逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
- 新标点和合本 - 但从起初创造的时候, 神造人是造男造女。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但从起初创造的时候,上帝造人是造男造女。
- 和合本2010(神版-简体) - 但从起初创造的时候, 神造人是造男造女。
- 当代译本 - 太初创造时,‘上帝造了男人和女人。’
- 圣经新译本 - 但从起初创造的时候, 神是‘造男造女’。
- 中文标准译本 - 从创世之初,‘神 把人 造成男的和女的’ ,
- 现代标点和合本 - 但从起初创造的时候,神造人是‘造男造女’,
- 和合本(拼音版) - 但从起初创造的时候,上帝造人是造男造女。
- New International Version - “But at the beginning of creation God ‘made them male and female.’
- New International Reader's Version - “But at the beginning of creation, God ‘made them male and female.’ ( Genesis 1:27 )
- English Standard Version - But from the beginning of creation, ‘God made them male and female.’
- New Living Translation - But ‘God made them male and female’ from the beginning of creation.
- Christian Standard Bible - But from the beginning of creation God made them male and female.
- New American Standard Bible - But from the beginning of creation, God created them male and female.
- New King James Version - But from the beginning of the creation, God ‘made them male and female.’
- Amplified Bible - But from the beginning of creation God made them male and female.
- American Standard Version - But from the beginning of the creation, Male and female made he them.
- King James Version - But from the beginning of the creation God made them male and female.
- New English Translation - But from the beginning of creation he made them male and female.
- World English Bible - But from the beginning of the creation, God made them male and female.
- 新標點和合本 - 但從起初創造的時候,神造人是造男造女。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但從起初創造的時候,上帝造人是造男造女。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但從起初創造的時候, 神造人是造男造女。
- 當代譯本 - 太初創造時,『上帝造了男人和女人。』
- 聖經新譯本 - 但從起初創造的時候, 神是‘造男造女’。
- 呂振中譯本 - 但從創造之初,「上帝 造人 是有男有女的」;
- 中文標準譯本 - 從創世之初,『神 把人 造成男的和女的』 ,
- 現代標點和合本 - 但從起初創造的時候,神造人是『造男造女』,
- 文理和合譯本 - 然自造物之始、即造男女、
- 文理委辦譯本 - 而原造物之始、上帝造茲男女、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但造物之始、天主造人、乃造一男一女、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然自創世之始、天主肇造男女、
- Nueva Versión Internacional - Pero al principio de la creación Dios “los hizo hombre y mujer”.
- 현대인의 성경 - 하나님께서는 창조하실 때부터 사람을 남자와 여자로 만드셨다.
- Новый Русский Перевод - А в начале творения Бог «сотворил их мужчиной и женщиной» .
- Восточный перевод - А в начале творения Всевышний «сотворил их мужчиной и женщиной» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А в начале творения Аллах «сотворил их мужчиной и женщиной» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А в начале творения Всевышний «сотворил их мужчиной и женщиной» .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, au commencement de la création, Dieu a créé l’être humain homme et femme .
- リビングバイブル - 離婚は神の意思に反します。神は創造の初めから、人を男と女とに造られたのです。ですから、人は両親から離れて、
- Nestle Aland 28 - ἀπὸ δὲ ἀρχῆς κτίσεως ἄρσεν καὶ θῆλυ ἐποίησεν αὐτούς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ ἀρχῆς κτίσεως, ἄρσεν καὶ θῆλυ ἐποίησεν αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - Mas no princípio da criação Deus ‘os fez homem e mulher’ .
- Hoffnung für alle - Aber Gott hat die Menschen von Anfang an als Mann und Frau geschaffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เริ่มแรกในการทรงสร้างนั้นพระเจ้า ‘ทรงสร้างพวกเขาเป็นผู้ชายและผู้หญิง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ในปฐมกาลของการสร้างโลก พระเจ้า ‘ได้สร้างทั้งชายและหญิง’
交叉引用
- Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
- Sáng Thế Ký 2:20 - Vậy, A-đam đặt tên cho tất cả loài gia súc, loài chim trời, và loài thú rừng, nhưng A-đam chẳng tìm thấy người giúp đỡ thích hợp cho mình.
- Sáng Thế Ký 2:21 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu làm cho A-đam ngủ mê, lấy một xương sườn rồi lấp thịt lại.
- Sáng Thế Ký 2:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
- Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
- 2 Phi-e-rơ 3:4 - Họ mỉa mai: “Chúa Giê-xu hứa Ngài sẽ tái lâm phải không? Vậy Ngài ở đâu chưa thấy đến? Ngài chẳng bao giờ trở lại, vì từ khi có trời đất, mọi sự đều y nguyên, chẳng có gì thay đổi!”
- Sáng Thế Ký 5:2 - Ngài tạo ra người nam và người nữ. Ngay từ đầu, Ngài ban phước lành cho họ và gọi họ là “người.”
- Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.