逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
- 新标点和合本 - 所以耶和华如此说: “我筹划灾祸降与这族; 这祸在你们的颈项上不能解脱; 你们也不能昂首而行, 因为这时势是恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说: 看哪,我筹划灾祸降与这家族; 这灾祸在你们颈项上无法解脱, 你们也不能昂首而行, 因为这是灾祸的时刻。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说: 看哪,我筹划灾祸降与这家族; 这灾祸在你们颈项上无法解脱, 你们也不能昂首而行, 因为这是灾祸的时刻。
- 当代译本 - 所以,耶和华说: “我正计划降灾惩罚你们这族, 你们无法逃脱, 再也不能趾高气扬, 因为这是你们灾祸临头的日子。
- 圣经新译本 - 因此耶和华这样说: 看哪!我策划灾祸攻击这家族, 你们无法缩起颈项避开这灾祸。 你们不能昂首而行(“昂首而行”或译:“高视阔步”); 因为这是个灾难的时代。
- 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说: “我筹划灾祸降于这族, 这祸在你们的颈项上不能解脱, 你们也不能昂首而行, 因为这时势是恶的。
- 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说: “我筹划灾祸降与这族, 这祸在你们的颈项上不能解脱, 你们也不能昂首而行, 因为这时势是恶的。
- New International Version - Therefore, the Lord says: “I am planning disaster against this people, from which you cannot save yourselves. You will no longer walk proudly, for it will be a time of calamity.
- New International Reader's Version - So the Lord says to them, “I am planning to send trouble on you. You will not be able to save yourselves from it. You will not live so proudly anymore. It will be a time of trouble.
- English Standard Version - Therefore thus says the Lord: behold, against this family I am devising disaster, from which you cannot remove your necks, and you shall not walk haughtily, for it will be a time of disaster.
- New Living Translation - But this is what the Lord says: “I will reward your evil with evil; you won’t be able to pull your neck out of the noose. You will no longer walk around proudly, for it will be a terrible time.”
- Christian Standard Bible - Therefore, the Lord says: I am now planning a disaster against this nation; you cannot free your necks from it. Then you will not walk so proudly because it will be an evil time.
- New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord says: “Behold, I am planning against this family a catastrophe From which you cannot remove your necks; And you will not walk haughtily, For it will be an evil time.
- New King James Version - Therefore thus says the Lord: “Behold, against this family I am devising disaster, From which you cannot remove your necks; Nor shall you walk haughtily, For this is an evil time.
- Amplified Bible - Therefore, thus says the Lord, “Behold, I am planning against this family a disaster (exile) [Like a noose] from which you cannot remove your necks; Nor will you be able to walk haughtily and erect, For it will be an evil time [of subjugation to the invaders].
- American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: Behold, against this family do I devise an evil, from which ye shall not remove your necks, neither shall ye walk haughtily; for it is an evil time.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, against this family do I devise an evil, from which ye shall not remove your necks; neither shall ye go haughtily: for this time is evil.
- New English Translation - Therefore the Lord says this: “Look, I am devising disaster for this nation! It will be like a yoke from which you cannot free your neck. You will no longer walk proudly, for it will be a time of catastrophe.
- World English Bible - Therefore Yahweh says: “Behold, I am planning against these people a disaster, from which you will not remove your necks, neither will you walk haughtily; for it is an evil time.
