Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的 神而惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要舔土如蛇, 又如地上爬行的动物, 战战兢兢离开他们的营寨; 他们必畏惧耶和华—我们的上帝, 也必因你而害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要舔土如蛇, 又如地上爬行的动物, 战战兢兢离开他们的营寨; 他们必畏惧耶和华—我们的 神, 也必因你而害怕。
  • 当代译本 - 他们要像蛇一样舔土, 又如地上的爬虫, 战战兢兢地走出营寨; 他们必畏惧我们的上帝耶和华, 他们必对你充满恐惧。
  • 圣经新译本 - 愿他们舔土像蛇, 又像在地上腹行的动物。 愿他们战战兢兢地从他们的要塞出来, 带着惊慌的心来到耶和华我们的 神那里, 因你的缘故而惧怕。
  • 现代标点和合本 - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的神而惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的上帝而惧怕。
  • New International Version - They will lick dust like a snake, like creatures that crawl on the ground. They will come trembling out of their dens; they will turn in fear to the Lord our God and will be afraid of you.
  • New International Reader's Version - They’ll be forced to eat dust like a snake. They’ll be like creatures that have to crawl on the ground. They’ll come out of their dens trembling with fear. They’ll show respect for the Lord our God. They will also have respect for his people.
  • English Standard Version - they shall lick the dust like a serpent, like the crawling things of the earth; they shall come trembling out of their strongholds; they shall turn in dread to the Lord our God, and they shall be in fear of you.
  • New Living Translation - Like snakes crawling from their holes, they will come out to meet the Lord our God. They will fear him greatly, trembling in terror at his presence.
  • Christian Standard Bible - They will lick the dust like a snake; they will come trembling out of their hiding places like reptiles slithering on the ground. They will tremble in the presence of the Lord our God; they will stand in awe of you.
  • New American Standard Bible - They will lick up dust like a snake, Like reptiles of the earth. They will come trembling out of their fortresses; To the Lord our God they will come in trepidation, And they will be afraid of You.
  • New King James Version - They shall lick the dust like a serpent; They shall crawl from their holes like snakes of the earth. They shall be afraid of the Lord our God, And shall fear because of You.
  • Amplified Bible - They shall lick the dust like a serpent; Like crawling things of the earth They shall come trembling out of their fortresses and hiding places. They shall turn and come with fear and dread to the Lord our God And they shall be afraid and stand in awe before You [O Lord].
  • American Standard Version - They shall lick the dust like a serpent; like crawling things of the earth they shall come trembling out of their close places; they shall come with fear unto Jehovah our God, and shall be afraid because of thee.
  • King James Version - They shall lick the dust like a serpent, they shall move out of their holes like worms of the earth: they shall be afraid of the Lord our God, and shall fear because of thee.
  • New English Translation - They will lick the dust like a snake, like serpents crawling on the ground. They will come trembling from their strongholds to the Lord our God; they will be terrified of you.
  • World English Bible - They will lick the dust like a serpent. Like crawling things of the earth they shall come trembling out of their dens. They will come with fear to Yahweh our God, and will be afraid because of you.
  • 新標點和合本 - 他們必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 戰戰兢兢地出他們的營寨。 他們必戰懼投降耶和華, 也必因我們的神而懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要舔土如蛇, 又如地上爬行的動物, 戰戰兢兢離開他們的營寨; 他們必畏懼耶和華-我們的上帝, 也必因你而害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要舔土如蛇, 又如地上爬行的動物, 戰戰兢兢離開他們的營寨; 他們必畏懼耶和華—我們的 神, 也必因你而害怕。
  • 當代譯本 - 他們要像蛇一樣舔土, 又如地上的爬蟲, 戰戰兢兢地走出營寨; 他們必畏懼我們的上帝耶和華, 他們必對你充滿恐懼。
  • 聖經新譯本 - 願他們舔土像蛇, 又像在地上腹行的動物。 願他們戰戰兢兢地從他們的要塞出來, 帶著驚慌的心來到耶和華我們的 神那裡, 因你的緣故而懼怕。
  • 呂振中譯本 - 他們必餂塵土像蛇, 像地上的腹行動物一樣; 他們必戰戰兢兢出他們的要塞, 必震驚恐懼而投降永恆主我們的上帝, 也必因你的緣故而懼怕。
  • 現代標點和合本 - 他們必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 戰戰兢兢地出他們的營寨。 他們必戰懼投降耶和華, 也必因我們的神而懼怕。
  • 文理和合譯本 - 必舐塵若蛇、戰慄出穴、如匍匐之物、悚然而歸我上帝耶和華、且因爾而懼焉、
  • 文理委辦譯本 - 必舐塵若蛇、出穴若蟲、寅畏我、亦畏懼爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必餂塵若蛇、若腹行之蟲、自其鞏固之城、戰慄出降、悚然歸主我之天主、無不敬畏主、
  • Nueva Versión Internacional - Lamerán el polvo como serpientes, como los reptiles de la tierra. Saldrán temblando de sus escondrijos y, temerosos ante tu presencia, se volverán a ti, Señor y Dios nuestro.
