Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修; 到那日,你的境界必开展(或作“命令必传到远方”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的城墙重修的日子到了! 到那日,边界必扩展。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的城墙重修的日子到了! 到那日,边界必扩展。
  • 当代译本 - 以色列啊, 终有一日你会重建自己的城墙。 到那日,你必扩张自己的疆域。
  • 圣经新译本 - 必有一天,你要重建你的城墙; 到那日,你的地界必扩展到远方。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修。 到那日,你的境界必开展 。
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修, 到那日,你的境界必开展 。
  • New International Version - The day for building your walls will come, the day for extending your boundaries.
  • New International Reader's Version - People of Jerusalem, the time will come when your walls will be rebuilt. Land will be added to your territory.
  • English Standard Version - A day for the building of your walls! In that day the boundary shall be far extended.
  • New Living Translation - In that day, Israel, your cities will be rebuilt, and your borders will be extended.
  • The Message - Oh, that will be a day! A day for rebuilding your city, a day for stretching your arms, spreading your wings! All your dispersed and scattered people will come back, old friends and family from faraway places, From Assyria in the east to Egypt in the west, from across the seas and out of the mountains. But there’ll be a reversal for everyone else—massive depopulation— because of the way they lived, the things they did.
  • Christian Standard Bible - A day will come for rebuilding your walls; on that day your boundary will be extended.
  • New American Standard Bible - It will be a day for building your walls. On that day your boundary will be extended.
  • New King James Version - In the day when your walls are to be built, In that day the decree shall go far and wide.
  • Amplified Bible - It shall be a day for building your walls, On that day the boundary [of Israel] shall be [greatly] extended.
  • American Standard Version - A day for building thy walls! in that day shall the decree be far removed.
  • King James Version - In the day that thy walls are to be built, in that day shall the decree be far removed.
  • New English Translation - It will be a day for rebuilding your walls; in that day your boundary will be extended.
  • World English Bible - A day to build your walls— In that day, he will extend your boundary.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的牆垣必重修; 到那日,你的境界必開展(或譯:命令必傳到遠方)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的城牆重修的日子到了! 到那日,邊界必擴展。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的城牆重修的日子到了! 到那日,邊界必擴展。
  • 當代譯本 - 以色列啊, 終有一日你會重建自己的城牆。 到那日,你必擴張自己的疆域。
  • 聖經新譯本 - 必有一天,你要重建你的城牆; 到那日,你的地界必擴展到遠方。
  • 呂振中譯本 - 必有 一日可以重建你的牆; 那日 你的 界限必擴展到遠方。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的牆垣必重修。 到那日,你的境界必開展 。
  • 文理和合譯本 - 建築牆垣之日、爾之地界廣拓、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華有命、使遐邇咸歸於爾、爾之邑垣、必復建造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之城垣、復建有日、是日地疆遠展、 地疆遠展或作主命遠傳
  • Nueva Versión Internacional - El día que tus muros sean reconstruidos será el momento de extender tus fronteras.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘 사람들아, 너희 성벽을 재건할 날이 올 것이다. 그 때에는 너희 영토가 확장될 것이며
  • Новый Русский Перевод - Придет день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici venir le jour ╵où l’on rebâtira ╵les murs de votre ville, et voici, ce jour-là, ╵on repoussera tes frontières .
  • リビングバイブル - 神の民よ。あなたの町々は建て直され、 前よりも大きくなり、繁栄する。
  • Nova Versão Internacional - O dia da reconstrução dos seus muros chegará, o dia em que se ampliarão as suas fronteiras virá.
  • Hoffnung für alle - Jerusalem, es kommt die Zeit, in der deine Mauern wieder aufgebaut werden und dein Herrschaftsgebiet sich weit ausdehnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันสร้างกำแพงให้เจ้าจะมาถึง เป็นวันที่จะขยายอาณาเขตของเจ้าออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​จะ​สร้าง​กำแพง​ของ​ท่าน​จะ​มา​ถึง เป็น​วัน​ขยาย​เขตแดน​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.
