逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
- 新标点和合本 - 列国看见这事就必为自己的势力惭愧; 他们必用手捂口,掩耳不听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 列国看见,虽大有势力仍觉惭愧; 他们必用手捂口,掩耳不听。
- 和合本2010(神版-简体) - 列国看见,虽大有势力仍觉惭愧; 他们必用手捂口,掩耳不听。
- 当代译本 - 列国看见这一切, 都必因自己势力衰微而羞愧, 都必用手捂口,耳朵变聋。
- 圣经新译本 - 愿万国看见, 就为自己的一切势力而惭愧; 愿他们用手掩口, 耳朵变聋。
- 现代标点和合本 - 列国看见这事,就必为自己的势力惭愧。 他们必用手捂口,掩耳不听。
- 和合本(拼音版) - 列国看见这事,就必为自己的势力惭愧。 他们必用手捂口,掩耳不听。
- New International Version - Nations will see and be ashamed, deprived of all their power. They will put their hands over their mouths and their ears will become deaf.
- New International Reader's Version - When the nations see those wonders, they will be put to shame. All their power will be taken away from them. They will be so amazed that they won’t be able to speak or hear.
- English Standard Version - The nations shall see and be ashamed of all their might; they shall lay their hands on their mouths; their ears shall be deaf;
- New Living Translation - All the nations of the world will stand amazed at what the Lord will do for you. They will be embarrassed at their feeble power. They will cover their mouths in silent awe, deaf to everything around them.
- Christian Standard Bible - Nations will see and be ashamed of all their power. They will put their hands over their mouths, and their ears will become deaf.
- New American Standard Bible - Nations will see and be ashamed Of all their might. They will put their hand on their mouth, Their ears will be deaf.
- New King James Version - The nations shall see and be ashamed of all their might; They shall put their hand over their mouth; Their ears shall be deaf.
- Amplified Bible - The [pagan] nations shall see [God’s omnipotence in delivering Israel] and be ashamed Of all their might [which cannot be compared to His]. They shall put their hand on their mouth [in silent astonishment]; Their ears shall be deaf.
- American Standard Version - The nations shall see and be ashamed of all their might; they shall lay their hand upon their mouth; their ears shall be deaf.
- King James Version - The nations shall see and be confounded at all their might: they shall lay their hand upon their mouth, their ears shall be deaf.
- New English Translation - Nations will see this and be disappointed by all their strength, they will put their hands over their mouths, and act as if they were deaf.
- World English Bible - The nations will see and be ashamed of all their might. They will lay their hand on their mouth. Their ears will be deaf.
- 新標點和合本 - 列國看見這事就必為自己的勢力慚愧; 他們必用手摀口,掩耳不聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國看見,雖大有勢力仍覺慚愧; 他們必用手摀口,掩耳不聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 列國看見,雖大有勢力仍覺慚愧; 他們必用手摀口,掩耳不聽。
- 當代譯本 - 列國看見這一切, 都必因自己勢力衰微而羞愧, 都必用手捂口,耳朵變聾。
- 聖經新譯本 - 願萬國看見, 就為自己的一切勢力而慚愧; 願他們用手掩口, 耳朵變聾。
- 呂振中譯本 - 列國看見, 就必為他們的一切勢力而慚愧; 他們必用手摀口, 他們的耳朵必變成聾的;
- 現代標點和合本 - 列國看見這事,就必為自己的勢力慚愧。 他們必用手摀口,掩耳不聽。
- 文理和合譯本 - 列邦見之、必以己之能力為恥、掩其口、塞其耳、
- 文理委辦譯本 - 異邦之人、素彰厥能、見我所為、抱愧蒙羞、掩口塞耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 異邦之民、素逞勢力、見此必羞愧、掩口不言、塞耳不聽、
- Nueva Versión Internacional - Las naciones verán tus maravillas y se avergonzarán de toda su prepotencia; se llevarán la mano a la boca y sus oídos se ensordecerán.
- 현대인의 성경 - 세상 나라들이 아무리 강하여도 주께서 행하시는 일을 보면 당황하고 놀라 그들은 입과 귀를 막고
- Новый Русский Перевод - Народы увидят и устыдятся, при всей своей силе. Рукой они прикроют себе рот, уши их станут глухи.
- Восточный перевод - Народы увидят и устыдятся при всей своей силе. Рукой они прикроют себе рот, уши их станут глухи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы увидят и устыдятся при всей своей силе. Рукой они прикроют себе рот, уши их станут глухи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы увидят и устыдятся при всей своей силе. Рукой они прикроют себе рот, уши их станут глухи.
- La Bible du Semeur 2015 - Les autres peuples le verront ╵et seront dans la confusion malgré tout leur pouvoir. Ils demeureront bouche close, et ils seront abasourdis.
- リビングバイブル - 全世界はわたしのすることに驚き、 自分たちの力が取るに足りないものであることを知って 困惑する。 恐れのあまり口もきけず、 周囲のことは何も耳に入らない。」
- Nova Versão Internacional - As nações verão isso e se envergonharão, despojadas de todo o seu poder. Porão a mão sobre a boca e taparão os ouvidos.
- Hoffnung für alle - Dann müssen die anderen Völker beschämt zusehen und können trotz ihrer Macht nichts dagegen tun. Sprachlos werden sie sein, es wird ihnen Hören und Sehen vergehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติต่างๆ จะเห็นแล้วอับอาย และจะหมดอำนาจอย่างสิ้นเชิง พวกเขาจะยกมือปิดปาก และหูของพวกเขาหนวกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาประชาชาติจะเห็น และอับอายกับพละกำลังของพวกเขาเอง และจะเอามือปิดปากไว้ และหูของพวกเขาก็จะหนวก
交叉引用
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Xa-cha-ri 12:9 - Và ngày ấy Ta sẽ truy tìm để tiêu diệt tất cả các nước đã tấn công Giê-ru-sa-lem.
- Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- Gióp 21:5 - Xin các anh quay mặt nhìn tôi. Các anh sẽ sững sờ, lấy tay che miệng.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
- Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
- Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.