Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所; 因为污秽使人(或作“地”)毁灭, 而且大大毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 起来,走吧! 这里并非安歇之处; 因为不洁净带来毁坏, 且是大大的毁坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 起来,走吧! 这里并非安歇之处; 因为不洁净带来毁坏, 且是大大的毁坏。
  • 当代译本 - 你们起来走吧! 这里不再是你们的安居之地! 因为这里已遭玷污, 被彻底毁坏。
  • 圣经新译本 - 起来,走吧! 这不是你们安息之地; 你们因为不洁净的缘故, 必被毁灭, 是不可挽救的毁灭。
  • 现代标点和合本 - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所。 因为污秽使人 毁灭, 而且大大毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所, 因为污秽使人 毁灭, 而且大大毁灭。
  • New International Version - Get up, go away! For this is not your resting place, because it is defiled, it is ruined, beyond all remedy.
  • New International Reader's Version - Get up! Leave this land! It is no longer your resting place. You have made it ‘unclean.’ You have completely destroyed it.
  • English Standard Version - Arise and go, for this is no place to rest, because of uncleanness that destroys with a grievous destruction.
  • New Living Translation - Up! Begone! This is no longer your land and home, for you have filled it with sin and ruined it completely.
  • Christian Standard Bible - Get up and leave, for this is not your place of rest because defilement brings destruction — a grievous destruction!
  • New American Standard Bible - Arise and go, For this is no place of rest Because of the uncleanness that brings on destruction, A painful destruction.
  • New King James Version - “Arise and depart, For this is not your rest; Because it is defiled, it shall destroy, Yes, with utter destruction.
  • Amplified Bible - Arise and depart [because the captivity is inevitable], For this [land] is not the place of rest Because of the defilement that brings destruction, A painful and terrible destruction.
  • American Standard Version - Arise ye, and depart; for this is not your resting-place; because of uncleanness that destroyeth, even with a grievous destruction.
  • King James Version - Arise ye, and depart; for this is not your rest: because it is polluted, it shall destroy you, even with a sore destruction.
  • New English Translation - But you are the ones who will be forced to leave! For this land is not secure! Sin will thoroughly destroy it!
  • World English Bible - Arise, and depart! For this is not your resting place, because of uncleanness that destroys, even with a grievous destruction.
  • 新標點和合本 - 你們起來去吧! 這不是你們安息之所; 因為污穢使人(或譯:地)毀滅, 而且大大毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 起來,走吧! 這裏並非安歇之處; 因為不潔淨帶來毀壞, 且是大大的毀壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 起來,走吧! 這裏並非安歇之處; 因為不潔淨帶來毀壞, 且是大大的毀壞。
  • 當代譯本 - 你們起來走吧! 這裡不再是你們的安居之地! 因為這裡已遭玷污, 被徹底毀壞。
  • 聖經新譯本 - 起來,走吧! 這不是你們安息之地; 你們因為不潔淨的緣故, 必被毀滅, 是不可挽救的毀滅。
  • 呂振中譯本 - 起來,去吧! 因為這不是個安居之地; 為了「不潔淨」的緣故 你們必被毁滅 , 慘重的毁滅。
  • 現代標點和合本 - 你們起來去吧! 這不是你們安息之所。 因為汙穢使人 毀滅, 而且大大毀滅。
  • 文理和合譯本 - 爾起而往、此非爾安息之所、污穢必敗壞之、其敗壞甚矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾行穢濁、污衊斯土、故不得安居、當往他方、遭禍不淺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當起而往、此非爾安居之地、因污穢故、必翦滅爾、翦滅殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Levántense! ¡Pónganse en marcha, que este no es un lugar de reposo! ¡Está contaminado, destruido sin remedio!
