Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • 新标点和合本 - 到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人, 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,必有人为你们唱诗歌, 用悲哀的哀歌哀号,说: “我们全然败落, 我百姓的产业易主了! 耶和华竟然使它离开我, 我们的田地为悖逆的人所瓜分了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,必有人为你们唱诗歌, 用悲哀的哀歌哀号,说: “我们全然败落, 我百姓的产业易主了! 耶和华竟然使它离开我, 我们的田地为悖逆的人所瓜分了!”
  • 当代译本 - 到那日,人们要唱悲戚的哀歌讥讽你们说, ‘我们彻底完了, 耶和华把我们的产业转给别人。 祂竟拿走我们的产业, 把田地分给掳掠我们的人。’”
  • 圣经新译本 - 到那日,必有人作歌讽刺你们, 唱悲伤的哀歌,说: “我们彻底被毁灭了, 我子民分内的产业,他竟转给别人了; 他怎可从我这里挪去, 把我们的田地分给掳掠我们的人(“分给掳掠我们的人”或译:“分给背道的人”)!”
  • 现代标点和合本 - “到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人。 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • 和合本(拼音版) - 到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人, 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • New International Version - In that day people will ridicule you; they will taunt you with this mournful song: ‘We are utterly ruined; my people’s possession is divided up. He takes it from me! He assigns our fields to traitors.’ ”
  • New International Reader's Version - At that time people will make fun of you. They will tease you by singing a song of sadness. They will pretend to be you and say, ‘We are totally destroyed. Our enemies have divided up our land. The Lord has taken it away from us! He has given our fields to those who turned against us.’ ”
  • English Standard Version - In that day they shall take up a taunt song against you and moan bitterly, and say, “We are utterly ruined; he changes the portion of my people; how he removes it from me! To an apostate he allots our fields.”
  • New Living Translation - In that day your enemies will make fun of you by singing this song of despair about you: “We are finished, completely ruined! God has confiscated our land, taking it from us. He has given our fields to those who betrayed us. ”
  • Christian Standard Bible - In that day one will take up a taunt against you and lament mournfully, saying, “We are totally ruined! He measures out the allotted land of my people. How he removes it from me! He allots our fields to traitors.”
  • New American Standard Bible - On that day they will take up against you a song of mocking And utter a song of mourning and say, ‘We are completely destroyed! He exchanges the share of my people; How He removes it from me! To the apostate He apportions our fields.’
  • New King James Version - In that day one shall take up a proverb against you, And lament with a bitter lamentation, saying: ‘We are utterly destroyed! He has changed the heritage of my people; How He has removed it from me! To a turncoat He has divided our fields.’ ”
  • Amplified Bible - On that day they shall take up a [taunting, deriding] parable against you And wail with a doleful and bitter song of mourning and say, ‘We are completely destroyed! God exchanges the inheritance of my people; How He removes it from me! He divides our fields to the rebellious [our captors].’
  • American Standard Version - In that day shall they take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, and say, We are utterly ruined: he changeth the portion of my people: how doth he remove it from me! to the rebellious he divideth our fields.
  • King James Version - In that day shall one take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, and say, We be utterly spoiled: he hath changed the portion of my people: how hath he removed it from me! turning away he hath divided our fields.
  • New English Translation - In that day people will sing this taunt song to you – they will mock you with this lament: ‘We are completely destroyed; they sell off the property of my people. How they remove it from me! They assign our fields to the conqueror.’
  • World English Bible - In that day they will take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, saying, ‘We are utterly ruined! My people’s possession is divided up. Indeed he takes it from me and assigns our fields to traitors!’”
  • 新標點和合本 - 到那日,必有人向你們提起悲慘的哀歌, 譏刺說:我們全然敗落了! 耶和華將我們的分轉歸別人, 何竟使這分離開我們? 他將我們的田地分給悖逆的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,必有人為你們唱詩歌, 用悲哀的哀歌哀號,說: 「我們全然敗落, 我百姓的產業易主了! 耶和華竟然使它離開我, 我們的田地為悖逆的人所瓜分了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,必有人為你們唱詩歌, 用悲哀的哀歌哀號,說: 「我們全然敗落, 我百姓的產業易主了! 耶和華竟然使它離開我, 我們的田地為悖逆的人所瓜分了!」
  • 當代譯本 - 到那日,人們要唱悲戚的哀歌譏諷你們說, 『我們徹底完了, 耶和華把我們的產業轉給別人。 祂竟拿走我們的產業, 把田地分給擄掠我們的人。』」
  • 聖經新譯本 - 到那日,必有人作歌諷刺你們, 唱悲傷的哀歌,說: “我們徹底被毀滅了, 我子民分內的產業,他竟轉給別人了; 他怎可從我這裡挪去, 把我們的田地分給擄掠我們的人(“分給擄掠我們的人”或譯:“分給背道的人”)!”