  • 현대인의 성경 - 뱀처럼 그들의 요새에서 기어나와 떨며 우리 하나님 여호와께 나아와서 주를 두려워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей, обратятся в страхе к Господу, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils devront lécher la poussière ╵tout comme le serpent et comme les reptiles ; ils sortiront, tremblant, ╵de leurs retranchements, et se présenteront ╵devant l’Eternel, notre Dieu ; tout terrifiés, ils te craindront.
  • リビングバイブル - 彼らは、蛇や穴からはい出す虫けらのように、 みじめな自分に気づく。 そして、私たちの神、主に会うため、 自分たちのとりでから震えながら出て来る。 彼らは主を恐れかしこんで、立ち尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Lamberão o pó como a serpente, como animais que se arrastam no chão. Sairão tremendo das suas fortalezas; com temor se voltarão para o Senhor, o nosso Deus, e terão medo de ti.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen Staub fressen wie Schlangen und Würmer. Zitternd vor Angst werden sie aus ihren Festungen kriechen und sich vor dir, dem Herrn, unserem Gott, beugen. Ja, vor dir werden sie sich fürchten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเลียฝุ่นเหมือนงู เหมือนสัตว์เลื้อยคลานตามพื้นดิน พวกเขาจะตัวสั่นงันงกออกมาจากถ้ำ พวกเขาจะหันมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราด้วยความยำเกรง และจะกลัวพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​เลีย​ฝุ่น​เหมือน​งู เหมือน​สิ่ง​ที่​เลื้อยคลาน​บน​ดิน พวก​เขา​จะ​ตัว​สั่น​ออก​มา​จาก​หลักยึด​อัน​มั่นคง พวก​เขา​จะ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา และ​พวก​เขา​จะ​เกรงกลัว​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Thi Thiên 9:20 - Xin khiến họ khiếp sợ, ôi Chúa Hằng Hữu. Xin cho họ biết rằng họ chỉ là người phàm.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的 神而惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要舔土如蛇, 又如地上爬行的动物, 战战兢兢离开他们的营寨; 他们必畏惧耶和华—我们的上帝, 也必因你而害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要舔土如蛇, 又如地上爬行的动物, 战战兢兢离开他们的营寨; 他们必畏惧耶和华—我们的 神, 也必因你而害怕。
  • 当代译本 - 他们要像蛇一样舔土, 又如地上的爬虫, 战战兢兢地走出营寨; 他们必畏惧我们的上帝耶和华, 他们必对你充满恐惧。
  • 圣经新译本 - 愿他们舔土像蛇, 又像在地上腹行的动物。 愿他们战战兢兢地从他们的要塞出来, 带着惊慌的心来到耶和华我们的 神那里, 因你的缘故而惧怕。
  • 现代标点和合本 - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的神而惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 战战兢兢地出他们的营寨。 他们必战惧投降耶和华, 也必因我们的上帝而惧怕。
  • New International Version - They will lick dust like a snake, like creatures that crawl on the ground. They will come trembling out of their dens; they will turn in fear to the Lord our God and will be afraid of you.
  • New International Reader's Version - They’ll be forced to eat dust like a snake. They’ll be like creatures that have to crawl on the ground. They’ll come out of their dens trembling with fear. They’ll show respect for the Lord our God. They will also have respect for his people.
  • English Standard Version - they shall lick the dust like a serpent, like the crawling things of the earth; they shall come trembling out of their strongholds; they shall turn in dread to the Lord our God, and they shall be in fear of you.
  • New Living Translation - Like snakes crawling from their holes, they will come out to meet the Lord our God. They will fear him greatly, trembling in terror at his presence.
  • Christian Standard Bible - They will lick the dust like a snake; they will come trembling out of their hiding places like reptiles slithering on the ground. They will tremble in the presence of the Lord our God; they will stand in awe of you.
  • New American Standard Bible - They will lick up dust like a snake, Like reptiles of the earth. They will come trembling out of their fortresses; To the Lord our God they will come in trepidation, And they will be afraid of You.
  • New King James Version - They shall lick the dust like a serpent; They shall crawl from their holes like snakes of the earth. They shall be afraid of the Lord our God, And shall fear because of You.
  • Amplified Bible - They shall lick the dust like a serpent; Like crawling things of the earth They shall come trembling out of their fortresses and hiding places. They shall turn and come with fear and dread to the Lord our God And they shall be afraid and stand in awe before You [O Lord].
  • American Standard Version - They shall lick the dust like a serpent; like crawling things of the earth they shall come trembling out of their close places; they shall come with fear unto Jehovah our God, and shall be afraid because of thee.
