Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • 新标点和合本 - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗(或作“心肠狭窄”吗)? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各家啊,可这么说吗 ? 耶和华没有耐心吗? 这些事是他所行的吗? 我的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各家啊,可这么说吗 ? 耶和华没有耐心吗? 这些事是他所行的吗? 我的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 当代译本 - 雅各家啊,你们怎能说: “耶和华已经不耐烦了吗? 祂会做这些事吗?” 耶和华说:“我的话岂不有益于行为正直的人吗?
  • 圣经新译本 - 雅各家啊!人怎可说: “耶和华的心着急,(按照《马索拉文本》,“耶和华的心着急”直译是“耶和华的灵是短的吗”)不能忍耐呢? 这些是他的作为吗?” 我耶和华的话对行事正直的人不是有益的吗?
  • 现代标点和合本 - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗 ? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语,岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本(拼音版) - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗 ? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • New International Version - You descendants of Jacob, should it be said, “Does the Lord become impatient? Does he do such things?” “Do not my words do good to the one whose ways are upright?
  • New International Reader's Version - People of Jacob, should anyone say, “The Lord is patient, so he wouldn’t do things like that”? The Lord replies, “What I promise brings good things to those who lead honest lives.
  • English Standard Version - Should this be said, O house of Jacob? Has the Lord grown impatient? Are these his deeds? Do not my words do good to him who walks uprightly?
  • New Living Translation - Should you talk that way, O family of Israel? Will the Lord’s Spirit have patience with such behavior? If you would do what is right, you would find my words comforting.
  • Christian Standard Bible - House of Jacob, should it be asked, “Is the Spirit of the Lord impatient? Are these the things he does?” Don’t my words bring good to the one who walks uprightly?
  • New American Standard Bible - Is it being said, house of Jacob: ‘Is the Spirit of the Lord impatient? Are these His works?’ Do My words not do good For the one walking rightly?
  • New King James Version - You who are named the house of Jacob: “Is the Spirit of the Lord restricted? Are these His doings? Do not My words do good To him who walks uprightly?
  • Amplified Bible - Is it being said, O house of Jacob: ‘Is the Spirit of the Lord impatient? Or are these [prophesied judgments] His doings?’ Do not My words do good To the one walking uprightly?
  • American Standard Version - Shall it be said, O house of Jacob, Is the Spirit of Jehovah straitened? are these his doings? Do not my words do good to him that walketh uprightly?
  • King James Version - O thou that art named the house of Jacob, is the spirit of the Lord straitened? are these his doings? do not my words do good to him that walketh uprightly?
  • New English Translation - Does the family of Jacob say, ‘The Lord’s patience can’t be exhausted – he would never do such things’? To be sure, my commands bring a reward for those who obey them,
  • World English Bible - Shall it be said, O house of Jacob: “Is Yahweh’s Spirit angry? Are these his doings? Don’t my words do good to him who walks blamelessly?”
  • 新標點和合本 - 雅各家啊,豈可說耶和華的心不忍耐嗎(或譯:心腸狹窄嗎)? 這些事是他所行的嗎? 我-耶和華的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各家啊,可這麼說嗎 ? 耶和華沒有耐心嗎? 這些事是他所行的嗎? 我的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各家啊,可這麼說嗎 ? 耶和華沒有耐心嗎? 這些事是他所行的嗎? 我的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 當代譯本 - 雅各家啊,你們怎能說: 「耶和華已經不耐煩了嗎? 祂會做這些事嗎?」 耶和華說:「我的話豈不有益於行為正直的人嗎?
  • 聖經新譯本 - 雅各家啊!人怎可說: “耶和華的心著急,(按照《馬索拉文本》,“耶和華的心著急”直譯是“耶和華的靈是短的嗎”)不能忍耐呢? 這些是他的作為嗎?” 我耶和華的話對行事正直的人不是有益的嗎?
  • 呂振中譯本 - 雅各 家啊,是不是可以說: 永恆主心裏着急、 不能忍耐 呢? 或是說這是他作事的作風呢? 他的話 豈不是 對行為正直的人有益的麼?