  • 呂振中譯本 - 當那日必有人 發表嘲弄歌來譏笑你們, 必有人唱起悲慘的哀歌,說: 『我們徹底被毁滅了; 我人民的業分、他竟轉換給人了; 他怎樣從我 手裏 挪去啊! 他把我們的田地分給 擄掠我們的人 了。』
  • 現代標點和合本 - 「到那日,必有人向你們提起悲慘的哀歌, 譏刺說:『我們全然敗落了! 耶和華將我們的份轉歸別人。 何竟使這份離開我們? 他將我們的田地分給悖逆的人。』
  • 文理和合譯本 - 是日也、人將為爾作諷詞、發悲慘之哀歌曰、我儕悉敗、彼移我民之業、使其離我、以我田畝、分予悖逆之人、
  • 文理委辦譯本 - 當日人將為爾作哀歌、吟悲詞云、我民之業、為他人有、維彼敵人、得我田疇、我儕小民、渝胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日人將為爾曹作諷歌、為爾曹作悲痛之哀歌云、我儕盡敗亡、 敗亡或作衰敗 彼使我民之業、為他人所得、 使我民之業為他人所得原文作變我民之業 使我所有、俱與我離、以我田疇、分予悖逆者、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día se les hará burla, y se les cantará este lamento: “¡Estamos perdidos! Se están repartiendo los campos de mi pueblo. ¡Cómo me los arrebatan! Nuestra tierra se la reparten los traidores”».
  • 현대인의 성경 - 그 때에 사람들이 너희 쓰라린 경험을 풍자하여 이런 애가를 지어 부를 것이다. ‘우리는 완전히 망하였네. 여호와께서 우리 땅을 빼앗아 우리를 포로로 잡아간 원수들에게 주었네.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Господь отобрал надел моего народа. Как Он отнял его у меня! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵on vous citera en exemple ╵dans les proverbes. On chantera sur vous ╵une lamentation. On dira : « C’en est fait, ╵nous sommes dévastés, ╵totalement détruits ; il fait passer à d’autres ╵la propriété de mon peuple. Hélas, il me l’enlève pour donner aux rebelles ╵nos terres en partage. »
  • リビングバイブル - その時、敵はあなたがたをあざけり、 「私たちはおしまいだ。だめになった。 神は土地を没収し、私たちを遠くへ追い払い、 私たちのものを他人にやってしまう」 という、あなたがたの嘆きの歌をまねて、からかう。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, vocês serão ridicularizados; zombarão de vocês com esta triste canção: ‘Estamos totalmente arruinados; dividida foi a propriedade do meu povo. Ele tirou-a de mim! Entregou a invasores as nossas terras’ ”.
  • Hoffnung für alle - Es kommt der Tag, da wird man ein Spottlied auf euch anstimmen und dabei euer Klagen nachäffen: ›Wir sind vernichtet, Gott gab den Feinden unser Land. Alles haben sie genommen und unsere Felder unter sich verteilt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้คนจะเยาะเย้ยพวกเจ้า เขาจะถากถางพวกเจ้าด้วยเพลงโศกบทนี้ว่า ‘เราย่อยยับป่นปี้ ข้าวของในกรรมสิทธิ์ของพี่น้องร่วมชาติถูกยึดไปแบ่งกัน พระองค์ทรงริบไปจากเราแล้ว! พระองค์ทรงมอบที่ดินของเราให้แก่บรรดาคนทรยศ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี​คน​ที่​ใช้​สุภาษิต​ถากถาง​เจ้า และ​เขา​จะ​ร้อง​คร่ำครวญ​ดังนี้​ว่า ‘พวก​เรา​ยับเยิน​อย่าง​สิ้นเชิง พระ​องค์​เปลี่ยน​ส่วนแบ่ง​ซึ่ง​เป็น​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา พระ​องค์​เอา​ไป​จาก​เรา​ได้​อย่าง​ไร พระ​องค์​แบ่ง​ที่​นา​ของ​พวก​เรา​ไป​ให้​แก่​คน​ทรยศ’
交叉引用
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • 2 Sa-mu-ên 1:17 - Rồi Đa-vít sáng tác bài ai ca sau đây để khóc Sau-lơ và Giô-na-than:
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Gióp 27:1 - Gióp tiếp tục biện luận:
  • A-mốt 5:1 - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Dân Số Ký 24:3 - Ba-la-am nói tiên tri như sau: “Lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, là người có đôi mắt mở ra,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • 新标点和合本 - 到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人, 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到那日,必有人为你们唱诗歌, 用悲哀的哀歌哀号,说: “我们全然败落, 我百姓的产业易主了! 耶和华竟然使它离开我, 我们的田地为悖逆的人所瓜分了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 到那日,必有人为你们唱诗歌, 用悲哀的哀歌哀号,说: “我们全然败落, 我百姓的产业易主了! 耶和华竟然使它离开我, 我们的田地为悖逆的人所瓜分了!”
