逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, người ta gọi đám đất đó là Cánh Đồng Máu.
- 新标点和合本 - 所以那块田直到今日还叫做“血田”。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,那块田直到今日还叫做“血田”。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,那块田直到今日还叫做“血田”。
- 当代译本 - 因此,那块地至今被称为“血田”。
- 圣经新译本 - 所以那田称为“血田”,直到今日。
- 中文标准译本 - 因此,那块地就被称为“血田”,直到今天。
- 现代标点和合本 - 所以那块田直到今日还叫做“血田”。
- 和合本(拼音版) - 所以那块田直到今日还叫作“血田”。
- New International Version - That is why it has been called the Field of Blood to this day.
- New International Reader's Version - That is why it has been called the Field of Blood to this day.
- English Standard Version - Therefore that field has been called the Field of Blood to this day.
- New Living Translation - That is why the field is still called the Field of Blood.
- Christian Standard Bible - Therefore that field has been called “Field of Blood” to this day.
- New American Standard Bible - For this reason that field has been called the Field of Blood to this day.
- New King James Version - Therefore that field has been called the Field of Blood to this day.
- Amplified Bible - Therefore that piece of ground has been called the Field of Blood to this day.
- American Standard Version - Wherefore that field was called, The field of blood, unto this day.
- King James Version - Wherefore that field was called, The field of blood, unto this day.
- New English Translation - For this reason that field has been called the “Field of Blood” to this day.
- World English Bible - Therefore that field was called “The Field of Blood” to this day.
- 新標點和合本 - 所以那塊田直到今日還叫做「血田」。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,那塊田直到今日還叫做「血田」。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,那塊田直到今日還叫做「血田」。
- 當代譯本 - 因此,那塊地至今被稱為「血田」。
- 聖經新譯本 - 所以那田稱為“血田”,直到今日。
- 呂振中譯本 - 因此那田地到今日還叫做「血田地」。
- 中文標準譯本 - 因此,那塊地就被稱為「血田」,直到今天。
- 現代標點和合本 - 所以那塊田直到今日還叫做「血田」。
- 文理和合譯本 - 故其田迄今稱血田焉、
- 文理委辦譯本 - 其田、至今稱血田焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故其田至今稱為血田、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯田至今猶稱 亞瑟大瑪 、譯言「血田」也。
- Nueva Versión Internacional - Por eso se le ha llamado Campo de Sangre hasta el día de hoy.
- 현대인의 성경 - 그래서 사람들은 오늘날까지도 그 밭을 피밭이라고 부른다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому то поле и называется до сегодняшнего дня «кровавое поле».
- Восточный перевод - Поэтому то поле и называется до сегодняшнего дня «Полем Крови».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому то поле и называется до сегодняшнего дня «Полем Крови».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому то поле и называется до сегодняшнего дня «Полем Крови».
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ce terrain s’appelle encore de nos jours « le champ du sang ».
- リビングバイブル - そこでこの墓地は、今でも「血の畑」と呼ばれています。
- Nestle Aland 28 - διὸ ἐκλήθη ὁ ἀγρὸς ἐκεῖνος ἀγρὸς αἵματος ἕως τῆς σήμερον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ ἐκλήθη ὁ ἀγρὸς ἐκεῖνος, Ἀγρὸς Αἵματος ἕως τῆς σήμερον.
- Nova Versão Internacional - Por isso ele se chama campo de Sangue até o dia de hoje.
- Hoffnung für alle - Noch heute heißt dieser Friedhof deshalb »Blutacker«.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นทุ่งดังกล่าวจึงได้ชื่อว่า ทุ่งโลหิต มาจนถึงทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุนี้ผู้คนจึงเรียกทุ่งนานั้นว่า ทุ่งโลหิต มาจนถึงทุกวันนี้
交叉引用
- Giô-suê 4:9 - Giô-suê cũng lấy mười hai tảng đá trên bờ đem xếp giữa lòng sông Giô-đan tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước dừng lại. Đá ấy vẫn còn cho đến ngày nay.
- 2 Sử Ký 5:9 - Đòn khiêng dài nên đứng tại phòng chính của đền thờ là Nơi Thánh có thể thấy hai đầu mút đòn nhô ra, người đứng bên ngoài không trông thấy được. Hòm còn tại đó cho đến ngày nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:6 - Ngài chôn ông tại một thung lũng đối ngang Bết Phê-o, thuộc đất Mô-áp. Nhưng không ai biết đích xác chỗ táng xác ông.
- Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
- Ma-thi-ơ 28:15 - Bọn lính nhận tiền và làm theo chỉ thị. Đến ngày nay, giữa vòng người Do Thái, người ta vẫn còn nghe lời đồn đại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)