逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
- 新标点和合本 - “你们又听见有吩咐古人的话,说:‘不可背誓,所起的誓总要向主谨守。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们又听过有对古人说:‘不可背誓,所起的誓总要向主谨守。’
- 和合本2010(神版-简体) - “你们又听过有对古人说:‘不可背誓,所起的誓总要向主谨守。’
- 当代译本 - “你们也听过吩咐古人的话,‘不可违背誓言,总要向主遵守所起的誓。’
- 圣经新译本 - “你们又听过有这样吩咐古人的话:‘不可背约,向主许的愿都要偿还。’
- 中文标准译本 - “另外,你们听过那吩咐古人的话:‘不可起假誓。你所起的誓,总要向主偿还。’
- 现代标点和合本 - “你们又听见有吩咐古人的话说:‘不可背誓,所起的誓总要向主谨守。’
- 和合本(拼音版) - “你们又听见有吩咐古人的话,说:‘不可背誓,所起的誓,总要向主谨守。’
- New International Version - “Again, you have heard that it was said to the people long ago, ‘Do not break your oath, but fulfill to the Lord the vows you have made.’
- New International Reader's Version - “Again, you have heard what was said to your people long ago. They were told, ‘Do not break the promises you make to the Lord. Keep your promises to the Lord that you have made.’
- English Standard Version - “Again you have heard that it was said to those of old, ‘You shall not swear falsely, but shall perform to the Lord what you have sworn.’
- New Living Translation - “You have also heard that our ancestors were told, ‘You must not break your vows; you must carry out the vows you make to the Lord.’
- The Message - “And don’t say anything you don’t mean. This counsel is embedded deep in our traditions. You only make things worse when you lay down a smoke screen of pious talk, saying, ‘I’ll pray for you,’ and never doing it, or saying, ‘God be with you,’ and not meaning it. You don’t make your words true by embellishing them with religious lace. In making your speech sound more religious, it becomes less true. Just say ‘yes’ and ‘no.’ When you manipulate words to get your own way, you go wrong.
- Christian Standard Bible - “Again, you have heard that it was said to our ancestors, You must not break your oath, but you must keep your oaths to the Lord.
- New American Standard Bible - “Again, you have heard that the ancients were told, ‘ You shall not make false vows, but shall fulfill your vows to the Lord.’
- New King James Version - “Again you have heard that it was said to those of old, ‘You shall not swear falsely, but shall perform your oaths to the Lord.’
- Amplified Bible - “Again, you have heard that it was said to the men of old, ‘You shall not make false vows, but you shall fulfill your vows to the Lord [as a religious duty].’
- American Standard Version - Again, ye have heard that it was said to them of old time, Thou shalt not forswear thyself, but shalt perform unto the Lord thine oaths:
- King James Version - Again, ye have heard that it hath been said by them of old time, Thou shalt not forswear thyself, but shalt perform unto the Lord thine oaths:
- New English Translation - “Again, you have heard that it was said to an older generation, ‘Do not break an oath, but fulfill your vows to the Lord.’
- World English Bible - “Again you have heard that it was said to the ancient ones, ‘You shall not make false vows, but shall perform to the Lord your vows,’
- 新標點和合本 - 「你們又聽見有吩咐古人的話,說:『不可背誓,所起的誓總要向主謹守。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們又聽過有對古人說:『不可背誓,所起的誓總要向主謹守。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們又聽過有對古人說:『不可背誓,所起的誓總要向主謹守。』
- 當代譯本 - 「你們也聽過吩咐古人的話,『不可違背誓言,總要向主遵守所起的誓。』
- 聖經新譯本 - “你們又聽過有這樣吩咐古人的話:‘不可背約,向主許的願都要償還。’
- 呂振中譯本 - 『再者,你們曾聽見有話對古人說:「不可違背所起的誓;你所起的誓總要向主清還。」
- 中文標準譯本 - 「另外,你們聽過那吩咐古人的話:『不可起假誓。你所起的誓,總要向主償還。』
- 現代標點和合本 - 「你們又聽見有吩咐古人的話說:『不可背誓,所起的誓總要向主謹守。』
- 文理和合譯本 - 爾又聞有語古人云、勿背誓、誓必償之於主、
- 文理委辦譯本 - 又聞古者有言、毋背誓願、指主而誓願者、必守之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞有諭古人之言曰、勿妄誓、所誓者、當為主而守之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾又聞誡古人之言曰:「毋背誓、誓於主者當踐履之。」
- Nueva Versión Internacional - »También han oído que se dijo a sus antepasados: “No faltes a tu juramento, sino cumple con tus promesas al Señor”.