  • Nê-hê-mi 3:2 - Bên cạnh nhóm Giê-ri-cô có nhóm Xác-cua, con Im-ri, sát cánh cùng nhau xây cất.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:4 - Bên cạnh họ có nhóm Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, lo việc sửa sang thành, kế đến có nhóm Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, cháu Mê-sê-xa-bên, nhóm Xa-đốc, con Ba-a-na, cũng lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • Nê-hê-mi 3:6 - Giô-gia-đa, con Pha-sê-a, và Mê-su-lam, con Bê-si-đia, lo sửa sang Cổng Cũ. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, gài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:7 - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:8 - Kế đến, có U-xi-ên, thợ vàng, con Hạt-ha-gia, và Ha-na-nia, người chế hương phẩm, lo việc sửa sang. Họ cùng nhau tu bổ tường thành Giê-ru-sa-lem cho đến vách Rộng.
  • Nê-hê-mi 3:9 - Kế đến, có Rê-pha-gia, con Hu-rơ cai trị phân nửa thành Giê-ru-sa-lem, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:10 - Rồi đến Giê-đa-gia, con Ha-ru-máp tu bổ phần tường thành đối diện nhà mình, và Hát-túc, con Ha-sáp-nia, lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:11 - Manh-ki-gia, con Ha-rim, và Ha-súp, con Pha-hát Mô-áp, tu bổ phần tường thành kế tiếp và Tháp Lò.
  • Nê-hê-mi 3:12 - Kế họ có Sa-lum, con Ha-lô-hết, và các con gái ông lo việc sửa sang thành. Ông là người cai trị phân nửa kia của thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Nê-hê-mi 3:16 - Bên ông, có Nê-hê-mi, con A-búc, quận trưởng phân nửa quận Bết-sua, tu bổ tường thành cho đến lăng Vua Đa-vít, hồ chứa nước và cả đến dinh tướng lãnh.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
  • E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
  • E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.
  • E-xơ-ra 4:18 - Tờ sớ các người dâng lên đã được đọc cho ta nghe.
  • E-xơ-ra 4:19 - Ta đã ra lệnh tra cứu, và thấy rằng từ xưa thành này vẫn nổi lên chống các vua. Sự phản nghịch và xúi giục dấy loạn thường xảy ra tại đó.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • E-xơ-ra 4:21 - Vì thế, ta ban lệnh chấm dứt việc xây cất này, cho đến khi có lệnh mới.
  • E-xơ-ra 4:22 - Các người cẩn trọng thi hành, đừng để cho hoàng triều phải bị thiệt hại.”
  • E-xơ-ra 4:23 - Sau khi đọc chiếu của Vua Ạt-ta-xét-xe, Rê-hum, Sim-sai, và các viên chức khác vội vàng đến Giê-ru-sa-lem, dùng cường quyền và bạo lực buộc người Giu-đa chấm dứt việc kiến thiết.
  • E-xơ-ra 4:24 - Vậy công tác xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem đình lại cho đến năm thứ hai triều Vua Đa-ri-út, nước Ba Tư.
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sẽ có ngày, Ít-ra-ên, thành của ngươi được xây dựng lại, và biên giới của ngươi được mở rộng.
  • 新标点和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修; 到那日,你的境界必开展(或作“命令必传到远方”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的城墙重修的日子到了! 到那日,边界必扩展。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的城墙重修的日子到了! 到那日,边界必扩展。
  • 当代译本 - 以色列啊, 终有一日你会重建自己的城墙。 到那日,你必扩张自己的疆域。
  • 圣经新译本 - 必有一天,你要重建你的城墙; 到那日,你的地界必扩展到远方。
  • 现代标点和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修。 到那日,你的境界必开展 。
  • 和合本(拼音版) - 以色列啊,日子必到, 你的墙垣必重修, 到那日,你的境界必开展 。
  • New International Version - The day for building your walls will come, the day for extending your boundaries.
