逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, các dân tộc sẽ đến và tôn ngợi ngươi— từ A-sy-ri chạy dài đến Ai Cập, từ Ai Cập chạy dài đến Sông Ơ-phơ-rát, từ biển này đến đại dương kia, từ núi này qua núi nọ.
- 新标点和合本 - 当那日,人必从亚述, 从埃及的城邑, 从埃及到大河, 从这海到那海, 从这山到那山, 都归到你这里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,人必从亚述, 从埃及的城镇, 从埃及到大河, 从这海到那海, 从这山到那山, 都归到你这里。
- 和合本2010(神版-简体) - 到那日,人必从亚述, 从埃及的城镇, 从埃及到大河, 从这海到那海, 从这山到那山, 都归到你这里。
- 当代译本 - 那日,从亚述到埃及的各城, 从埃及到幼发拉底河, 从天涯到海角 , 人们都要到你这里来。
- 圣经新译本 - 那日,必有人来归你, 从亚述到埃及, 从埃及到大河, 从这海到那海,从这山到那山,必有人来归你。
- 现代标点和合本 - 当那日,人必从亚述, 从埃及的城邑, 从埃及到大河, 从这海到那海, 从这山到那山, 都归到你这里。
- 和合本(拼音版) - 当那日,人必从亚述, 从埃及的城邑, 从埃及到大河, 从这海到那海, 从这山到那山, 都归到你这里。
- New International Version - In that day people will come to you from Assyria and the cities of Egypt, even from Egypt to the Euphrates and from sea to sea and from mountain to mountain.
- New International Reader's Version - At that time your people will come back to you. They’ll return from Assyria and the cities of Egypt. They’ll come from the countries between Egypt and the Euphrates River. They’ll return from the lands between the seas. They’ll come back from the countries between the mountains.
- English Standard Version - In that day they will come to you, from Assyria and the cities of Egypt, and from Egypt to the River, from sea to sea and from mountain to mountain.
- New Living Translation - People from many lands will come and honor you— from Assyria all the way to the towns of Egypt, from Egypt all the way to the Euphrates River, and from distant seas and mountains.
- Christian Standard Bible - On that day people will come to you from Assyria and the cities of Egypt, even from Egypt to the Euphrates River and from sea to sea and mountain to mountain.
- New American Standard Bible - It will be a day when they will come to you From Assyria and the cities of Egypt, From Egypt even to the Euphrates River, Even from sea to sea and mountain to mountain.
- New King James Version - In that day they shall come to you From Assyria and the fortified cities, From the fortress to the River, From sea to sea, And mountain to mountain.
- Amplified Bible - It shall be a day when the Gentiles will come to you From Assyria and from the cities of Egypt, And from Egypt even to the river Euphrates, From sea to sea and from mountain to mountain.
- American Standard Version - In that day shall they come unto thee from Assyria and the cities of Egypt, and from Egypt even to the River, and from sea to sea, and from mountain to mountain.
- King James Version - In that day also he shall come even to thee from Assyria, and from the fortified cities, and from the fortress even to the river, and from sea to sea, and from mountain to mountain.
- New English Translation - In that day people will come to you from Assyria as far as Egypt, from Egypt as far as the Euphrates River, from the seacoasts and the mountains.
- World English Bible - In that day they will come to you from Assyria and the cities of Egypt, and from Egypt even to the River, and from sea to sea, and mountain to mountain.
- 新標點和合本 - 當那日,人必從亞述, 從埃及的城邑, 從埃及到大河, 從這海到那海, 從這山到那山, 都歸到你這裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,人必從亞述, 從埃及的城鎮, 從埃及到大河, 從這海到那海, 從這山到那山, 都歸到你這裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,人必從亞述, 從埃及的城鎮, 從埃及到大河, 從這海到那海, 從這山到那山, 都歸到你這裏。
- 當代譯本 - 那日,從亞述到埃及的各城, 從埃及到幼發拉底河, 從天涯到海角 , 人們都要到你這裡來。
- 聖經新譯本 - 那日,必有人來歸你, 從亞述到埃及, 從埃及到大河, 從這海到那海,從這山到那山,必有人來歸你。
- 呂振中譯本 - 那日人們 必來歸你: 從 亞述 到 埃及 , 從 埃及 到大河, 從這海到那海, 從這山到那山 人們都必來 。
- 現代標點和合本 - 當那日,人必從亞述, 從埃及的城邑, 從埃及到大河, 從這海到那海, 從這山到那山, 都歸到你這裡。
- 文理和合譯本 - 是日有人、自亞述與埃及諸邑、自埃及至大河、自此海至彼海、自此山至彼山、必皆歸爾、
- 文理委辦譯本 - 自亞述至埃及邑垣、自埃及邑垣、至大河四海之內、百嶺之間、咸必歸爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日自 亞述 、自 伊及 城邑、自 伊及 至於大河、自此海至彼海、自此山至彼山、咸必歸爾、
- Nueva Versión Internacional - Ese día acudirán a ti los pueblos, desde Asiria hasta las ciudades de Egipto, desde el río Nilo hasta el río Éufrates, de mar a mar y de montaña a montaña.
- 현대인의 성경 - 그 날에 앗시리아와 이집트와 유프라테스강 일대에서, 그리고 먼 해안 지역과 산간 지역에서 수많은 사람들이 너희에게 몰려들 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день к тебе придут из Ассирии и из городов Египта , от Египта и до реки Евфрата, от моря и до моря, от горы и до горы.
- Восточный перевод - В тот день к тебе явятся народы от Ассирии и до Египта , от Египта и до Евфрата, от моря и до моря, от горы и до горы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день к тебе явятся народы от Ассирии и до Египта , от Египта и до Евфрата, от моря и до моря, от горы и до горы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день к тебе явятся народы от Ассирии и до Египта , от Египта и до Евфрата, от моря и до моря, от горы и до горы.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour te sera rendu ╵le territoire ╵que délimitent tes frontières , de l’Assyrie jusqu’à l’Egypte, et de l’Egypte jusqu’au fleuve, et d’une mer à l’autre, ╵d’une montagne à l’autre.
- リビングバイブル - アッシリヤからエジプトまで、 エジプトからユーフラテス川まで、海から海まで、 遠い山と丘から、多くの国の人々が来て、 あなたをほめる。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, virá a você gente desde a Assíria até o Egito, e desde o Egito até o Eufrates, de mar a mar e de montanha a montanha.
- Hoffnung für alle - In jenen Tagen werden die Menschen von überall her zu dir strömen: aus Assyrien und den Städten Ägyptens, aus dem gesamten Gebiet zwischen Euphrat und Nil, ja, von weit entfernten Küsten und Gebirgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้คนจะมาหาเจ้า จากอัสซีเรียและเมืองต่างๆ ของอียิปต์ แม้จากอียิปต์ถึงยูเฟรติส จากทะเลจดทะเล และจากภูเขาจดภูเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น ประชาชนจะมาหาท่าน มาจากอัสซีเรียและเมืองต่างๆ ของอียิปต์ และจากอียิปต์ถึงแม่น้ำยูเฟรติส จากทะเลจรดทะเล และจากภูเขาจรดภูเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
- Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”