  • 当代译本 - 到那日,人们要唱悲戚的哀歌讥讽你们说, ‘我们彻底完了, 耶和华把我们的产业转给别人。 祂竟拿走我们的产业, 把田地分给掳掠我们的人。’”
  • 圣经新译本 - 到那日,必有人作歌讽刺你们, 唱悲伤的哀歌,说: “我们彻底被毁灭了, 我子民分内的产业,他竟转给别人了; 他怎可从我这里挪去, 把我们的田地分给掳掠我们的人(“分给掳掠我们的人”或译:“分给背道的人”)!”
  • 现代标点和合本 - “到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人。 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • 和合本(拼音版) - 到那日,必有人向你们提起悲惨的哀歌, 讥刺说:‘我们全然败落了! 耶和华将我们的份转归别人, 何竟使这份离开我们? 他将我们的田地分给悖逆的人。’
  • New International Version - In that day people will ridicule you; they will taunt you with this mournful song: ‘We are utterly ruined; my people’s possession is divided up. He takes it from me! He assigns our fields to traitors.’ ”
  • New International Reader's Version - At that time people will make fun of you. They will tease you by singing a song of sadness. They will pretend to be you and say, ‘We are totally destroyed. Our enemies have divided up our land. The Lord has taken it away from us! He has given our fields to those who turned against us.’ ”
  • English Standard Version - In that day they shall take up a taunt song against you and moan bitterly, and say, “We are utterly ruined; he changes the portion of my people; how he removes it from me! To an apostate he allots our fields.”
  • New Living Translation - In that day your enemies will make fun of you by singing this song of despair about you: “We are finished, completely ruined! God has confiscated our land, taking it from us. He has given our fields to those who betrayed us. ”
  • Christian Standard Bible - In that day one will take up a taunt against you and lament mournfully, saying, “We are totally ruined! He measures out the allotted land of my people. How he removes it from me! He allots our fields to traitors.”
  • New American Standard Bible - On that day they will take up against you a song of mocking And utter a song of mourning and say, ‘We are completely destroyed! He exchanges the share of my people; How He removes it from me! To the apostate He apportions our fields.’
  • New King James Version - In that day one shall take up a proverb against you, And lament with a bitter lamentation, saying: ‘We are utterly destroyed! He has changed the heritage of my people; How He has removed it from me! To a turncoat He has divided our fields.’ ”
  • Amplified Bible - On that day they shall take up a [taunting, deriding] parable against you And wail with a doleful and bitter song of mourning and say, ‘We are completely destroyed! God exchanges the inheritance of my people; How He removes it from me! He divides our fields to the rebellious [our captors].’
  • American Standard Version - In that day shall they take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, and say, We are utterly ruined: he changeth the portion of my people: how doth he remove it from me! to the rebellious he divideth our fields.
  • King James Version - In that day shall one take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, and say, We be utterly spoiled: he hath changed the portion of my people: how hath he removed it from me! turning away he hath divided our fields.
  • New English Translation - In that day people will sing this taunt song to you – they will mock you with this lament: ‘We are completely destroyed; they sell off the property of my people. How they remove it from me! They assign our fields to the conqueror.’
  • World English Bible - In that day they will take up a parable against you, and lament with a doleful lamentation, saying, ‘We are utterly ruined! My people’s possession is divided up. Indeed he takes it from me and assigns our fields to traitors!’”
  • 新標點和合本 - 到那日,必有人向你們提起悲慘的哀歌, 譏刺說:我們全然敗落了! 耶和華將我們的分轉歸別人, 何竟使這分離開我們? 他將我們的田地分給悖逆的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到那日,必有人為你們唱詩歌, 用悲哀的哀歌哀號,說: 「我們全然敗落, 我百姓的產業易主了! 耶和華竟然使它離開我, 我們的田地為悖逆的人所瓜分了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到那日,必有人為你們唱詩歌, 用悲哀的哀歌哀號,說: 「我們全然敗落, 我百姓的產業易主了! 耶和華竟然使它離開我, 我們的田地為悖逆的人所瓜分了!」
  • 當代譯本 - 到那日,人們要唱悲戚的哀歌譏諷你們說, 『我們徹底完了, 耶和華把我們的產業轉給別人。 祂竟拿走我們的產業, 把田地分給擄掠我們的人。』」
  • 聖經新譯本 - 到那日,必有人作歌諷刺你們, 唱悲傷的哀歌,說: “我們徹底被毀滅了, 我子民分內的產業,他竟轉給別人了; 他怎可從我這裡挪去, 把我們的田地分給擄掠我們的人(“分給擄掠我們的人”或譯:“分給背道的人”)!”