  • 현대인의 성경 - 너희는 일어나 떠나라. 이 곳은 너희가 쉴 곳이 아니다. 너희가 죄로 이 땅을 더럽혔으니 반드시 멸망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вставайте и уходите – это больше не место покоя. Из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Debout ! Allez-vous-en ! Car ce pays n’est plus ╵un lieu paisible parce qu’il est souillé, et il sera la cause d’une terrible destruction  ; la douleur en sera extrême.
  • リビングバイブル - さあ、立て! 出て行け! もうここは、あなたがたの土地でも家でもない。 罪でこの地をいっぱいにしたので、 吐き出されるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem-se, vão embora! Pois este não é o lugar de descanso, porque ele está contaminado e arruinado, sem que haja remédio.
  • Hoffnung für alle - Fort mit euch! Weg von hier! Ihr werdet in diesem Land sowieso keine Ruhe mehr finden. Denn ihr habt es mit euren Sünden besudelt – nun ist es dem Untergang geweiht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลุกขึ้น ไปให้พ้น! เพราะนี่ไม่ใช่ที่พักของพวกเจ้า เนื่องจากมันเป็นมลทิน มันพังทลายเกินกว่าจะแก้ไข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ลุก​ขึ้น​และ​ไป​ให้​พ้น เพราะ​นี่​ไม่​ใช่​ที่​พัก​ของ​พวก​เจ้า เนื่องจาก​ความ​เป็น​มลทิน เจ้า​จะ​ถูก​ทำลาย​จน​ยับเยิน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 10:18 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ tung vãi dân cư đất này ra khắp nơi. Ta sẽ cho chúng bị hoạn nạn, hiểm nghèo, để chúng tỉnh thức.”
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所; 因为污秽使人(或作“地”)毁灭, 而且大大毁灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 起来,走吧! 这里并非安歇之处; 因为不洁净带来毁坏, 且是大大的毁坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 起来,走吧! 这里并非安歇之处; 因为不洁净带来毁坏, 且是大大的毁坏。
  • 当代译本 - 你们起来走吧! 这里不再是你们的安居之地! 因为这里已遭玷污, 被彻底毁坏。
  • 圣经新译本 - 起来,走吧! 这不是你们安息之地; 你们因为不洁净的缘故, 必被毁灭, 是不可挽救的毁灭。
  • 现代标点和合本 - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所。 因为污秽使人 毁灭, 而且大大毁灭。
  • 和合本(拼音版) - 你们起来去吧! 这不是你们安息之所, 因为污秽使人 毁灭, 而且大大毁灭。
  • New International Version - Get up, go away! For this is not your resting place, because it is defiled, it is ruined, beyond all remedy.
  • New International Reader's Version - Get up! Leave this land! It is no longer your resting place. You have made it ‘unclean.’ You have completely destroyed it.
  • English Standard Version - Arise and go, for this is no place to rest, because of uncleanness that destroys with a grievous destruction.
  • New Living Translation - Up! Begone! This is no longer your land and home, for you have filled it with sin and ruined it completely.
  • Christian Standard Bible - Get up and leave, for this is not your place of rest because defilement brings destruction — a grievous destruction!
  • New American Standard Bible - Arise and go, For this is no place of rest Because of the uncleanness that brings on destruction, A painful destruction.
  • New King James Version - “Arise and depart, For this is not your rest; Because it is defiled, it shall destroy, Yes, with utter destruction.
  • Amplified Bible - Arise and depart [because the captivity is inevitable], For this [land] is not the place of rest Because of the defilement that brings destruction, A painful and terrible destruction.
  • American Standard Version - Arise ye, and depart; for this is not your resting-place; because of uncleanness that destroyeth, even with a grievous destruction.
  • King James Version - Arise ye, and depart; for this is not your rest: because it is polluted, it shall destroy you, even with a sore destruction.
  • New English Translation - But you are the ones who will be forced to leave! For this land is not secure! Sin will thoroughly destroy it!
  • World English Bible - Arise, and depart! For this is not your resting place, because of uncleanness that destroys, even with a grievous destruction.