- 新標點和合本 - 所以耶和華如此說: 我籌劃災禍降與這族; 這禍在你們的頸項上不能解脫; 你們也不能昂首而行, 因為這時勢是惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說: 看哪,我籌劃災禍降與這家族; 這災禍在你們頸項上無法解脫, 你們也不能昂首而行, 因為這是災禍的時刻。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說: 看哪,我籌劃災禍降與這家族; 這災禍在你們頸項上無法解脫, 你們也不能昂首而行, 因為這是災禍的時刻。
- 當代譯本 - 所以,耶和華說: 「我正計劃降災懲罰你們這族, 你們無法逃脫, 再也不能趾高氣揚, 因為這是你們災禍臨頭的日子。
- 聖經新譯本 - 因此耶和華這樣說: 看哪!我策劃災禍攻擊這家族, 你們無法縮起頸項避開這災禍。 你們不能昂首而行(“昂首而行”或譯:“高視闊步”); 因為這是個災難的時代。
- 呂振中譯本 - 故此永恆主這麼說: 看吧,我在對這家族籌劃 負軛 之苦楚, 你們不能從其下縮回脖子, 也不能昂首而行的; 因為這時勢很險惡。
- 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說: 「我籌劃災禍降於這族, 這禍在你們的頸項上不能解脫, 你們也不能昂首而行, 因為這時勢是惡的。
- 文理和合譯本 - 故耶和華曰、我必籌一災禍、以罰斯族、爾不得脫於項、不得昂首而行、以此乃患難之時也、
- 文理委辦譯本 - 故耶和華曰、我必圖維、降罰於斯家、爾身弗能免難、不敢昂首以行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必圖維降罰 罰或作災下同 於斯家、 如加重軛於頸項、 使爾頸項永不得脫、亦不復得昂首而行、蓋時乃降罰之時、
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, así dice el Señor: «Ahora soy yo el que piensa traer sobre ellos una desgracia, de la que no podrán escapar. Ya no andarán erguidos, porque ha llegado la hora de su desgracia.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 말씀하신다. “내가 이 백성에게 재앙을 내리기로 계획하고 있다. 이것은 너희가 피할 수 없는 재앙이다. 너희가 이런 재앙을 만나면 더 이상 뻐기고 다니지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: – Я помышляю навести на людей беду, от которой вам не спастись. Не ходить вам больше гордо, так как настает время бедствий.
- Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: – Я помышляю навести на вас беду, от которой вам не спастись. Не ходить вам больше гордо, так как настаёт время бедствий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: – Я помышляю навести на вас беду, от которой вам не спастись. Не ходить вам больше гордо, так как настаёт время бедствий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: – Я помышляю навести на вас беду, от которой вам не спастись. Не ходить вам больше гордо, так как настаёт время бедствий.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi l’Eternel déclare : Contre cette nation ╵je projette un malheur : il sera comme un joug ╵dont vous ne pourrez plus ╵vous dégager le cou. Vous ne marcherez plus ╵la tête haute, car ce temps qui arrive ╵est un temps de malheur.
- リビングバイブル - しかし、神である主は言います。 「あなたがたの悪には悪をもって報いる。 何ものもわたしを止めることはできない。 わたしが見放したあとはもう二度と、 いばって人を見下すことはできなくなる。」
- Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor: “Estou planejando contra essa gente uma desgraça, da qual vocês não poderão livrar-se. Vocês não vão mais andar com arrogância, pois será tempo de desgraça.
- Hoffnung für alle - Darum kündigt der Herr ihnen an: »Nun werde ich finstere Pläne gegen eure ganze Sippschaft schmieden. Ihr könnt euren Hals nicht mehr aus der Schlinge ziehen, nie mehr werdet ihr euren Kopf so hoch tragen! Euch erwarten schlimme Zeiten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เรากำลังวางแผนนำภัยพิบัติมาให้แก่คนพวกนี้ ซึ่งพวกเจ้าไม่มีทางเอาตัวรอดไปได้เลย พวกเจ้าจะไม่เดินอย่างหยิ่งทะนงอีกต่อไป เพราะมันจะเป็นวาระแห่งความพินาศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “ดูเถิด เรากำลังวางแผนที่จะทำให้ตระกูลนี้พินาศ และเจ้าจะไม่สามารถช่วยตัวเองให้รอดได้ แล้วเจ้าจะไม่ดำเนินชีวิตด้วยความยโส เพราะจะเป็นกาลวิบัติ
交叉引用
- Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Ê-phê-sô 5:16 - Hãy nắm mọi cơ hội để làm việc lành, vì thời kỳ khó khăn.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
- Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
- Ai Ca 5:5 - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- A-mốt 5:13 - Vậy nên, dưới thời kỳ bất công như thế, người khôn ngoan phải nín lặng
- Giê-rê-mi 8:3 - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”