Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • 新标点和合本 - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 当代译本 - 从正午一直到下午三点,黑暗笼罩着整个大地。
  • 圣经新译本 - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 中文标准译本 - 从中午十二点 起,黑暗笼罩了整个大地,一直到下午三点 。
  • 现代标点和合本 - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本(拼音版) - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • New International Version - From noon until three in the afternoon darkness came over all the land.
  • New International Reader's Version - From noon until three o’clock, the whole land was covered with darkness.
  • English Standard Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • New Living Translation - At noon, darkness fell across the whole land until three o’clock.
  • The Message - From noon to three, the whole earth was dark. Around mid-afternoon Jesus groaned out of the depths, crying loudly, “Eli, Eli, lama sabachthani?” which means, “My God, my God, why have you abandoned me?”
  • Christian Standard Bible - From noon until three in the afternoon, darkness came over the whole land.
  • New American Standard Bible - Now from the sixth hour darkness fell upon all the land until the ninth hour.
  • New King James Version - Now from the sixth hour until the ninth hour there was darkness over all the land.
  • Amplified Bible - Now from the sixth hour (noon) there was darkness over all the land until the ninth hour (3:00 p.m.).
  • American Standard Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • King James Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land unto the ninth hour.
  • New English Translation - Now from noon until three, darkness came over all the land.
  • World English Bible - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • 新標點和合本 - 從午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 當代譯本 - 從正午一直到下午三點,黑暗籠罩著整個大地。
  • 聖經新譯本 - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 呂振中譯本 - 從中午十二點 起,那地方都佈滿了黑暗,直到下午三點 。
  • 中文標準譯本 - 從中午十二點 起,黑暗籠罩了整個大地,一直到下午三點 。
  • 現代標點和合本 - 從午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 文理和合譯本 - 自午正至申初、徧地晦冥、
  • 文理委辦譯本 - 自日中至未終、徧地晦冥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自午正至申初、 原文作自第六時至第九時 遍地晦冥、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自午至申、徧地晦冥。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el mediodía y hasta la media tarde toda la tierra quedó en oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 낮 12시부터 오후 3시까지 온 땅이 어두워졌다.
  • Новый Русский Перевод - От шестого часа по всей земле стало темно, и это продолжалось до девятого часа .
  • Восточный перевод - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de midi, et jusqu’à trois heures de l’après-midi, le pays entier fut plongé dans l’obscurité.
  • リビングバイブル - さて時間がたち、正午にもなったころ、急にあたりが暗くなり、一面の闇におおわれました。それが三時間も続きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπὸ δὲ ἕκτης ὥρας σκότος ἐγένετο ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν ἕως ὥρας ἐνάτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ ἕκτης ὥρας, σκότος ἐγένετο ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν ἕως ὥρας ἐνάτης.
  • Nova Versão Internacional - E houve trevas sobre toda a terra, do meio-dia às três horas da tarde .
  • Hoffnung für alle - Am Mittag wurde es plötzlich im ganzen Land dunkel. Diese Finsternis dauerte drei Stunden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเกิดความมืดมัวไปทั่วแผ่นดินตั้งแต่เที่ยงวันจนถึงบ่ายสามโมง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มืด​ปก​คลุม​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​ตั้งแต่​เวลา​เที่ยง​วัน​จน​ถึง​บ่าย 3 โมง
交叉引用
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • 新标点和合本 - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 当代译本 - 从正午一直到下午三点,黑暗笼罩着整个大地。
  • 圣经新译本 - 从正午到下午三点钟,遍地都黑暗了。
  • 中文标准译本 - 从中午十二点 起,黑暗笼罩了整个大地,一直到下午三点 。
  • 现代标点和合本 - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本(拼音版) - 从午正到申初,遍地都黑暗了。
  • New International Version - From noon until three in the afternoon darkness came over all the land.
  • New International Reader's Version - From noon until three o’clock, the whole land was covered with darkness.
  • English Standard Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • New Living Translation - At noon, darkness fell across the whole land until three o’clock.
  • The Message - From noon to three, the whole earth was dark. Around mid-afternoon Jesus groaned out of the depths, crying loudly, “Eli, Eli, lama sabachthani?” which means, “My God, my God, why have you abandoned me?”
  • Christian Standard Bible - From noon until three in the afternoon, darkness came over the whole land.
  • New American Standard Bible - Now from the sixth hour darkness fell upon all the land until the ninth hour.
  • New King James Version - Now from the sixth hour until the ninth hour there was darkness over all the land.
  • Amplified Bible - Now from the sixth hour (noon) there was darkness over all the land until the ninth hour (3:00 p.m.).
  • American Standard Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • King James Version - Now from the sixth hour there was darkness over all the land unto the ninth hour.
  • New English Translation - Now from noon until three, darkness came over all the land.
  • World English Bible - Now from the sixth hour there was darkness over all the land until the ninth hour.
  • 新標點和合本 - 從午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 當代譯本 - 從正午一直到下午三點,黑暗籠罩著整個大地。
  • 聖經新譯本 - 從正午到下午三點鐘,遍地都黑暗了。
  • 呂振中譯本 - 從中午十二點 起,那地方都佈滿了黑暗,直到下午三點 。
  • 中文標準譯本 - 從中午十二點 起,黑暗籠罩了整個大地,一直到下午三點 。
  • 現代標點和合本 - 從午正到申初,遍地都黑暗了。
  • 文理和合譯本 - 自午正至申初、徧地晦冥、
  • 文理委辦譯本 - 自日中至未終、徧地晦冥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自午正至申初、 原文作自第六時至第九時 遍地晦冥、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自午至申、徧地晦冥。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el mediodía y hasta la media tarde toda la tierra quedó en oscuridad.
  • 현대인의 성경 - 낮 12시부터 오후 3시까지 온 땅이 어두워졌다.
  • Новый Русский Перевод - От шестого часа по всей земле стало темно, и это продолжалось до девятого часа .
  • Восточный перевод - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В полдень по всей земле стало темно, и это продолжалось до трёх часов дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de midi, et jusqu’à trois heures de l’après-midi, le pays entier fut plongé dans l’obscurité.
  • リビングバイブル - さて時間がたち、正午にもなったころ、急にあたりが暗くなり、一面の闇におおわれました。それが三時間も続きました。
  • Nestle Aland 28 - Ἀπὸ δὲ ἕκτης ὥρας σκότος ἐγένετο ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν ἕως ὥρας ἐνάτης.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ ἕκτης ὥρας, σκότος ἐγένετο ἐπὶ πᾶσαν τὴν γῆν ἕως ὥρας ἐνάτης.
  • Nova Versão Internacional - E houve trevas sobre toda a terra, do meio-dia às três horas da tarde .
  • Hoffnung für alle - Am Mittag wurde es plötzlich im ganzen Land dunkel. Diese Finsternis dauerte drei Stunden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเกิดความมืดมัวไปทั่วแผ่นดินตั้งแต่เที่ยงวันจนถึงบ่ายสามโมง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มืด​ปก​คลุม​ไป​ทั่ว​แผ่นดิน​ตั้งแต่​เวลา​เที่ยง​วัน​จน​ถึง​บ่าย 3 โมง
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Y-sai 50:3 - Ta có quyền mặc áo đen cho các tầng trời, và phủ lên chúng một chiếc bao gai.”
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
圣经
资源
计划
奉献