  • 新標點和合本 - 你們起來去吧! 這不是你們安息之所; 因為污穢使人(或譯:地)毀滅, 而且大大毀滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 起來,走吧! 這裏並非安歇之處; 因為不潔淨帶來毀壞, 且是大大的毀壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 起來,走吧! 這裏並非安歇之處; 因為不潔淨帶來毀壞, 且是大大的毀壞。
  • 當代譯本 - 你們起來走吧! 這裡不再是你們的安居之地! 因為這裡已遭玷污, 被徹底毀壞。
  • 聖經新譯本 - 起來,走吧! 這不是你們安息之地; 你們因為不潔淨的緣故, 必被毀滅, 是不可挽救的毀滅。
  • 呂振中譯本 - 起來,去吧! 因為這不是個安居之地; 為了「不潔淨」的緣故 你們必被毁滅 , 慘重的毁滅。
  • 現代標點和合本 - 你們起來去吧! 這不是你們安息之所。 因為汙穢使人 毀滅, 而且大大毀滅。
  • 文理和合譯本 - 爾起而往、此非爾安息之所、污穢必敗壞之、其敗壞甚矣、
  • 文理委辦譯本 - 爾行穢濁、污衊斯土、故不得安居、當往他方、遭禍不淺、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當起而往、此非爾安居之地、因污穢故、必翦滅爾、翦滅殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Levántense! ¡Pónganse en marcha, que este no es un lugar de reposo! ¡Está contaminado, destruido sin remedio!
  • 현대인의 성경 - 너희는 일어나 떠나라. 이 곳은 너희가 쉴 곳이 아니다. 너희가 죄로 이 땅을 더럽혔으니 반드시 멸망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вставайте и уходите – это больше не место покоя. Из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вставайте и уходите – это больше не место покоя: из-за нечистоты оно будет разрушено, и разрушение будет ужасным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Debout ! Allez-vous-en ! Car ce pays n’est plus ╵un lieu paisible parce qu’il est souillé, et il sera la cause d’une terrible destruction  ; la douleur en sera extrême.
  • リビングバイブル - さあ、立て! 出て行け! もうここは、あなたがたの土地でも家でもない。 罪でこの地をいっぱいにしたので、 吐き出されるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Levantem-se, vão embora! Pois este não é o lugar de descanso, porque ele está contaminado e arruinado, sem que haja remédio.
  • Hoffnung für alle - Fort mit euch! Weg von hier! Ihr werdet in diesem Land sowieso keine Ruhe mehr finden. Denn ihr habt es mit euren Sünden besudelt – nun ist es dem Untergang geweiht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลุกขึ้น ไปให้พ้น! เพราะนี่ไม่ใช่ที่พักของพวกเจ้า เนื่องจากมันเป็นมลทิน มันพังทลายเกินกว่าจะแก้ไข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ลุก​ขึ้น​และ​ไป​ให้​พ้น เพราะ​นี่​ไม่​ใช่​ที่​พัก​ของ​พวก​เจ้า เนื่องจาก​ความ​เป็น​มลทิน เจ้า​จะ​ถูก​ทำลาย​จน​ยับเยิน
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Giê-rê-mi 10:18 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ tung vãi dân cư đất này ra khắp nơi. Ta sẽ cho chúng bị hoạn nạn, hiểm nghèo, để chúng tỉnh thức.”
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:18 - thì hôm nay tôi xin quả quyết rằng anh em sẽ bị diệt vong, chỉ được sống một thời gian ngắn ngủi trên đất anh em sắp chiếm hữu bên kia Giô-đan.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Lê-vi Ký 20:25 - Vậy, các ngươi phải biết phân biệt giữa loài thú, loài chim sạch và không sạch; đừng để cho loài thú, chim, sâu bọ trên đất—là những loài vật Ta đã bảo cho các ngươi biết là không sạch—làm cho các ngươi ô uế.
  • Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
圣经
资源
计划
奉献