  • New International Reader's Version - People of Jerusalem, the time will come when your walls will be rebuilt. Land will be added to your territory.
  • English Standard Version - A day for the building of your walls! In that day the boundary shall be far extended.
  • New Living Translation - In that day, Israel, your cities will be rebuilt, and your borders will be extended.
  • The Message - Oh, that will be a day! A day for rebuilding your city, a day for stretching your arms, spreading your wings! All your dispersed and scattered people will come back, old friends and family from faraway places, From Assyria in the east to Egypt in the west, from across the seas and out of the mountains. But there’ll be a reversal for everyone else—massive depopulation— because of the way they lived, the things they did.
  • Christian Standard Bible - A day will come for rebuilding your walls; on that day your boundary will be extended.
  • New American Standard Bible - It will be a day for building your walls. On that day your boundary will be extended.
  • New King James Version - In the day when your walls are to be built, In that day the decree shall go far and wide.
  • Amplified Bible - It shall be a day for building your walls, On that day the boundary [of Israel] shall be [greatly] extended.
  • American Standard Version - A day for building thy walls! in that day shall the decree be far removed.
  • King James Version - In the day that thy walls are to be built, in that day shall the decree be far removed.
  • New English Translation - It will be a day for rebuilding your walls; in that day your boundary will be extended.
  • World English Bible - A day to build your walls— In that day, he will extend your boundary.
  • 新標點和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的牆垣必重修; 到那日,你的境界必開展(或譯:命令必傳到遠方)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的城牆重修的日子到了! 到那日,邊界必擴展。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的城牆重修的日子到了! 到那日,邊界必擴展。
  • 當代譯本 - 以色列啊, 終有一日你會重建自己的城牆。 到那日,你必擴張自己的疆域。
  • 聖經新譯本 - 必有一天,你要重建你的城牆; 到那日,你的地界必擴展到遠方。
  • 呂振中譯本 - 必有 一日可以重建你的牆; 那日 你的 界限必擴展到遠方。
  • 現代標點和合本 - 以色列啊,日子必到, 你的牆垣必重修。 到那日,你的境界必開展 。
  • 文理和合譯本 - 建築牆垣之日、爾之地界廣拓、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華有命、使遐邇咸歸於爾、爾之邑垣、必復建造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之城垣、復建有日、是日地疆遠展、 地疆遠展或作主命遠傳
  • Nueva Versión Internacional - El día que tus muros sean reconstruidos será el momento de extender tus fronteras.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘 사람들아, 너희 성벽을 재건할 날이 올 것이다. 그 때에는 너희 영토가 확장될 것이며
  • Новый Русский Перевод - Придет день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придёт день отстроить твои стены, расширить твои границы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici venir le jour ╵où l’on rebâtira ╵les murs de votre ville, et voici, ce jour-là, ╵on repoussera tes frontières .
  • リビングバイブル - 神の民よ。あなたの町々は建て直され、 前よりも大きくなり、繁栄する。
  • Nova Versão Internacional - O dia da reconstrução dos seus muros chegará, o dia em que se ampliarão as suas fronteiras virá.
  • Hoffnung für alle - Jerusalem, es kommt die Zeit, in der deine Mauern wieder aufgebaut werden und dein Herrschaftsgebiet sich weit ausdehnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันสร้างกำแพงให้เจ้าจะมาถึง เป็นวันที่จะขยายอาณาเขตของเจ้าออกไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​จะ​สร้าง​กำแพง​ของ​ท่าน​จะ​มา​ถึง เป็น​วัน​ขยาย​เขตแดน​ของ​ท่าน
  • Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.
  • Nê-hê-mi 3:2 - Bên cạnh nhóm Giê-ri-cô có nhóm Xác-cua, con Im-ri, sát cánh cùng nhau xây cất.
