεν αὐτόν, καὶ ἡμῶν ἔσται ἡ κληρονομία.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκεῖνοι δὲ οἱ γεωργοὶ πρὸς ἑαυτοὺς εἶπαν, ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ κληρονόμος; δεῦτε, ἀποκτείνωμεν αὐτόν, καὶ ἡμῶν ἔσται ἡ κληρονομία.
  • Nova Versão Internacional - “Mas os lavradores disseram uns aos outros: ‘Este é o herdeiro. Venham, vamos matá-lo, e a herança será nossa’.
  • Hoffnung für alle - Aber die Weinbauern waren sich einig: ›Das ist der Erbe! Los, den bringen wir um, und dann gehört der Weinberg uns.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่พวกผู้เช่าพูดกันว่า ‘นี่ไงทายาท ให้เราฆ่าเขาแล้วมรดกจะตกเป็นของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​คน​เช่า​สวน​พูด​กัน​ว่า ‘คน​นี้​เป็น​ทายาท มา​ช่วย​กัน​ฆ่า​เขา​เถิด แล้ว​มรดก​จะ​ได้​ตก​เป็น​ของ​พวก​เรา’
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ma-thi-ơ 2:7 - Vua Hê-rốt gọi riêng các nhà bác học, hỏi cho biết đích xác ngày giờ họ nhìn thấy ngôi sao xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 2:8 - Rồi vua nói với họ: “Hãy đến Bết-lê-hem và cẩn thận tìm Ấu Chúa. Khi tìm được, hãy trở về đây nói cho ta biết, để ta cũng đến thờ phượng Ngài!”
  • Ma-thi-ơ 2:9 - Các nhà bác học tiếp tục lên đường. Ngôi sao họ đã thấy bên Đông phương, hướng dẫn họ đến Bết-lê-hem tận nơi Con Trẻ ở.
  • Ma-thi-ơ 2:10 - Thấy lại ngôi sao, họ mừng rỡ vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Ma-thi-ơ 2:12 - Sau đó, qua giấc mộng, Đức Chúa Trời dặn họ không được trở lại gặp Hê-rốt, nên họ đi đường khác để trở về.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
圣经
资源
计划
奉献