Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dông dài, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn! Vì thế, họ sẽ bị hình phạt nặng nề hơn nữa!”
  • 新标点和合本 - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的惩罚!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的惩罚!”
  • 当代译本 - 他们侵吞寡妇的家产,还假意做冗长的祷告。这种人必受到更严厉的惩罚。”
  • 圣经新译本 - 他们吞没了寡妇的房产,又假装作冗长的祷告。这些人必受更重的刑罚。”
  • 中文标准译本 - 他们侵吞寡妇的家产,又假意做很长的祷告。这些人将受到更重的惩罚 。”
  • 现代标点和合本 - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚!”
  • 和合本(拼音版) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚。”
  • New International Version - They devour widows’ houses and for a show make lengthy prayers. These men will be punished most severely.”
  • New International Reader's Version - They take over the houses of widows. They say long prayers to show off. God will punish these men very much.”
  • English Standard Version - who devour widows’ houses and for a pretense make long prayers. They will receive the greater condemnation.”
  • New Living Translation - Yet they shamelessly cheat widows out of their property and then pretend to be pious by making long prayers in public. Because of this, they will be more severely punished.”
  • Christian Standard Bible - They devour widows’ houses and say long prayers just for show. These will receive harsher judgment.”
  • New American Standard Bible - who devour widows’ houses, and for appearance’s sake offer long prayers. These will receive all the more condemnation.”
  • New King James Version - who devour widows’ houses, and for a pretense make long prayers. These will receive greater condemnation.”
  • Amplified Bible - [these scribes] who devour (confiscate) widows’ houses, and offer long prayers for appearance’s sake [to impress others]. These men will receive greater condemnation.”
  • American Standard Version - they that devour widows’ houses, and for a pretence make long prayers; these shall receive greater condemnation.
  • King James Version - Which devour widows' houses, and for a pretence make long prayers: these shall receive greater damnation.
  • New English Translation - They devour widows’ property, and as a show make long prayers. These men will receive a more severe punishment.”
  • World English Bible - those who devour widows’ houses, and for a pretense make long prayers. These will receive greater condemnation.”
  • 新標點和合本 - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的刑罰!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的懲罰!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的懲罰!」
  • 當代譯本 - 他們侵吞寡婦的家產,還假意做冗長的禱告。這種人必受到更嚴厲的懲罰。」
  • 聖經新譯本 - 他們吞沒了寡婦的房產,又假裝作冗長的禱告。這些人必受更重的刑罰。”
  • 呂振中譯本 - 他們吞喫了寡婦的家產,還作長禱告來掩飾:這種人必受更嚴重的處刑。』
  • 中文標準譯本 - 他們侵吞寡婦的家產,又假意做很長的禱告。這些人將受到更重的懲罰 。」
  • 現代標點和合本 - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的刑罰!」
  • 文理和合譯本 - 乃吞嫠婦家資、佯為長祈、其受刑必尤重也、○
  • 文理委辦譯本 - 然幷吞嫠婦家資、佯為長祈、其受罪必尤重也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吞嫠婦之家貲、佯為長祈、其受刑必尤重也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既謀孤寡之產、故長祈禱之詞。是皆當受嚴刑峻罰者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Se apoderan de los bienes de las viudas y a la vez hacen largas plegarias para impresionar a los demás. Estos recibirán peor castigo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 과부의 재산을 가로채고 사람들 앞에서 거룩하게 보이려고 길게 기도한다. 이런 사람들은 더욱 무서운 심판을 받게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждет очень суровое наказание. ( Лк. 21:1-4 )
  • Восточный перевод - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils dépouillent les veuves de leurs biens, tout en faisant de longues prières pour l’apparence. Leur condamnation n’en sera que plus sévère.
  • リビングバイブル - 裏では、恥知らずにも、未亡人の家を食いものにしながら、人前では長々と祈り、これ見よがしに神を敬うふりをしています。こういう人たちは、人一倍きびしい罰を受けるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ κατεσθίοντες τὰς οἰκίας τῶν χηρῶν καὶ προφάσει μακρὰ προσευχόμενοι· οὗτοι λήμψονται περισσότερον κρίμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ κατεσθίοντες τὰς οἰκίας τῶν χηρῶν, καὶ προφάσει μακρὰ προσευχόμενοι. οὗτοι λήμψονται περισσότερον κρίμα.
  • Nova Versão Internacional - Eles devoram as casas das viúvas, e, para disfarçar, fazem longas orações. Esses receberão condenação mais severa!” ( Lc 21.1-4 )
  • Hoffnung für alle - Gierig reißen sie den Besitz der Witwen an sich, und ihre langen Gebete sollen bei den Leuten Eindruck schinden. Gottes Strafe wird sie besonders hart treffen.« ( Lukas 21,1‒4 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาริบเรือนของหญิงม่าย และแสร้งอธิษฐานยืดยาวให้คนเห็น คนเช่นนี้จะถูกลงโทษอย่างหนักที่สุด” ( ลก.21:1-4 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ริบ​บ้าน​เรือน​ของ​พวก​หญิง​ม่าย และ​แสร้ง​อธิษฐาน​เสีย​ยืด​ยาว​เพื่อ​ให้​คน​เห็น คน​พวก​นี้​จะ​ถูก​กล่าวโทษ​อย่าง​หนัก”
交叉引用
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dông dài, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn! Vì thế, họ sẽ bị hình phạt nặng nề hơn nữa!”
  • 新标点和合本 - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的惩罚!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的惩罚!”
