逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, họ cử mấy người thuộc phái Pha-ri-si và đảng Hê-rốt đến gặp Chúa Giê-xu, tìm cách gài bẫy trong lời nói, để có cớ bắt Ngài.
- 新标点和合本 - 后来,他们打发几个法利赛人和几个希律党的人到耶稣那里,要就着他的话陷害他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,他们打发几个法利赛人和希律党人到耶稣那里,要用他自己的话陷害他。
- 和合本2010(神版-简体) - 后来,他们打发几个法利赛人和希律党人到耶稣那里,要用他自己的话陷害他。
- 当代译本 - 后来,他们派了几个法利赛人和希律党人到耶稣那里,企图利用祂所说的话设计陷害祂。
- 圣经新译本 - 后来,他们派了几个法利赛人和希律党的人到耶稣那里去,要找他的把柄来陷害他。
- 中文标准译本 - 后来,他们派了一些法利赛人和希律党的人到耶稣那里,要找话柄来陷害他。
- 现代标点和合本 - 后来,他们打发几个法利赛人和几个希律党的人到耶稣那里,要就着他的话陷害他。
- 和合本(拼音版) - 后来,他们打发几个法利赛人和几个希律党的人到耶稣那里,要就着他的话陷害他。
- New International Version - Later they sent some of the Pharisees and Herodians to Jesus to catch him in his words.
- New International Reader's Version - Later the religious leaders sent some of the Pharisees and Herodians to Jesus. They wanted to trap him with his own words.
- English Standard Version - And they sent to him some of the Pharisees and some of the Herodians, to trap him in his talk.
- New Living Translation - Later the leaders sent some Pharisees and supporters of Herod to trap Jesus into saying something for which he could be arrested.
- The Message - They sent some Pharisees and followers of Herod to bait him, hoping to catch him saying something incriminating. They came up and said, “Teacher, we know you have integrity, that you are indifferent to public opinion, don’t pander to your students, and teach the way of God accurately. Tell us: Is it lawful to pay taxes to Caesar or not?”
- Christian Standard Bible - Then they sent some of the Pharisees and the Herodians to Jesus to trap him in his words.
- New American Standard Bible - Then they *sent some of the Pharisees and Herodians to Him in order to trap Him in a statement.
- New King James Version - Then they sent to Him some of the Pharisees and the Herodians, to catch Him in His words.
- Amplified Bible - Then they sent some of the Pharisees and Herodians to Jesus in order to trap Him into making a statement [that they could use against Him].
- American Standard Version - And they send unto him certain of the Pharisees and of the Herodians, that they might catch him in talk.
- King James Version - And they send unto him certain of the Pharisees and of the Herodians, to catch him in his words.
- New English Translation - Then they sent some of the Pharisees and Herodians to trap him with his own words.
- World English Bible - They sent some of the Pharisees and the Herodians to him, that they might trap him with words.
- 新標點和合本 - 後來,他們打發幾個法利賽人和幾個希律黨的人到耶穌那裏,要就着他的話陷害他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,他們打發幾個法利賽人和希律黨人到耶穌那裏,要用他自己的話陷害他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 後來,他們打發幾個法利賽人和希律黨人到耶穌那裏,要用他自己的話陷害他。
- 當代譯本 - 後來,他們派了幾個法利賽人和希律黨人到耶穌那裡,企圖利用祂所說的話設計陷害祂。
- 聖經新譯本 - 後來,他們派了幾個法利賽人和希律黨的人到耶穌那裡去,要找他的把柄來陷害他。
- 呂振中譯本 - 他們差遣幾個法利賽人和幾個 希律 黨人來見耶穌,要就着話語來捉住他。
- 中文標準譯本 - 後來,他們派了一些法利賽人和希律黨的人到耶穌那裡,要找話柄來陷害他。
- 現代標點和合本 - 後來,他們打發幾個法利賽人和幾個希律黨的人到耶穌那裡,要就著他的話陷害他。
- 文理和合譯本 - 後遣法利賽與希律黨數人、欲即其言以陷之、
- 文理委辦譯本 - 後遣𠵽唎㘔希律黨數人、欲即其言阱陷之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後遣法利賽及 希律 黨數人、欲即其言以陷之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩乃遣 法利賽 人及 希祿 黨徒數人來見耶穌、欲就所言、乘隙陷之。
- Nueva Versión Internacional - Luego enviaron a Jesús algunos de los fariseos y de los herodianos para tenderle una trampa con sus mismas palabras.