- 현대인의 성경 - “또 옛 사람들에게 ‘거짓 맹세를 하지 말고 주님께 맹세한 것은 다 지켜라’ 고 한 말을 들어서 알 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вы слышали, что еще в древности людям было сказано: «Не нарушайте своей клятвы и выполняйте все, в чем вы поклялись Господу» .
- Восточный перевод - – Вы слышали, что ещё в древности людям было сказано: «Не нарушайте своей клятвы и выполняйте всё, в чём вы поклялись Вечному» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы слышали, что ещё в древности людям было сказано: «Не нарушайте своей клятвы и выполняйте всё, в чём вы поклялись Вечному» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы слышали, что ещё в древности людям было сказано: «Не нарушайте своей клятвы и выполняйте всё, в чём вы поклялись Вечному» .
- La Bible du Semeur 2015 - Vous avez encore appris qu’il a été dit à nos ancêtres : Tu ne rompras pas ton serment ; ce que tu as promis par serment devant le Seigneur, tu l’accompliras .
- リビングバイブル - さらにあなたがたの教えでは、『いったん神に立てた誓いは、破ってはならない。どんなことがあっても、みな実行しなければならない』とあります。
- Nestle Aland 28 - Πάλιν ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη τοῖς ἀρχαίοις· οὐκ ἐπιορκήσεις, ἀποδώσεις δὲ τῷ κυρίῳ τοὺς ὅρκους σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ἠκούσατε ὅτι ἐρρέθη τοῖς ἀρχαίοις, οὐκ ἐπιορκήσεις, ἀποδώσεις δὲ τῷ Κυρίῳ τοὺς ὅρκους σου.
- Nova Versão Internacional - “Vocês também ouviram o que foi dito aos seus antepassados: ‘Não jure falsamente , mas cumpra os juramentos que você fez diante do Senhor’.
- Hoffnung für alle - »Ihr wisst auch, dass unseren Vorfahren gesagt wurde: ›Du sollst keinen Eid brechen und alles halten, was du dem Herrn geschworen hast.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อนึ่ง ท่านได้ยินคำซึ่งกล่าวไว้แก่คนในสมัยก่อนว่า ‘อย่าผิดคำสาบาน แต่จงทำตามที่ได้ถวายปฏิญาณแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านได้ยินคำที่กล่าวไว้กับคนในสมัยโบราณอีกว่า ‘อย่าเสียคำมั่นสัญญา แต่จงทำตามที่ได้สัญญาไว้กับพระผู้เป็นเจ้า’
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:27 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Các ngươi không được ngoại tình.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
- Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
- Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
- Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
- Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
- Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
- Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
- Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
- Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
- Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
- Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
- Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
- Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
- Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
- Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
- Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
- Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
- Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
- Dân Số Ký 30:14 - Nếu người chồng giữ im lặng trong một ngày tròn, tức là bằng lòng chấp thuận lời thề của vợ.
- Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
- Dân Số Ký 30:16 - Trên đây là những quy tắc Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, để áp dụng trong những mối liên hệ vợ chồng hoặc cha và con gái khi còn ở trong nhà cha.
- Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
- Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
- Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.