逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
- 新标点和合本 - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣约定的山上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣指定他们去的山上。
- 和合本2010(神版-简体) - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣指定他们去的山上。
- 当代译本 - 十一个门徒赶到加利利,到了耶稣和他们约定的山上,
- 圣经新译本 - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣指定的山上。
- 中文标准译本 - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣给他们指定的那座山上。
- 现代标点和合本 - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣约定的山上。
- 和合本(拼音版) - 十一个门徒往加利利去,到了耶稣约定的山上。
- New International Version - Then the eleven disciples went to Galilee, to the mountain where Jesus had told them to go.
- New International Reader's Version - Then the 11 disciples went to Galilee. They went to the mountain where Jesus had told them to go.
- English Standard Version - Now the eleven disciples went to Galilee, to the mountain to which Jesus had directed them.
- New Living Translation - Then the eleven disciples left for Galilee, going to the mountain where Jesus had told them to go.
- The Message - Meanwhile, the eleven disciples were on their way to Galilee, headed for the mountain Jesus had set for their reunion. The moment they saw him they worshiped him. Some, though, held back, not sure about worship, about risking themselves totally.
- Christian Standard Bible - The eleven disciples traveled to Galilee, to the mountain where Jesus had directed them.
- New American Standard Bible - But the eleven disciples proceeded to Galilee, to the mountain which Jesus had designated to them.
- New King James Version - Then the eleven disciples went away into Galilee, to the mountain which Jesus had appointed for them.
- Amplified Bible - Now the eleven disciples went to Galilee, to the mountain which Jesus had designated.
- American Standard Version - But the eleven disciples went into Galilee, unto the mountain where Jesus had appointed them.
- King James Version - Then the eleven disciples went away into Galilee, into a mountain where Jesus had appointed them.
- New English Translation - So the eleven disciples went to Galilee to the mountain Jesus had designated.
- World English Bible - But the eleven disciples went into Galilee, to the mountain where Jesus had sent them.
- 新標點和合本 - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌約定的山上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌指定他們去的山上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌指定他們去的山上。
- 當代譯本 - 十一個門徒趕到加利利,到了耶穌和他們約定的山上,
- 聖經新譯本 - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌指定的山上。
- 呂振中譯本 - 十一個門徒往 加利利 去,到了耶穌所給他們指定的山。
- 中文標準譯本 - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌給他們指定的那座山上。
- 現代標點和合本 - 十一個門徒往加利利去,到了耶穌約定的山上。
- 文理和合譯本 - 十一門徒、往加利利、至耶穌所言之山、
- 文理委辦譯本 - 門徒十有一人、往加利利、至耶穌所言之山、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 十一門徒往 迦利利 、至耶穌所言之山、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十一徒至 加利利 、登耶穌預指之山、
- Nueva Versión Internacional - Los once discípulos fueron a Galilea, a la montaña que Jesús les había indicado.
- 현대인의 성경 - 열한 제자는 갈릴리에 가서 예수님이 그들에게 일러 주신 산에 올라가
- Новый Русский Перевод - А одиннадцать учеников пошли в Галилею, на гору, куда Иисус велел им прийти.
- Восточный перевод - А одиннадцать учеников пошли в Галилею, на гору, куда Иса велел им прийти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А одиннадцать учеников пошли в Галилею, на гору, куда Иса велел им прийти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А одиннадцать учеников пошли в Галилею, на гору, куда Исо велел им прийти.
- La Bible du Semeur 2015 - Les onze disciples se rendirent en Galilée, sur la colline que Jésus leur avait indiquée.
- リビングバイブル - 一方、十一人の弟子はガリラヤに出かけ、イエスから指示された山に登りました。
- Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ ἕνδεκα μαθηταὶ ἐπορεύθησαν εἰς τὴν Γαλιλαίαν εἰς τὸ ὄρος οὗ ἐτάξατο αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἕνδεκα μαθηταὶ ἐπορεύθησαν εἰς τὴν Γαλιλαίαν, εἰς τὸ ὄρος οὗ ἐτάξατο αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς.
- Nova Versão Internacional - Os onze discípulos foram para a Galileia, para o monte que Jesus lhes indicara.
- Hoffnung für alle - Die elf Jünger gingen nach Galiläa zu dem Berg, den Jesus ihnen genannt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวกทั้งสิบเอ็ดคนจึงไปยังกาลิลี ไปที่ภูเขาซึ่งพระเยซูทรงบอกไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สาวก 11 คนเริ่มเดินทางไปยังแคว้นกาลิลี ยังภูเขาซึ่งพระเยซูได้กล่าวเจาะจงไว้
交叉引用
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:21 - Vậy, bây giờ phải chọn một người thay thế Giu-đa, là người từng đi với chúng ta trong suốt thời gian chúng ta theo Chúa Giê-xu đi đây đó—
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:23 - Các môn đệ đề cử hai người là Giô-sép, tức là Ba-sa-ba (cũng gọi là Giúc-tu) và Ma-thia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
- Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
- Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
- Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
- Ma-thi-ơ 26:32 - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”