逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
- 新标点和合本 - 只是我告诉你们,什么誓都不可起。不可指着天起誓,因为天是 神的座位;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是我告诉你们:什么誓都不可起。不可指着天起誓,因为天是上帝的宝座。
- 和合本2010(神版-简体) - 但是我告诉你们:什么誓都不可起。不可指着天起誓,因为天是 神的宝座。
- 当代译本 - 但我告诉你们,不可起誓。不可指着天起誓,因为天是上帝的宝座。
- 圣经新译本 - 可是我告诉你们,总不可发誓,不可指着天发誓,因为天是 神的宝座;
- 中文标准译本 - 但是我告诉你们:根本不可起誓。不可指着天起誓,因为天是神的宝座;
- 现代标点和合本 - 只是我告诉你们,什么誓都不可起。不可指着天起誓,因为天是神的座位;
- 和合本(拼音版) - 只是我告诉你们,什么誓都不可起。不可指着天起誓,因为天是上帝的座位;
- New International Version - But I tell you, do not swear an oath at all: either by heaven, for it is God’s throne;
- New International Reader's Version - But here is what I tell you. Do not make any promises like that at all. Do not make them in the name of heaven. That is God’s throne.
- English Standard Version - But I say to you, Do not take an oath at all, either by heaven, for it is the throne of God,
- New Living Translation - But I say, do not make any vows! Do not say, ‘By heaven!’ because heaven is God’s throne.
- Christian Standard Bible - But I tell you, don’t take an oath at all: either by heaven, because it is God’s throne;
- New American Standard Bible - But I say to you, take no oath at all, neither by heaven, for it is the throne of God,
- New King James Version - But I say to you, do not swear at all: neither by heaven, for it is God’s throne;
- Amplified Bible - But I say to you, do not make an oath at all, either by heaven, for it is the throne of God;
- American Standard Version - but I say unto you, Swear not at all; neither by the heaven, for it is the throne of God;
- King James Version - But I say unto you, Swear not at all; neither by heaven; for it is God's throne:
- New English Translation - But I say to you, do not take oaths at all – not by heaven, because it is the throne of God,
- World English Bible - but I tell you, don’t swear at all: neither by heaven, for it is the throne of God;
- 新標點和合本 - 只是我告訴你們,甚麼誓都不可起。不可指着天起誓,因為天是神的座位;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是我告訴你們:甚麼誓都不可起。不可指着天起誓,因為天是上帝的寶座。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是我告訴你們:甚麼誓都不可起。不可指着天起誓,因為天是 神的寶座。
- 當代譯本 - 但我告訴你們,不可起誓。不可指著天起誓,因為天是上帝的寶座。
- 聖經新譯本 - 可是我告訴你們,總不可發誓,不可指著天發誓,因為天是 神的寶座;
- 呂振中譯本 - 但是我告訴你們,一概不可起誓;不可指着天來起誓,因為天是上帝的座位;
- 中文標準譯本 - 但是我告訴你們:根本不可起誓。不可指著天起誓,因為天是神的寶座;
- 現代標點和合本 - 只是我告訴你們,什麼誓都不可起。不可指著天起誓,因為天是神的座位;
- 文理和合譯本 - 惟我語爾、概勿誓、勿指天、以天乃上帝座也、
- 文理委辦譯本 - 惟我語汝、概勿誓、勿指天而誓、天乃上帝座也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我告爾、概勿誓、勿指天而誓、因天乃天主之寶座也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第吾語爾、毋發誓;毋指天而誓、此天主之寶座也;
- Nueva Versión Internacional - Pero yo les digo: No juren de ningún modo: ni por el cielo, porque es el trono de Dios;
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 말한다. 절대로 맹세하지 말아라. 하늘을 두고도 맹세하지 말아라. 하늘은 하나님의 보좌이다.
- Новый Русский Перевод - Я же говорю вам: не клянитесь вовсе. Не клянитесь ни небом, потому что оно – престол Божий,
- Восточный перевод - Я же говорю вам: не клянитесь вовсе. Не клянитесь ни небом, потому что оно – престол Всевышнего,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же говорю вам: не клянитесь вовсе. Не клянитесь ни небом, потому что оно – престол Аллаха,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же говорю вам: не клянитесь вовсе. Не клянитесь ни небом, потому что оно – престол Всевышнего,
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, moi je vous dis de ne pas faire de serment du tout. Ne dites pas : « Je le jure par le ciel », car le ciel, c’est le trône de Dieu.
- リビングバイブル - しかし、わたしは言いましょう。どんな誓いも立ててはいけません。たとえ『天にかけて』と言っても、神に誓うのと同じです。天は神の王座だからです。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν μὴ ὀμόσαι ὅλως· μήτε ἐν τῷ οὐρανῷ, ὅτι θρόνος ἐστὶν τοῦ θεοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν μὴ ὀμόσαι ὅλως; μήτε ἐν τῷ οὐρανῷ, ὅτι θρόνος ἐστὶν τοῦ Θεοῦ;
- Nova Versão Internacional - Mas eu digo: Não jurem de forma alguma: nem pelos céus, porque é o trono de Deus;
- Hoffnung für alle - Doch ich sage euch: Schwört überhaupt nicht! Schwört weder beim Himmel – denn er ist Gottes Thron –
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกท่านว่าจงอย่าสาบานเลย ไม่ว่าจะอ้างสวรรค์เพราะสวรรค์เป็นพระที่นั่งของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราขอบอกท่านว่า อย่าสบถสาบานเลย แม้ว่าจะเป็นการสาบานต่อสวรรค์ เพราะว่าสวรรค์เป็นบัลลังก์ของพระเจ้า
交叉引用
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
- Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
- Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
- Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
- Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Gia-cơ 5:12 - Thưa anh chị em, trong mọi trường hợp, đừng chỉ trời, đất hay bất cứ vật gì mà thề. Phải thì nói phải, không thì nói không, để anh chị em khỏi bị kết án.