- 현대인의 성경 - 그들은 어떻게 해서든지 구실을 붙여 예수님을 잡으려고 바리새파 사람들과 헤롯 당원 중 몇 사람을 예수님께 보내
- Новый Русский Перевод - Потом они подослали к Нему фарисеев и сторонников Ирода, чтобы те поймали Его на слове.
- Восточный перевод - Потом они подослали к Исе блюстителей Закона и сторонников правителя Ирода, чтобы те поймали Его на слове.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они подослали к Исе блюстителей Закона и сторонников правителя Ирода, чтобы те поймали Его на слове.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они подослали к Исо блюстителей Закона и сторонников правителя Ирода, чтобы те поймали Его на слове.
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, ils lui envoyèrent une délégation de pharisiens et de membres du parti d’Hérode pour le prendre au piège de ses propres paroles.
- リビングバイブル - それでも、何とかして逮捕の口実をつかもうと、パリサイ派やヘロデ党(ヘロデ王を支持する政治的な一派)の者たちを送りました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἀποστέλλουσιν πρὸς αὐτόν τινας τῶν Φαρισαίων καὶ τῶν Ἡρῳδιανῶν ἵνα αὐτὸν ἀγρεύσωσιν λόγῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποστέλλουσιν πρὸς αὐτόν τινας τῶν Φαρισαίων καὶ τῶν Ἡρῳδιανῶν, ἵνα αὐτὸν ἀγρεύσωσιν λόγῳ.
- Nova Versão Internacional - Mais tarde enviaram a Jesus alguns dos fariseus e herodianos para o apanharem em alguma coisa que ele dissesse.
- Hoffnung für alle - Danach schickten sie einige Pharisäer und Anhänger von König Herodes zu Jesus, um ihn mit seinen eigenen Worten in eine Falle zu locken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพวกเขาส่งฟาริสีบางคนกับกลุ่มผู้สนับสนุนเฮโรดมาหาพระเยซูเพื่อจับผิดถ้อยคำของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพวกเขาจึงให้บรรดาฟาริสีและบางคนในพรรคของเฮโรดไปหาพระเยซู เพื่อจะจับผิดในสิ่งที่พระองค์กล่าว
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
- Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
- Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
- Ma-thi-ơ 22:17 - Xin Thầy cho biết: Có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
- Ma-thi-ơ 22:18 - Chúa Giê-xu biết rõ dụng ý họ, liền bảo: “Hạng đạo đức giả! Các ông muốn gài bẫy Ta sao?
- Ma-thi-ơ 22:19 - Đưa Ta xem một đồng bạc nộp thuế!” Khi họ đưa cho Ngài một đồng bạc La Mã,
- Ma-thi-ơ 22:20 - Chúa hỏi: “Hình và tên ai đây?”
- Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
- Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
- Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
- Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
- Y-sai 29:21 - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
- Ma-thi-ơ 16:6 - Chúa Giê-xu cảnh báo họ: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
- Mác 8:15 - Chúa Giê-xu khuyên: “Các con phải cẩn thận, đề phòng men của phái Pha-ri-si và đảng Hê-rốt!”
- Mác 3:6 - Các thầy Pha-ri-si ra về, liền họp với đảng Hê-rốt tìm mưu giết Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
- Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
- Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
- Lu-ca 20:24 - “Đưa Ta xem một đồng La Mã. Hình và tên ai trên đồng bạc này?” Họ đáp: “Sê-sa.”
- Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 20:26 - Thế là âm mưu gài bẫy Chúa trước công chúng bị thất bại. Sững sờ vì câu trả lời của Chúa, họ cứng miệng không biết nói gì.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.