逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
- 新标点和合本 - 耶稣对她们说:“不要害怕!你们去告诉我的弟兄,叫他们往加利利去,在那里必见我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她们说:“不要害怕!你们去告诉我的弟兄,叫他们往加利利去,在那里会见到我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她们说:“不要害怕!你们去告诉我的弟兄,叫他们往加利利去,在那里会见到我。”
- 当代译本 - 耶稣对她们说:“不要害怕。你们去告诉我的弟兄,叫他们到加利利去,他们将在那里见到我。”
- 圣经新译本 - 耶稣对她们说:“不要怕,去告诉我的弟兄,叫他们到加利利去,他们在那里必看见我。”
- 中文标准译本 - 耶稣对她们说:“不要怕!去告诉我的弟兄们,要他们到加利利去。在那里,他们将见到我。”
- 现代标点和合本 - 耶稣对她们说:“不要害怕!你们去告诉我的弟兄,叫他们往加利利去,在那里必见我。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣对她们说:“不要害怕!你们去告诉我的弟兄,叫他们往加利利去,在那里必见我。”
- New International Version - Then Jesus said to them, “Do not be afraid. Go and tell my brothers to go to Galilee; there they will see me.”
- New International Reader's Version - Then Jesus said to them, “Don’t be afraid. Go and tell my brothers to go to Galilee. There they will see me.”
- English Standard Version - Then Jesus said to them, “Do not be afraid; go and tell my brothers to go to Galilee, and there they will see me.”
- New Living Translation - Then Jesus said to them, “Don’t be afraid! Go tell my brothers to leave for Galilee, and they will see me there.”
- Christian Standard Bible - Then Jesus told them, “Do not be afraid. Go and tell my brothers to leave for Galilee, and they will see me there.”
- New American Standard Bible - Then Jesus *said to them, “ Do not be afraid; go, bring word to My brothers to leave for Galilee, and there they will see Me.”
- New King James Version - Then Jesus said to them, “Do not be afraid. Go and tell My brethren to go to Galilee, and there they will see Me.”
- Amplified Bible - Then Jesus said to them, “Do not be afraid; go and tell My brothers to leave for Galilee, and there they will see Me [just as I promised].”
- American Standard Version - Then saith Jesus unto them, Fear not: go tell my brethren that they depart into Galilee, and there shall they see me.
- King James Version - Then said Jesus unto them, Be not afraid: go tell my brethren that they go into Galilee, and there shall they see me.
- New English Translation - Then Jesus said to them, “Do not be afraid. Go and tell my brothers to go to Galilee. They will see me there.”
- World English Bible - Then Jesus said to them, “Don’t be afraid. Go tell my brothers that they should go into Galilee, and there they will see me.”
- 新標點和合本 - 耶穌對她們說:「不要害怕!你們去告訴我的弟兄,叫他們往加利利去,在那裏必見我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她們說:「不要害怕!你們去告訴我的弟兄,叫他們往加利利去,在那裏會見到我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她們說:「不要害怕!你們去告訴我的弟兄,叫他們往加利利去,在那裏會見到我。」
- 當代譯本 - 耶穌對她們說:「不要害怕。你們去告訴我的弟兄,叫他們到加利利去,他們將在那裡見到我。」
- 聖經新譯本 - 耶穌對她們說:“不要怕,去告訴我的弟兄,叫他們到加利利去,他們在那裡必看見我。”
- 呂振中譯本 - 耶穌就對她們說:『別懼怕了!去報告我的弟兄,叫他們往 加利利 去;在那裏他們可以看見我。』
- 中文標準譯本 - 耶穌對她們說:「不要怕!去告訴我的弟兄們,要他們到加利利去。在那裡,他們將見到我。」
- 現代標點和合本 - 耶穌對她們說:「不要害怕!你們去告訴我的弟兄,叫他們往加利利去,在那裡必見我。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、勿懼、往報我兄弟、使適加利利、在彼必見我焉、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、勿懼、歸報我兄弟、可往加利利、在彼得見我矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、勿懼、往告我兄弟、可往 迦利利 、在彼必得見我、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『毋庸驚懼、逕告吾兄弟即赴 加利利 與我相見。』
- Nueva Versión Internacional - —No tengan miedo —les dijo Jesús—. Vayan a decirles a mis hermanos que se dirijan a Galilea, y allí me verán.
- 현대인의 성경 - 예수님은 “두려워 말고 내 형제들에게 가서 갈릴리로 가라고 하여라. 거기서 나를 만나게 될 것이다” 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал им: – Не бойтесь. Идите и скажите Моим братьям, чтобы они шли в Галилею. Там они Меня и увидят.
- Восточный перевод - Тогда Иса сказал им: – Не бойтесь. Идите и скажите Моим братьям (ученикам), чтобы они шли в Галилею. Там они Меня и увидят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал им: – Не бойтесь. Идите и скажите Моим братьям (ученикам), чтобы они шли в Галилею. Там они Меня и увидят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал им: – Не бойтесь. Идите и скажите Моим братьям (ученикам), чтобы они шли в Галилею. Там они Меня и увидят.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus leur dit : N’ayez aucune crainte ! Allez dire à mes frères qu’ils doivent se rendre en Galilée : c’est là qu’ils me verront.
- リビングバイブル - イエスは言われました。「こわがらなくてもいいのです。行って、わたしの兄弟たちに、すぐガリラヤへ行くように言いなさい。そこでわたしに会えるのです。」
- Nestle Aland 28 - τότε λέγει αὐταῖς ὁ Ἰησοῦς· μὴ φοβεῖσθε· ὑπάγετε ἀπαγγείλατε τοῖς ἀδελφοῖς μου ἵνα ἀπέλθωσιν εἰς τὴν Γαλιλαίαν, κἀκεῖ με ὄψονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει αὐταῖς ὁ Ἰησοῦς, μὴ φοβεῖσθε. ὑπάγετε ἀπαγγείλατε τοῖς ἀδελφοῖς μου, ἵνα ἀπέλθωσιν εἰς τὴν Γαλιλαίαν, καὶ ἐκεῖ με ὄψονται.
- Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Não tenham medo. Vão dizer a meus irmãos que se dirijam para a Galileia; lá eles me verão”.
- Hoffnung für alle - Jesus beruhigte sie: »Fürchtet euch nicht! Geht, sagt meinen Brüdern, sie sollen nach Galiläa kommen! Dort werden sie mich sehen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูตรัสกับพวกเขาว่า “อย่ากลัวเลย จงไปบอกพวกพี่น้องของเราให้ไปยังกาลิลี พวกเขาจะพบเราที่นั่น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับพวกเขาว่า “อย่ากลัวเลย จงไปบอกพี่น้องของเราให้ไปยังแคว้นกาลิลี และพบกับเราที่นั่น”
交叉引用
- Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
- Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
- Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
- Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Hê-bơ-rơ 2:13 - Ngài còn phán: “Con sẽ tin cậy Ngài,” và: “Này, Ta đây, cùng với các con cái Đức Chúa Trời đã ban cho Ta.”
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
- Mác 3:33 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta, ai là em Ta?”
- Mác 3:34 - Quay nhìn những người ngồi chung quanh, Ngài bảo: “Đây là mẹ Ta và anh chị em Ta.
- Mác 3:35 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Đức Chúa Trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
- Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
- Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
- Giăng 6:20 - nhưng Chúa gọi họ: “Đừng sợ. Ta đây!”
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
- Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.