Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 那时,耶路撒冷和犹太全地,并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶路撒冷、全犹太和全约旦河地区的人,都到约翰那里去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶路撒冷、全犹太和全约旦河地区的人,都到约翰那里去,
  • 当代译本 - 那时,耶路撒冷、犹太各地和约旦河一带的人都来到约翰那里,
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷、犹太全地和约旦河一带的人都出来到他那里去,
  • 中文标准译本 - 那时,耶路撒冷、全犹太地区和整个约旦河一带的人,都出来到他那里,
  • 现代标点和合本 - 那时,耶路撒冷和犹太全地并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶路撒冷和犹太全地,并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • New International Version - People went out to him from Jerusalem and all Judea and the whole region of the Jordan.
  • New International Reader's Version - People went out to him from Jerusalem and all Judea. They also came from the whole area around the Jordan River.
  • English Standard Version - Then Jerusalem and all Judea and all the region about the Jordan were going out to him,
  • New Living Translation - People from Jerusalem and from all of Judea and all over the Jordan Valley went out to see and hear John.
  • Christian Standard Bible - Then people from Jerusalem, all Judea, and all the vicinity of the Jordan were going out to him,
  • New American Standard Bible - At that time Jerusalem was going out to him, and all Judea and all the region around the Jordan;
  • New King James Version - Then Jerusalem, all Judea, and all the region around the Jordan went out to him
  • Amplified Bible - At that time Jerusalem was going out to him, and all Judea and all the district around the Jordan;
  • American Standard Version - Then went out unto him Jerusalem, and all Judæa, and all the region round about the Jordan;
  • King James Version - Then went out to him Jerusalem, and all Judaea, and all the region round about Jordan,
  • New English Translation - Then people from Jerusalem, as well as all Judea and all the region around the Jordan, were going out to him,
  • World English Bible - Then people from Jerusalem, all of Judea, and all the region around the Jordan went out to him.
  • 新標點和合本 - 那時,耶路撒冷和猶太全地,並約旦河一帶地方的人,都出去到約翰那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶路撒冷、全猶太和全約旦河地區的人,都到約翰那裏去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶路撒冷、全猶太和全約旦河地區的人,都到約翰那裏去,
  • 當代譯本 - 那時,耶路撒冷、猶太各地和約旦河一帶的人都來到約翰那裡,
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷、猶太全地和約旦河一帶的人都出來到他那裡去,
  • 呂振中譯本 - 那時 耶路撒冷 和全 猶太 、跟 約但 河全周圍地區 的人 、連續地出去到 約翰 那裏,
  • 中文標準譯本 - 那時,耶路撒冷、全猶太地區和整個約旦河一帶的人,都出來到他那裡,
  • 現代標點和合本 - 那時,耶路撒冷和猶太全地並約旦河一帶地方的人,都出去到約翰那裡,
  • 文理和合譯本 - 時耶路撒冷 猶太及約但四方、咸出就之、
  • 文理委辦譯本 - 斯時耶路撒冷、猶太、及約但四方咸出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時 耶路撒冷 、 猶太 徧境、及 約但 一帶之人、咸出就之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 耶路撒冷 與 猶太 全國、以及 約但河 一帶之居民。群趨 如望 、
  • Nueva Versión Internacional - Acudía a él la gente de Jerusalén, de toda Judea y de toda la región del Jordán.
  • 현대인의 성경 - 그때 예루살렘과 온 유대와 요단강 부근 모든 마을 사람들이 요한에게 나아와
  • Новый Русский Перевод - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей Иордана.
  • Восточный перевод - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • La Bible du Semeur 2015 - On venait à lui de Jérusalem, de la Judée entière et de toutes les contrées riveraines du Jourdain.
  • リビングバイブル - このヨハネの教えを聞こうと、エルサレムやヨルダン川流域だけでなく、ユダヤの全土から、人々が荒野に押しかけました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἐξεπορεύετο πρὸς αὐτὸν Ἱεροσόλυμα καὶ πᾶσα ἡ Ἰουδαία καὶ πᾶσα ἡ περίχωρος τοῦ Ἰορδάνου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐξεπορεύετο πρὸς αὐτὸν Ἱεροσόλυμα, καὶ πᾶσα ἡ Ἰουδαία, καὶ πᾶσα ἡ περίχωρος τοῦ Ἰορδάνου,
  • Nova Versão Internacional - A ele vinha gente de Jerusalém, de toda a Judeia e de toda a região ao redor do Jordão.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen aus Jerusalem, aus ganz Judäa und der Gegend entlang des Jordan kamen zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนจากกรุงเยรูซาเล็ม ทั่วแคว้นยูเดียและทั่วแถบแม่น้ำจอร์แดนพากันมาหาเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​เมือง​เยรูซาเล็ม ทั้ง​แคว้น​ยูเดีย และ​ทั่ว​ทั้ง​ย่าน​แม่น้ำ​จอร์แดน​ก็​ออก​ไป​หา​ยอห์น
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 11:7 - Sau khi môn đệ Giăng đi khỏi, Chúa Giê-xu nói về Giăng với dân chúng: “Khi vào tìm Giăng trong đồng hoang, anh chị em mong sẽ gặp một người như thế nào? Người yếu ớt như lau sậy ngả theo chiều gió?
  • Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 那时,耶路撒冷和犹太全地,并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶路撒冷、全犹太和全约旦河地区的人,都到约翰那里去,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶路撒冷、全犹太和全约旦河地区的人,都到约翰那里去,
  • 当代译本 - 那时,耶路撒冷、犹太各地和约旦河一带的人都来到约翰那里,
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷、犹太全地和约旦河一带的人都出来到他那里去,
  • 中文标准译本 - 那时,耶路撒冷、全犹太地区和整个约旦河一带的人,都出来到他那里,
  • 现代标点和合本 - 那时,耶路撒冷和犹太全地并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶路撒冷和犹太全地,并约旦河一带地方的人,都出去到约翰那里,
  • New International Version - People went out to him from Jerusalem and all Judea and the whole region of the Jordan.
  • New International Reader's Version - People went out to him from Jerusalem and all Judea. They also came from the whole area around the Jordan River.
  • English Standard Version - Then Jerusalem and all Judea and all the region about the Jordan were going out to him,
  • New Living Translation - People from Jerusalem and from all of Judea and all over the Jordan Valley went out to see and hear John.
  • Christian Standard Bible - Then people from Jerusalem, all Judea, and all the vicinity of the Jordan were going out to him,
  • New American Standard Bible - At that time Jerusalem was going out to him, and all Judea and all the region around the Jordan;
  • New King James Version - Then Jerusalem, all Judea, and all the region around the Jordan went out to him
  • Amplified Bible - At that time Jerusalem was going out to him, and all Judea and all the district around the Jordan;
  • American Standard Version - Then went out unto him Jerusalem, and all Judæa, and all the region round about the Jordan;
  • King James Version - Then went out to him Jerusalem, and all Judaea, and all the region round about Jordan,
  • New English Translation - Then people from Jerusalem, as well as all Judea and all the region around the Jordan, were going out to him,
  • World English Bible - Then people from Jerusalem, all of Judea, and all the region around the Jordan went out to him.
  • 新標點和合本 - 那時,耶路撒冷和猶太全地,並約旦河一帶地方的人,都出去到約翰那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶路撒冷、全猶太和全約旦河地區的人,都到約翰那裏去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶路撒冷、全猶太和全約旦河地區的人,都到約翰那裏去,
  • 當代譯本 - 那時,耶路撒冷、猶太各地和約旦河一帶的人都來到約翰那裡,
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷、猶太全地和約旦河一帶的人都出來到他那裡去,
  • 呂振中譯本 - 那時 耶路撒冷 和全 猶太 、跟 約但 河全周圍地區 的人 、連續地出去到 約翰 那裏,
  • 中文標準譯本 - 那時,耶路撒冷、全猶太地區和整個約旦河一帶的人,都出來到他那裡,
  • 現代標點和合本 - 那時,耶路撒冷和猶太全地並約旦河一帶地方的人,都出去到約翰那裡,
  • 文理和合譯本 - 時耶路撒冷 猶太及約但四方、咸出就之、
  • 文理委辦譯本 - 斯時耶路撒冷、猶太、及約但四方咸出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時 耶路撒冷 、 猶太 徧境、及 約但 一帶之人、咸出就之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 耶路撒冷 與 猶太 全國、以及 約但河 一帶之居民。群趨 如望 、
  • Nueva Versión Internacional - Acudía a él la gente de Jerusalén, de toda Judea y de toda la región del Jordán.
  • 현대인의 성경 - 그때 예루살렘과 온 유대와 요단강 부근 모든 마을 사람들이 요한에게 나아와
  • Новый Русский Перевод - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей Иордана.
  • Восточный перевод - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К нему приходил народ из Иерусалима, со всей Иудеи и из окрестностей реки Иордан.
  • La Bible du Semeur 2015 - On venait à lui de Jérusalem, de la Judée entière et de toutes les contrées riveraines du Jourdain.
  • リビングバイブル - このヨハネの教えを聞こうと、エルサレムやヨルダン川流域だけでなく、ユダヤの全土から、人々が荒野に押しかけました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἐξεπορεύετο πρὸς αὐτὸν Ἱεροσόλυμα καὶ πᾶσα ἡ Ἰουδαία καὶ πᾶσα ἡ περίχωρος τοῦ Ἰορδάνου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐξεπορεύετο πρὸς αὐτὸν Ἱεροσόλυμα, καὶ πᾶσα ἡ Ἰουδαία, καὶ πᾶσα ἡ περίχωρος τοῦ Ἰορδάνου,
  • Nova Versão Internacional - A ele vinha gente de Jerusalém, de toda a Judeia e de toda a região ao redor do Jordão.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen aus Jerusalem, aus ganz Judäa und der Gegend entlang des Jordan kamen zu ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนจากกรุงเยรูซาเล็ม ทั่วแคว้นยูเดียและทั่วแถบแม่น้ำจอร์แดนพากันมาหาเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทั้ง​เมือง​เยรูซาเล็ม ทั้ง​แคว้น​ยูเดีย และ​ทั่ว​ทั้ง​ย่าน​แม่น้ำ​จอร์แดน​ก็​ออก​ไป​หา​ยอห์น
  • Ma-thi-ơ 4:25 - Đoàn dân đông đảo từ xứ Ga-li-lê, Mười Thành, Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, và miền đông Sông Giô-đan kéo nhau đi theo Chúa.
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 11:7 - Sau khi môn đệ Giăng đi khỏi, Chúa Giê-xu nói về Giăng với dân chúng: “Khi vào tìm Giăng trong đồng hoang, anh chị em mong sẽ gặp một người như thế nào? Người yếu ớt như lau sậy ngả theo chiều gió?
  • Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
  • Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
  • Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
  • Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Mác 1:5 - Dân chúng từ Giê-ru-sa-lem và khắp xứ Giu-đê lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy. Sau khi họ xưng tội, Giăng làm báp-tem cho họ trong dòng Sông Giô-đan.
圣经
资源
计划
奉献