  • Nê-hê-mi 3:3 - Con cháu Hát-sê-na lo xây Cổng Cá. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, cài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:4 - Bên cạnh họ có nhóm Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, lo việc sửa sang thành, kế đến có nhóm Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, cháu Mê-sê-xa-bên, nhóm Xa-đốc, con Ba-a-na, cũng lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
  • Nê-hê-mi 3:6 - Giô-gia-đa, con Pha-sê-a, và Mê-su-lam, con Bê-si-đia, lo sửa sang Cổng Cũ. Họ đặt khung, tra cánh, đóng chốt, gài then cổng.
  • Nê-hê-mi 3:7 - Bên cạnh họ có Mê-la-tia, người Ga-ba-ôn, Gia-đôn, người Mê-rô-nốt, cùng những người ở Ga-ba-ôn và Mích-pa, dân trong tỉnh phía tây Sông Ơ-phơ-rát, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:8 - Kế đến, có U-xi-ên, thợ vàng, con Hạt-ha-gia, và Ha-na-nia, người chế hương phẩm, lo việc sửa sang. Họ cùng nhau tu bổ tường thành Giê-ru-sa-lem cho đến vách Rộng.
  • Nê-hê-mi 3:9 - Kế đến, có Rê-pha-gia, con Hu-rơ cai trị phân nửa thành Giê-ru-sa-lem, lo việc sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:10 - Rồi đến Giê-đa-gia, con Ha-ru-máp tu bổ phần tường thành đối diện nhà mình, và Hát-túc, con Ha-sáp-nia, lo sửa sang thành.
  • Nê-hê-mi 3:11 - Manh-ki-gia, con Ha-rim, và Ha-súp, con Pha-hát Mô-áp, tu bổ phần tường thành kế tiếp và Tháp Lò.
  • Nê-hê-mi 3:12 - Kế họ có Sa-lum, con Ha-lô-hết, và các con gái ông lo việc sửa sang thành. Ông là người cai trị phân nửa kia của thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Nê-hê-mi 3:14 - Manh-ki-gia, con Rê-cáp, quận trưởng quận Bết Hát-kê-rem, sửa sang Cổng Phân, tra cánh, đóng chốt và cài then cổng này.
  • Nê-hê-mi 3:15 - Sa-lum con Côn-hô-xe, quận trưởng quận Mích-pa, sửa sang Cổng Suối, lợp mái, tra cánh, đóng chốt, cài then, và xây tường thành từ ao Si-lô-ê trong vườn vua cho đến chân thang từ Thành Đa-vít xuống.
  • Nê-hê-mi 3:16 - Bên ông, có Nê-hê-mi, con A-búc, quận trưởng phân nửa quận Bết-sua, tu bổ tường thành cho đến lăng Vua Đa-vít, hồ chứa nước và cả đến dinh tướng lãnh.
  • Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
  • Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
  • Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
  • E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
  • E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.
  • E-xơ-ra 4:18 - Tờ sớ các người dâng lên đã được đọc cho ta nghe.
  • E-xơ-ra 4:19 - Ta đã ra lệnh tra cứu, và thấy rằng từ xưa thành này vẫn nổi lên chống các vua. Sự phản nghịch và xúi giục dấy loạn thường xảy ra tại đó.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • E-xơ-ra 4:21 - Vì thế, ta ban lệnh chấm dứt việc xây cất này, cho đến khi có lệnh mới.
  • E-xơ-ra 4:22 - Các người cẩn trọng thi hành, đừng để cho hoàng triều phải bị thiệt hại.”
  • E-xơ-ra 4:23 - Sau khi đọc chiếu của Vua Ạt-ta-xét-xe, Rê-hum, Sim-sai, và các viên chức khác vội vàng đến Giê-ru-sa-lem, dùng cường quyền và bạo lực buộc người Giu-đa chấm dứt việc kiến thiết.
  • E-xơ-ra 4:24 - Vậy công tác xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem đình lại cho đến năm thứ hai triều Vua Đa-ri-út, nước Ba Tư.
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献