  • 現代標點和合本 - 雅各家啊,豈可說耶和華的心不忍耐嗎 ? 這些事是他所行的嗎? 我耶和華的言語,豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 文理和合譯本 - 雅各家歟、豈可曰耶和華之神褊急乎、此事豈彼所為、我言非有益於正行者乎、
  • 文理委辦譯本 - 吁哉、爾雅各之家、何出此言、耶和華之神、豈不甚盛、斯災豈耶和華所常行乎、為義之人、必以我言為有益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族歟、豈可言主易於震怒乎、 或作爾稱為雅各族者歟主豈不含忍乎 斯事豈主所常行乎、 主曾言、 我言必於行正直者有益、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Jacob declaran: «¿Acaso ha perdido el Señor la paciencia? ¿Es esta su manera de actuar? ¿Acaso no hacen bien sus palabras? ¿Acaso no caminamos con el Justo?»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성들아, 어째서 너희는 ‘여호와께서 성급하시냐? 그가 실제로 그런 일을 행하시겠느냐?’ 하느냐? 정직하게 사는 자들에게는 내 말이 유익하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве можно так говорить, дом Иакова? Разве терпение Господа истощилось? Разве Он сделал бы такое? – Разве слова Мои не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, que dit-on parmi le peuple de Jacob ? « L’Eternel aurait-il ╵perdu patience, est-ce bien là ╵sa manière d’agir ? » Certes, pour ceux dont la conduite ╵est droite, mes paroles sont bienveillantes .
  • リビングバイブル - ヤコブの家よ。それは正しい答え方だろうか。 主の御霊が、好きでそんな荒々しい話し方を すると思っているのか。そうではない。 その脅しは、あなたがたのため、 正しい道に立ち返らせるためのものだ。
  • Nova Versão Internacional - Ó descendência de Jacó, é isto que está sendo falado: “O Espírito do Senhor perdeu a paciência? É assim que ele age?” “As minhas palavras fazem bem àquele cujos caminhos são retos.
  • Hoffnung für alle - Spricht man etwa so zu uns Nachkommen von Jakob? Kann der Herr wirklich seine Geduld mit uns verlieren? So kennen wir ihn gar nicht!« Doch Gott antwortet: »Meine Worte verheißen nur Gutes für den, der so lebt, wie es mir gefällt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์ยาโคบเอ๋ย ควรหรือที่จะพูดกันว่า “พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ากริ้วหรือ? พระองค์ทรงกระทำสิ่งเหล่านี้หรือ?” “ถ้อยคำของเราไม่ได้เป็นผลดี แก่บรรดาผู้ประพฤติอย่างชอบธรรมหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์​พันธุ์​ของ​ยาโคบ​เอ๋ย เจ้า​ควร​จะ​พูด​อย่าง​นี้​กัน​หรือ​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หมด​ความ​อดทน​แล้ว​หรือ พระ​องค์​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​หรือ’ คำ​พูด​ของ​เรา​ไม่​ทำ​ให้​เกิด​ผล​ดี กับ​คน​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​เที่ยงธรรม​หรือ
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Châm Ngôn 14:2 - Ai đi đường ngay thẳng kính sợ Chúa Hằng Hữu, ai theo nẻo cong quẹo ghét bỏ Ngài.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Châm Ngôn 10:29 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
  • Thi Thiên 119:65 - Chúa đã hậu đãi đầy tớ Chúa, đúng như lời Ngài phán hứa.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • 新标点和合本 - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗(或作“心肠狭窄”吗)? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各家啊,可这么说吗 ? 耶和华没有耐心吗? 这些事是他所行的吗? 我的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各家啊,可这么说吗 ? 耶和华没有耐心吗? 这些事是他所行的吗? 我的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 当代译本 - 雅各家啊,你们怎能说: “耶和华已经不耐烦了吗? 祂会做这些事吗?” 耶和华说:“我的话岂不有益于行为正直的人吗?
  • 圣经新译本 - 雅各家啊!人怎可说: “耶和华的心着急,(按照《马索拉文本》,“耶和华的心着急”直译是“耶和华的灵是短的吗”)不能忍耐呢? 这些是他的作为吗?” 我耶和华的话对行事正直的人不是有益的吗?