  • King James Version - They shall lick the dust like a serpent, they shall move out of their holes like worms of the earth: they shall be afraid of the Lord our God, and shall fear because of thee.
  • New English Translation - They will lick the dust like a snake, like serpents crawling on the ground. They will come trembling from their strongholds to the Lord our God; they will be terrified of you.
  • World English Bible - They will lick the dust like a serpent. Like crawling things of the earth they shall come trembling out of their dens. They will come with fear to Yahweh our God, and will be afraid because of you.
  • 新標點和合本 - 他們必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 戰戰兢兢地出他們的營寨。 他們必戰懼投降耶和華, 也必因我們的神而懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要舔土如蛇, 又如地上爬行的動物, 戰戰兢兢離開他們的營寨; 他們必畏懼耶和華-我們的上帝, 也必因你而害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要舔土如蛇, 又如地上爬行的動物, 戰戰兢兢離開他們的營寨; 他們必畏懼耶和華—我們的 神, 也必因你而害怕。
  • 當代譯本 - 他們要像蛇一樣舔土, 又如地上的爬蟲, 戰戰兢兢地走出營寨; 他們必畏懼我們的上帝耶和華, 他們必對你充滿恐懼。
  • 聖經新譯本 - 願他們舔土像蛇, 又像在地上腹行的動物。 願他們戰戰兢兢地從他們的要塞出來, 帶著驚慌的心來到耶和華我們的 神那裡, 因你的緣故而懼怕。
  • 呂振中譯本 - 他們必餂塵土像蛇, 像地上的腹行動物一樣; 他們必戰戰兢兢出他們的要塞, 必震驚恐懼而投降永恆主我們的上帝, 也必因你的緣故而懼怕。
  • 現代標點和合本 - 他們必舔土如蛇, 又如土中腹行的物, 戰戰兢兢地出他們的營寨。 他們必戰懼投降耶和華, 也必因我們的神而懼怕。
  • 文理和合譯本 - 必舐塵若蛇、戰慄出穴、如匍匐之物、悚然而歸我上帝耶和華、且因爾而懼焉、
  • 文理委辦譯本 - 必舐塵若蛇、出穴若蟲、寅畏我、亦畏懼爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必餂塵若蛇、若腹行之蟲、自其鞏固之城、戰慄出降、悚然歸主我之天主、無不敬畏主、
  • Nueva Versión Internacional - Lamerán el polvo como serpientes, como los reptiles de la tierra. Saldrán temblando de sus escondrijos y, temerosos ante tu presencia, se volverán a ti, Señor y Dios nuestro.
  • 현대인의 성경 - 뱀처럼 그들의 요새에서 기어나와 떨며 우리 하나님 여호와께 나아와서 주를 두려워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей, обратятся в страхе к Господу, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут лизать пыль, как змея, как ползучие твари земные. Они выйдут, дрожа, из своих крепостей; они обратятся в страхе к Вечному, нашему Богу, и будут Тебя бояться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils devront lécher la poussière ╵tout comme le serpent et comme les reptiles ; ils sortiront, tremblant, ╵de leurs retranchements, et se présenteront ╵devant l’Eternel, notre Dieu ; tout terrifiés, ils te craindront.
  • リビングバイブル - 彼らは、蛇や穴からはい出す虫けらのように、 みじめな自分に気づく。 そして、私たちの神、主に会うため、 自分たちのとりでから震えながら出て来る。 彼らは主を恐れかしこんで、立ち尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Lamberão o pó como a serpente, como animais que se arrastam no chão. Sairão tremendo das suas fortalezas; com temor se voltarão para o Senhor, o nosso Deus, e terão medo de ti.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen Staub fressen wie Schlangen und Würmer. Zitternd vor Angst werden sie aus ihren Festungen kriechen und sich vor dir, dem Herrn, unserem Gott, beugen. Ja, vor dir werden sie sich fürchten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเลียฝุ่นเหมือนงู เหมือนสัตว์เลื้อยคลานตามพื้นดิน พวกเขาจะตัวสั่นงันงกออกมาจากถ้ำ พวกเขาจะหันมาหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราด้วยความยำเกรง และจะกลัวพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​เลีย​ฝุ่น​เหมือน​งู เหมือน​สิ่ง​ที่​เลื้อยคลาน​บน​ดิน พวก​เขา​จะ​ตัว​สั่น​ออก​มา​จาก​หลักยึด​อัน​มั่นคง พวก​เขา​จะ​หัน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา และ​พวก​เขา​จะ​เกรงกลัว​พระ​องค์
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Y-sai 25:3 - Vì thế các cường quốc sẽ công bố vinh quang Chúa, các thành của các dân tộc bạo ngược sẽ khiếp sợ Chúa.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Thi Thiên 9:20 - Xin khiến họ khiếp sợ, ôi Chúa Hằng Hữu. Xin cho họ biết rằng họ chỉ là người phàm.
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
圣经
资源
计划
奉献