  • 当代译本 - 他们侵吞寡妇的家产,还假意做冗长的祷告。这种人必受到更严厉的惩罚。”
  • 圣经新译本 - 他们吞没了寡妇的房产,又假装作冗长的祷告。这些人必受更重的刑罚。”
  • 中文标准译本 - 他们侵吞寡妇的家产,又假意做很长的祷告。这些人将受到更重的惩罚 。”
  • 现代标点和合本 - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚!”
  • 和合本(拼音版) - 他们侵吞寡妇的家产,假意作很长的祷告。这些人要受更重的刑罚。”
  • New International Version - They devour widows’ houses and for a show make lengthy prayers. These men will be punished most severely.”
  • New International Reader's Version - They take over the houses of widows. They say long prayers to show off. God will punish these men very much.”
  • English Standard Version - who devour widows’ houses and for a pretense make long prayers. They will receive the greater condemnation.”
  • New Living Translation - Yet they shamelessly cheat widows out of their property and then pretend to be pious by making long prayers in public. Because of this, they will be more severely punished.”
  • Christian Standard Bible - They devour widows’ houses and say long prayers just for show. These will receive harsher judgment.”
  • New American Standard Bible - who devour widows’ houses, and for appearance’s sake offer long prayers. These will receive all the more condemnation.”
  • New King James Version - who devour widows’ houses, and for a pretense make long prayers. These will receive greater condemnation.”
  • Amplified Bible - [these scribes] who devour (confiscate) widows’ houses, and offer long prayers for appearance’s sake [to impress others]. These men will receive greater condemnation.”
  • American Standard Version - they that devour widows’ houses, and for a pretence make long prayers; these shall receive greater condemnation.
  • King James Version - Which devour widows' houses, and for a pretence make long prayers: these shall receive greater damnation.
  • New English Translation - They devour widows’ property, and as a show make long prayers. These men will receive a more severe punishment.”
  • World English Bible - those who devour widows’ houses, and for a pretense make long prayers. These will receive greater condemnation.”
  • 新標點和合本 - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的刑罰!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的懲罰!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的懲罰!」
  • 當代譯本 - 他們侵吞寡婦的家產,還假意做冗長的禱告。這種人必受到更嚴厲的懲罰。」
  • 聖經新譯本 - 他們吞沒了寡婦的房產,又假裝作冗長的禱告。這些人必受更重的刑罰。”
  • 呂振中譯本 - 他們吞喫了寡婦的家產,還作長禱告來掩飾:這種人必受更嚴重的處刑。』
  • 中文標準譯本 - 他們侵吞寡婦的家產,又假意做很長的禱告。這些人將受到更重的懲罰 。」
  • 現代標點和合本 - 他們侵吞寡婦的家產,假意作很長的禱告。這些人要受更重的刑罰!」
  • 文理和合譯本 - 乃吞嫠婦家資、佯為長祈、其受刑必尤重也、○
  • 文理委辦譯本 - 然幷吞嫠婦家資、佯為長祈、其受罪必尤重也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吞嫠婦之家貲、佯為長祈、其受刑必尤重也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既謀孤寡之產、故長祈禱之詞。是皆當受嚴刑峻罰者也。』
  • Nueva Versión Internacional - Se apoderan de los bienes de las viudas y a la vez hacen largas plegarias para impresionar a los demás. Estos recibirán peor castigo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 과부의 재산을 가로채고 사람들 앞에서 거룩하게 보이려고 길게 기도한다. 이런 사람들은 더욱 무서운 심판을 받게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждет очень суровое наказание. ( Лк. 21:1-4 )
  • Восточный перевод - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они разоряют дома вдов и напоказ долго молятся. Таких ждёт очень суровое наказание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils dépouillent les veuves de leurs biens, tout en faisant de longues prières pour l’apparence. Leur condamnation n’en sera que plus sévère.
  • リビングバイブル - 裏では、恥知らずにも、未亡人の家を食いものにしながら、人前では長々と祈り、これ見よがしに神を敬うふりをしています。こういう人たちは、人一倍きびしい罰を受けるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ κατεσθίοντες τὰς οἰκίας τῶν χηρῶν καὶ προφάσει μακρὰ προσευχόμενοι· οὗτοι λήμψονται περισσότερον κρίμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ κατεσθίοντες τὰς οἰκίας τῶν χηρῶν, καὶ προφάσει μακρὰ προσευχόμενοι. οὗτοι λήμψονται περισσότερον κρίμα.
  • Nova Versão Internacional - Eles devoram as casas das viúvas, e, para disfarçar, fazem longas orações. Esses receberão condenação mais severa!” ( Lc 21.1-4 )
  • Hoffnung für alle - Gierig reißen sie den Besitz der Witwen an sich, und ihre langen Gebete sollen bei den Leuten Eindruck schinden. Gottes Strafe wird sie besonders hart treffen.« ( Lukas 21,1‒4 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาริบเรือนของหญิงม่าย และแสร้งอธิษฐานยืดยาวให้คนเห็น คนเช่นนี้จะถูกลงโทษอย่างหนักที่สุด” ( ลก.21:1-4 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ริบ​บ้าน​เรือน​ของ​พวก​หญิง​ม่าย และ​แสร้ง​อธิษฐาน​เสีย​ยืด​ยาว​เพื่อ​ให้​คน​เห็น คน​พวก​นี้​จะ​ถูก​กล่าวโทษ​อย่าง​หนัก”
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
圣经
资源
计划
奉献