  • 现代标点和合本 - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗 ? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语,岂不是与行动正直的人有益吗?
  • 和合本(拼音版) - 雅各家啊,岂可说耶和华的心不忍耐吗 ? 这些事是他所行的吗? 我耶和华的言语岂不是与行动正直的人有益吗?
  • New International Version - You descendants of Jacob, should it be said, “Does the Lord become impatient? Does he do such things?” “Do not my words do good to the one whose ways are upright?
  • New International Reader's Version - People of Jacob, should anyone say, “The Lord is patient, so he wouldn’t do things like that”? The Lord replies, “What I promise brings good things to those who lead honest lives.
  • English Standard Version - Should this be said, O house of Jacob? Has the Lord grown impatient? Are these his deeds? Do not my words do good to him who walks uprightly?
  • New Living Translation - Should you talk that way, O family of Israel? Will the Lord’s Spirit have patience with such behavior? If you would do what is right, you would find my words comforting.
  • Christian Standard Bible - House of Jacob, should it be asked, “Is the Spirit of the Lord impatient? Are these the things he does?” Don’t my words bring good to the one who walks uprightly?
  • New American Standard Bible - Is it being said, house of Jacob: ‘Is the Spirit of the Lord impatient? Are these His works?’ Do My words not do good For the one walking rightly?
  • New King James Version - You who are named the house of Jacob: “Is the Spirit of the Lord restricted? Are these His doings? Do not My words do good To him who walks uprightly?
  • Amplified Bible - Is it being said, O house of Jacob: ‘Is the Spirit of the Lord impatient? Or are these [prophesied judgments] His doings?’ Do not My words do good To the one walking uprightly?
  • American Standard Version - Shall it be said, O house of Jacob, Is the Spirit of Jehovah straitened? are these his doings? Do not my words do good to him that walketh uprightly?
  • King James Version - O thou that art named the house of Jacob, is the spirit of the Lord straitened? are these his doings? do not my words do good to him that walketh uprightly?
  • New English Translation - Does the family of Jacob say, ‘The Lord’s patience can’t be exhausted – he would never do such things’? To be sure, my commands bring a reward for those who obey them,
  • World English Bible - Shall it be said, O house of Jacob: “Is Yahweh’s Spirit angry? Are these his doings? Don’t my words do good to him who walks blamelessly?”
  • 新標點和合本 - 雅各家啊,豈可說耶和華的心不忍耐嗎(或譯:心腸狹窄嗎)? 這些事是他所行的嗎? 我-耶和華的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各家啊,可這麼說嗎 ? 耶和華沒有耐心嗎? 這些事是他所行的嗎? 我的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各家啊,可這麼說嗎 ? 耶和華沒有耐心嗎? 這些事是他所行的嗎? 我的言語豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 當代譯本 - 雅各家啊,你們怎能說: 「耶和華已經不耐煩了嗎? 祂會做這些事嗎?」 耶和華說:「我的話豈不有益於行為正直的人嗎?
  • 聖經新譯本 - 雅各家啊!人怎可說: “耶和華的心著急,(按照《馬索拉文本》,“耶和華的心著急”直譯是“耶和華的靈是短的嗎”)不能忍耐呢? 這些是他的作為嗎?” 我耶和華的話對行事正直的人不是有益的嗎?
  • 呂振中譯本 - 雅各 家啊,是不是可以說: 永恆主心裏着急、 不能忍耐 呢? 或是說這是他作事的作風呢? 他的話 豈不是 對行為正直的人有益的麼?
  • 現代標點和合本 - 雅各家啊,豈可說耶和華的心不忍耐嗎 ? 這些事是他所行的嗎? 我耶和華的言語,豈不是與行動正直的人有益嗎?
