逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
- 新标点和合本 - 你们将我民中的妇人从安乐家中赶出, 又将我的荣耀从她们的小孩子尽行夺去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把我百姓中的妇人从安乐家中赶出, 又将我的荣耀从她们孩子身上永远夺去。
- 和合本2010(神版-简体) - 把我百姓中的妇人从安乐家中赶出, 又将我的荣耀从她们孩子身上永远夺去。
- 当代译本 - 你们把我子民中的妇女从她们的幸福家园赶走, 又从她们的子女身上永远地夺去我的尊荣。
- 圣经新译本 - 你们把我民中的妇女赶逐, 离开欢乐的家园; 你们把我的尊荣,从她们的婴孩身上夺去, 直到永远。
- 现代标点和合本 - 你们将我民中的妇人从安乐家中赶出, 又将我的荣耀从她们的小孩子尽行夺去。
- 和合本(拼音版) - 你们将我民中的妇人从安乐家中赶出, 又将我的荣耀从她们的小孩子尽行夺去。
- New International Version - You drive the women of my people from their pleasant homes. You take away my blessing from their children forever.
- New International Reader's Version - You drive the women among my people out of their pleasant homes. You take away my blessing from their children forever.
- English Standard Version - The women of my people you drive out from their delightful houses; from their young children you take away my splendor forever.
- New Living Translation - You have evicted women from their pleasant homes and forever stripped their children of all that God would give them.
- Christian Standard Bible - You force the women of my people out of their comfortable homes, and you take my blessing from their children forever.
- New American Standard Bible - You evict the women of My people, Each one from her pleasant house. From her children you take My splendor forever.
- New King James Version - The women of My people you cast out From their pleasant houses; From their children You have taken away My glory forever.
- Amplified Bible - You evict the women (widows) of My people, Each one from her pleasant house; From her [young, fatherless] children you take away My splendor and blessing forever [by putting them among the pagans, away from Me].
- American Standard Version - The women of my people ye cast out from their pleasant houses; from their young children ye take away my glory for ever.
- King James Version - The women of my people have ye cast out from their pleasant houses; from their children have ye taken away my glory for ever.
- New English Translation - You wrongly evict widows among my people from their cherished homes. You defraud their children of their prized inheritance.
- World English Bible - You drive the women of my people out from their pleasant houses; from their young children you take away my blessing forever.
- 新標點和合本 - 你們將我民中的婦人從安樂家中趕出, 又將我的榮耀從她們的小孩子盡行奪去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把我百姓中的婦人從安樂家中趕出, 又將我的榮耀從她們孩子身上永遠奪去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 把我百姓中的婦人從安樂家中趕出, 又將我的榮耀從她們孩子身上永遠奪去。
- 當代譯本 - 你們把我子民中的婦女從她們的幸福家園趕走, 又從她們的子女身上永遠地奪去我的尊榮。
- 聖經新譯本 - 你們把我民中的婦女趕逐, 離開歡樂的家園; 你們把我的尊榮,從她們的嬰孩身上奪去, 直到永遠。
- 呂振中譯本 - 我人民間的婦女、你們給趕出、 離開她 們 雅緻的家中; 我 視為 『尊榮』 的人 、你們給奪取、 永遠離開他 們 的小孩。
- 現代標點和合本 - 你們將我民中的婦人從安樂家中趕出, 又將我的榮耀從她們的小孩子盡行奪去。
- 文理和合譯本 - 爾逐我民婦、離其安宅、永奪我榮於其幼稚、
- 文理委辦譯本 - 我民之婦有美宅、為爾所逐、我賜其子以麗服、為爾所褫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民之婦、樂居其家、為爾所逐、我賜其子以美飾、為爾所奪、永據不還、
- Nueva Versión Internacional - A las mujeres de mi pueblo las echan de sus preciadas casas, y a sus niños los despojan para siempre del honor que les di.
- 현대인의 성경 - 힘없는 여자들을 안락한 가정에서 쫓아내고 그들의 자녀들에게서 내 축복을 빼앗아 가고 있다.
- Новый Русский Перевод - Женщин Моего народа вы выгоняете из их уютных домов, а детей их вы лишаете Моей славы навеки.
- Восточный перевод - Женщин Моего народа вы выгоняете из их уютных домов, а детей их вы лишаете Моего благословения навеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщин Моего народа вы выгоняете из их уютных домов, а детей их вы лишаете Моего благословения навеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщин Моего народа вы выгоняете из их уютных домов, а детей их вы лишаете Моего благословения навеки.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous expulsez ╵des maisons qu’elles aiment, les femmes de mon peuple ; à leurs enfants ╵vous ôtez pour toujours le glorieux patrimoine ╵que je leur ai donné .
- リビングバイブル - 未亡人を家から追い出し、 その子どもたちから神が与えた権利をもぎ取っている。
- Nova Versão Internacional - Vocês tiram as mulheres do meu povo de seus lares agradáveis. De seus filhos vocês removem a minha dignidade para sempre.
- Hoffnung für alle - Die Frauen vertreibt ihr aus ihrem geliebten Zuhause, und die Kinder beraubt ihr für immer ihrer Heimat in Israel, die ich ihnen gegeben habe .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าขับไล่ผู้หญิงในหมู่ประชากรให้ออกไป จากบ้านอันผาสุกของเขา พวกเจ้าริบพรของเราไป จากลูกหลานของเขาตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าขับไล่บรรดาผู้หญิงของชนชาติของเราออกไปจากบ้านอันร่มรื่น ของพวกนาง เจ้าเอาบารมีของเราไปจากลูกๆ ของพวกนางไปตลอดกาล
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
- Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Mác 12:40 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dông dài, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn! Vì thế, họ sẽ bị hình phạt nặng nề hơn nữa!”
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
- Giô-ên 3:6 - Các ngươi còn bán con dân của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cho người Hy Lạp để chúng đem họ đi biệt xứ.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.