逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tới mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- 新标点和合本 - 到了时候,打发一个仆人到园户那里,要从园户收葡萄园的果子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了时候,他打发一个仆人到园户那里,要向他们收葡萄园的果子。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了时候,他打发一个仆人到园户那里,要向他们收葡萄园的果子。
- 当代译本 - “到了收获的季节,园主派奴仆去佃户那里收取他的那份果实。
- 圣经新译本 - 到了时候,园主派了一个仆人到佃户那里,向佃户收取葡萄园一部分的果子。
- 中文标准译本 - 到了收获的 季节,他就派了一个奴仆到那些农夫那里去,好从他们收取葡萄园的果子。
- 现代标点和合本 - 到了时候,打发一个仆人到园户那里,要从园户收葡萄园的果子。
- 和合本(拼音版) - 到了时候,打发一个仆人到园户那里,要从园户收葡萄园的果子。
- New International Version - At harvest time he sent a servant to the tenants to collect from them some of the fruit of the vineyard.
- New International Reader's Version - At harvest time he sent a servant to the renters. He told the servant to collect from them some of the fruit of the vineyard.
- English Standard Version - When the season came, he sent a servant to the tenants to get from them some of the fruit of the vineyard.
- New Living Translation - At the time of the grape harvest, he sent one of his servants to collect his share of the crop.
- Christian Standard Bible - At harvest time he sent a servant to the farmers to collect some of the fruit of the vineyard from them.
- New American Standard Bible - And at the harvest time he sent a slave to the vine-growers, in order to receive his share of the produce of the vineyard from the vine-growers.
- New King James Version - Now at vintage-time he sent a servant to the vinedressers, that he might receive some of the fruit of the vineyard from the vinedressers.
- Amplified Bible - When the harvest season came he sent a servant to the tenants, in order to collect from them some of the fruit of the vineyard.
- American Standard Version - And at the season he sent to the husbandmen a servant, that he might receive from the husbandmen of the fruits of the vineyard.
- King James Version - And at the season he sent to the husbandmen a servant, that he might receive from the husbandmen of the fruit of the vineyard.
- New English Translation - At harvest time he sent a slave to the tenants to collect from them his portion of the crop.
- World English Bible - When it was time, he sent a servant to the farmer to get from the farmer his share of the fruit of the vineyard.
- 新標點和合本 - 到了時候,打發一個僕人到園戶那裏,要從園戶收葡萄園的果子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了時候,他打發一個僕人到園戶那裏,要向他們收葡萄園的果子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了時候,他打發一個僕人到園戶那裏,要向他們收葡萄園的果子。
- 當代譯本 - 「到了收穫的季節,園主派奴僕去佃戶那裡收取他的那份果實。
- 聖經新譯本 - 到了時候,園主派了一個僕人到佃戶那裡,向佃戶收取葡萄園一部分的果子。
- 呂振中譯本 - 到了節候,他就差遣一個奴僕去找園工,要從園工拿葡萄園一部分的果子。
- 中文標準譯本 - 到了收穫的 季節,他就派了一個奴僕到那些農夫那裡去,好從他們收取葡萄園的果子。
- 現代標點和合本 - 到了時候,打發一個僕人到園戶那裡,要從園戶收葡萄園的果子。
- 文理和合譯本 - 屆期、遣一僕就農夫、取葡萄園之果、
- 文理委辦譯本 - 及期、遣僕就農夫、取園中當納之果、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及期、遣一僕就園夫、欲向園夫收葡萄園之果、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及期、遣僕收果、
- Nueva Versión Internacional - Llegada la cosecha, mandó un siervo a los labradores para recibir de ellos una parte del fruto.
- 현대인의 성경 - 포도철이 되어 주인은 자기 몫의 포도를 받아오라고 한 종을 소작인들에게 보냈다.
- Новый Русский Перевод - Когда пришло время, он послал слугу к виноградарям, чтобы тот забрал у них причитающуюся ему часть урожая.
- Восточный перевод - Когда пришло время, он послал раба к виноградарям, чтобы тот забрал у них причитающуюся ему часть урожая.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда пришло время, он послал раба к виноградарям, чтобы тот забрал у них причитающуюся ему часть урожая.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда пришло время, он послал раба к виноградарям, чтобы тот забрал у них причитающуюся ему часть урожая.
- La Bible du Semeur 2015 - Au moment des vendanges il envoya un de ses serviteurs aux vignerons pour recevoir la part du produit de sa vigne qui lui revenait.
- リビングバイブル - ぶどうの収穫の季節になったので、農園主は代理の者をやり、分け前を受け取ろうとしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν πρὸς τοὺς γεωργοὺς τῷ καιρῷ δοῦλον ἵνα παρὰ τῶν γεωργῶν λάβῃ ἀπὸ τῶν καρπῶν τοῦ ἀμπελῶνος·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν πρὸς τοὺς γεωργοὺς τῷ καιρῷ δοῦλον, ἵνα παρὰ τῶν γεωργῶν λάβῃ ἀπὸ τῶν καρπῶν τοῦ ἀμπελῶνος.
- Nova Versão Internacional - Na época da colheita, enviou um servo aos lavradores, para receber deles parte do fruto da vinha.
- Hoffnung für alle - Zur Zeit der Weinlese beauftragte er einen Knecht, den vereinbarten Anteil an der Ernte abzuholen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงฤดูเก็บเกี่ยวเขาส่งคนรับใช้มาหาผู้เช่าเพื่อรับส่วนแบ่งของผลผลิตจากสวนองุ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อถึงเวลาเก็บผล เขาใช้คนรับใช้คนหนึ่งไปหาพวกคนเช่าสวน เพื่อรับส่วนปันผลจากคนเช่าสวนบ้าง
交叉引用
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Thẩm Phán 6:9 - Ta đã giải cứu các ngươi khỏi thế lực người Ai Cập, cũng như các dân tộc từng áp bức các ngươi, đuổi quân thù đi và cho các ngươi đất của họ.
- Thẩm Phán 6:10 - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Xa-cha-ri 7:7 - Các tiên tri của Chúa Hằng Hữu thời xưa đã cảnh cáo các ngươi điều đó, ngay trong khi Giê-ru-sa-lem, các thành phụ cận, đất miền nam, và miền đồng bằng còn được thịnh vượng, đông dân cư.’”
- Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
- Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.