  • 文理和合譯本 - 雅各家歟、豈可曰耶和華之神褊急乎、此事豈彼所為、我言非有益於正行者乎、
  • 文理委辦譯本 - 吁哉、爾雅各之家、何出此言、耶和華之神、豈不甚盛、斯災豈耶和華所常行乎、為義之人、必以我言為有益、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 族歟、豈可言主易於震怒乎、 或作爾稱為雅各族者歟主豈不含忍乎 斯事豈主所常行乎、 主曾言、 我言必於行正直者有益、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Jacob declaran: «¿Acaso ha perdido el Señor la paciencia? ¿Es esta su manera de actuar? ¿Acaso no hacen bien sus palabras? ¿Acaso no caminamos con el Justo?»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 말씀하신다. “이스라엘 백성들아, 어째서 너희는 ‘여호와께서 성급하시냐? 그가 실제로 그런 일을 행하시겠느냐?’ 하느냐? 정직하게 사는 자들에게는 내 말이 유익하지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве можно так говорить, дом Иакова? Разве терпение Господа истощилось? Разве Он сделал бы такое? – Разве слова Мои не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве можно так говорить потомкам Якуба? Разве терпение Вечного истощилось? Разве Он сделал бы такое? Вечный отвечает: – Разве Мои слова не во благо тому, чей путь безупречен?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, que dit-on parmi le peuple de Jacob ? « L’Eternel aurait-il ╵perdu patience, est-ce bien là ╵sa manière d’agir ? » Certes, pour ceux dont la conduite ╵est droite, mes paroles sont bienveillantes .
  • リビングバイブル - ヤコブの家よ。それは正しい答え方だろうか。 主の御霊が、好きでそんな荒々しい話し方を すると思っているのか。そうではない。 その脅しは、あなたがたのため、 正しい道に立ち返らせるためのものだ。
  • Nova Versão Internacional - Ó descendência de Jacó, é isto que está sendo falado: “O Espírito do Senhor perdeu a paciência? É assim que ele age?” “As minhas palavras fazem bem àquele cujos caminhos são retos.
  • Hoffnung für alle - Spricht man etwa so zu uns Nachkommen von Jakob? Kann der Herr wirklich seine Geduld mit uns verlieren? So kennen wir ihn gar nicht!« Doch Gott antwortet: »Meine Worte verheißen nur Gutes für den, der so lebt, wie es mir gefällt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์ยาโคบเอ๋ย ควรหรือที่จะพูดกันว่า “พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้ากริ้วหรือ? พระองค์ทรงกระทำสิ่งเหล่านี้หรือ?” “ถ้อยคำของเราไม่ได้เป็นผลดี แก่บรรดาผู้ประพฤติอย่างชอบธรรมหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์​พันธุ์​ของ​ยาโคบ​เอ๋ย เจ้า​ควร​จะ​พูด​อย่าง​นี้​กัน​หรือ​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หมด​ความ​อดทน​แล้ว​หรือ พระ​องค์​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​หรือ’ คำ​พูด​ของ​เรา​ไม่​ทำ​ให้​เกิด​ผล​ดี กับ​คน​ที่​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​ความ​เที่ยงธรรม​หรือ
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Châm Ngôn 14:2 - Ai đi đường ngay thẳng kính sợ Chúa Hằng Hữu, ai theo nẻo cong quẹo ghét bỏ Ngài.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thi Thiên 119:92 - Nếu con không yêu thích luật lệ Chúa, ắt con đã chết mất trong khổ nạn.
  • Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Châm Ngôn 28:18 - Người ngay được cứu khỏi tai vạ, còn người gian tà phải bị sa ngã.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Châm Ngôn 10:29 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là pháo đài cho người trong sạch, nhưng là chỗ diệt vong cho người làm ác.
  • Thi Thiên 119:65 - Chúa đã hậu đãi đầy tớ Chúa, đúng như lời Ngài phán hứa.
  • Y-sai 59:1 - Này! Tay Chúa Hằng Hữu không phải yếu đuối mà không cứu được, hay tai Ngài điếc mà không nghe được lời cầu nguyện.
  • Y-sai 59:2 - Nhưng tội lỗi ngươi đã phân cách ngươi khỏi Đức Chúa Trời. Vì gian ác ngươi, Ngài đã quay mặt khỏi ngươi và sẽ không nghe tiếng ngươi nữa.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giê-rê-mi 2:4 - Hãy lắng nghe lời của Chúa Hằng Hữu, hỡi dòng họ Gia-cốp—tất cả đại tộc của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
圣经
资源
计划
奉献