  • 呂振中譯本 - 當那日必有人 發表嘲弄歌來譏笑你們, 必有人唱起悲慘的哀歌,說: 『我們徹底被毁滅了; 我人民的業分、他竟轉換給人了; 他怎樣從我 手裏 挪去啊! 他把我們的田地分給 擄掠我們的人 了。』
  • 現代標點和合本 - 「到那日,必有人向你們提起悲慘的哀歌, 譏刺說:『我們全然敗落了! 耶和華將我們的份轉歸別人。 何竟使這份離開我們? 他將我們的田地分給悖逆的人。』
  • 文理和合譯本 - 是日也、人將為爾作諷詞、發悲慘之哀歌曰、我儕悉敗、彼移我民之業、使其離我、以我田畝、分予悖逆之人、
  • 文理委辦譯本 - 當日人將為爾作哀歌、吟悲詞云、我民之業、為他人有、維彼敵人、得我田疇、我儕小民、渝胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日人將為爾曹作諷歌、為爾曹作悲痛之哀歌云、我儕盡敗亡、 敗亡或作衰敗 彼使我民之業、為他人所得、 使我民之業為他人所得原文作變我民之業 使我所有、俱與我離、以我田疇、分予悖逆者、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel día se les hará burla, y se les cantará este lamento: “¡Estamos perdidos! Se están repartiendo los campos de mi pueblo. ¡Cómo me los arrebatan! Nuestra tierra se la reparten los traidores”».
  • 현대인의 성경 - 그 때에 사람들이 너희 쓰라린 경험을 풍자하여 이런 애가를 지어 부를 것이다. ‘우리는 완전히 망하였네. 여호와께서 우리 땅을 빼앗아 우리를 포로로 잡아간 원수들에게 주었네.’ ”
  • Новый Русский Перевод - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Господь отобрал надел моего народа. Как Он отнял его у меня! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день вас будут высмеивать, передразнивать словами плачевной песни: «Мы совершенно разорены; Вечный отобрал надел нашего народа! Как Он отнял его у нас! Он поля наши делит среди завоевателей» .
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵on vous citera en exemple ╵dans les proverbes. On chantera sur vous ╵une lamentation. On dira : « C’en est fait, ╵nous sommes dévastés, ╵totalement détruits ; il fait passer à d’autres ╵la propriété de mon peuple. Hélas, il me l’enlève pour donner aux rebelles ╵nos terres en partage. »
  • リビングバイブル - その時、敵はあなたがたをあざけり、 「私たちはおしまいだ。だめになった。 神は土地を没収し、私たちを遠くへ追い払い、 私たちのものを他人にやってしまう」 という、あなたがたの嘆きの歌をまねて、からかう。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia, vocês serão ridicularizados; zombarão de vocês com esta triste canção: ‘Estamos totalmente arruinados; dividida foi a propriedade do meu povo. Ele tirou-a de mim! Entregou a invasores as nossas terras’ ”.
  • Hoffnung für alle - Es kommt der Tag, da wird man ein Spottlied auf euch anstimmen und dabei euer Klagen nachäffen: ›Wir sind vernichtet, Gott gab den Feinden unser Land. Alles haben sie genommen und unsere Felder unter sich verteilt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้คนจะเยาะเย้ยพวกเจ้า เขาจะถากถางพวกเจ้าด้วยเพลงโศกบทนี้ว่า ‘เราย่อยยับป่นปี้ ข้าวของในกรรมสิทธิ์ของพี่น้องร่วมชาติถูกยึดไปแบ่งกัน พระองค์ทรงริบไปจากเราแล้ว! พระองค์ทรงมอบที่ดินของเราให้แก่บรรดาคนทรยศ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น จะ​มี​คน​ที่​ใช้​สุภาษิต​ถากถาง​เจ้า และ​เขา​จะ​ร้อง​คร่ำครวญ​ดังนี้​ว่า ‘พวก​เรา​ยับเยิน​อย่าง​สิ้นเชิง พระ​องค์​เปลี่ยน​ส่วนแบ่ง​ซึ่ง​เป็น​ของ​ชน​ชาติ​ของ​เรา พระ​องค์​เอา​ไป​จาก​เรา​ได้​อย่าง​ไร พระ​องค์​แบ่ง​ที่​นา​ของ​พวก​เรา​ไป​ให้​แก่​คน​ทรยศ’
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • 2 Sa-mu-ên 1:17 - Rồi Đa-vít sáng tác bài ai ca sau đây để khóc Sau-lơ và Giô-na-than:
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Gióp 27:1 - Gióp tiếp tục biện luận:
  • A-mốt 5:1 - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
  • Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Sô-phô-ni 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
  • Dân Số Ký 24:3 - Ba-la-am nói tiên tri như sau: “Lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, là người có đôi mắt mở ra,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
  • Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
圣经
资源
计划
奉献