Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • 新标点和合本 - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 当代译本 - 当时,有两个强盗也被钉在十字架上,一个在祂右边,一个在祂左边。
  • 圣经新译本 - 当时,有两个强盗和他一同钉十字架,一个在右,一个在左。
  • 中文标准译本 - 那时,有两个强盗与耶稣一起被钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 现代标点和合本 - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本(拼音版) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • New International Version - Two rebels were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • New International Reader's Version - Two rebels against Rome were crucified with him. One was on his right and one was on his left.
  • English Standard Version - Then two robbers were crucified with him, one on the right and one on the left.
  • New Living Translation - Two revolutionaries were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • Christian Standard Bible - Then two criminals were crucified with him, one on the right and one on the left.
  • New American Standard Bible - At that time two rebels *were being crucified with Him, one on the right and one on the left.
  • New King James Version - Then two robbers were crucified with Him, one on the right and another on the left.
  • Amplified Bible - At the same time two robbers were crucified with Jesus, one on the right and one on the left.
  • American Standard Version - Then are there crucified with him two robbers, one on the right hand and one on the left.
  • King James Version - Then were there two thieves crucified with him, one on the right hand, and another on the left.
  • New English Translation - Then two outlaws were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • World English Bible - Then there were two robbers crucified with him, one on his right hand and one on the left.
  • 新標點和合本 - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 當代譯本 - 當時,有兩個強盜也被釘在十字架上,一個在祂右邊,一個在祂左邊。
  • 聖經新譯本 - 當時,有兩個強盜和他一同釘十字架,一個在右,一個在左。
  • 呂振中譯本 - 當時有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 中文標準譯本 - 那時,有兩個強盜與耶穌一起被釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 現代標點和合本 - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 文理和合譯本 - 有二盜同釘十架、一左一右、
  • 文理委辦譯本 - 有二盜同釘十字架、一左一右、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二盜同釘十字架、 或作釘耶穌時又用兩十字架釘二盜 一左一右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有二盜、與耶穌同釘、一在右、一在左。
  • Nueva Versión Internacional - Con él crucificaron a dos bandidos, uno a su derecha y otro a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님과 함께 두 강도도 십자가에 못박혔는데 하나는 예수님의 오른편에, 하나는 왼편에 달렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вместе с Ним были распяты и два разбойника , один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux brigands furent crucifiés en même temps que lui, l’un à sa droite, l’autre à sa gauche.
  • リビングバイブル - その朝、強盗が二人、それぞれイエスの右と左で十字架につけられました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε σταυροῦνται σὺν αὐτῷ δύο λῃσταί, εἷς ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε σταυροῦνται σὺν αὐτῷ δύο λῃσταί, εἷς ἐκ δεξιῶν, καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων.
  • Nova Versão Internacional - Dois ladrões foram crucificados com ele, um à sua direita e outro à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Mit Jesus wurden zwei Verbrecher gekreuzigt, der eine rechts, der andere links von ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โจรสองคนถูกตรึงที่ไม้กางเขนพร้อมกับพระองค์ คนหนึ่งอยู่ข้างซ้ายและอีกคนหนึ่งอยู่ข้างขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​โจร 2 คน​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน​พร้อม​กับ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​และ​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Giăng 19:31 - Khi ấy là ngày Chuẩn Bị, nên người Do Thái không muốn để xác người phơi trên cây thập tự vào ngày Sa-bát (hơn nữa ngày Sa-bát này rất long trọng vì trùng với lễ Vượt Qua). Vậy nên họ yêu cầu Phi-lát ra lệnh đánh gãy chân từng người cho đến chết. Rồi họ đem các thi thể xuống.
  • Giăng 19:32 - Mấy người lính đến đánh gãy chân hai tướng cướp bị đóng đinh với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:33 - Nhưng khi đến gần Chúa Giê-xu, họ thấy Chúa đã chết nên không đánh gãy chân Ngài.
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • 新标点和合本 - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 当代译本 - 当时,有两个强盗也被钉在十字架上,一个在祂右边,一个在祂左边。
  • 圣经新译本 - 当时,有两个强盗和他一同钉十字架,一个在右,一个在左。
  • 中文标准译本 - 那时,有两个强盗与耶稣一起被钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 现代标点和合本 - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • 和合本(拼音版) - 当时,有两个强盗和他同钉十字架,一个在右边,一个在左边。
  • New International Version - Two rebels were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • New International Reader's Version - Two rebels against Rome were crucified with him. One was on his right and one was on his left.
  • English Standard Version - Then two robbers were crucified with him, one on the right and one on the left.
  • New Living Translation - Two revolutionaries were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • Christian Standard Bible - Then two criminals were crucified with him, one on the right and one on the left.
  • New American Standard Bible - At that time two rebels *were being crucified with Him, one on the right and one on the left.
  • New King James Version - Then two robbers were crucified with Him, one on the right and another on the left.
  • Amplified Bible - At the same time two robbers were crucified with Jesus, one on the right and one on the left.
  • American Standard Version - Then are there crucified with him two robbers, one on the right hand and one on the left.
  • King James Version - Then were there two thieves crucified with him, one on the right hand, and another on the left.
  • New English Translation - Then two outlaws were crucified with him, one on his right and one on his left.
  • World English Bible - Then there were two robbers crucified with him, one on his right hand and one on the left.
  • 新標點和合本 - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 當代譯本 - 當時,有兩個強盜也被釘在十字架上,一個在祂右邊,一個在祂左邊。
  • 聖經新譯本 - 當時,有兩個強盜和他一同釘十字架,一個在右,一個在左。
  • 呂振中譯本 - 當時有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 中文標準譯本 - 那時,有兩個強盜與耶穌一起被釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 現代標點和合本 - 當時,有兩個強盜和他同釘十字架,一個在右邊,一個在左邊。
  • 文理和合譯本 - 有二盜同釘十架、一左一右、
  • 文理委辦譯本 - 有二盜同釘十字架、一左一右、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二盜同釘十字架、 或作釘耶穌時又用兩十字架釘二盜 一左一右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時有二盜、與耶穌同釘、一在右、一在左。
  • Nueva Versión Internacional - Con él crucificaron a dos bandidos, uno a su derecha y otro a su izquierda.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님과 함께 두 강도도 십자가에 못박혔는데 하나는 예수님의 오른편에, 하나는 왼편에 달렸다.
  • Новый Русский Перевод - Вместе с Ним были распяты и два разбойника , один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместе с Ним были распяты и два разбойника, один по правую, а другой по левую сторону от Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Deux brigands furent crucifiés en même temps que lui, l’un à sa droite, l’autre à sa gauche.
  • リビングバイブル - その朝、強盗が二人、それぞれイエスの右と左で十字架につけられました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε σταυροῦνται σὺν αὐτῷ δύο λῃσταί, εἷς ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε σταυροῦνται σὺν αὐτῷ δύο λῃσταί, εἷς ἐκ δεξιῶν, καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων.
  • Nova Versão Internacional - Dois ladrões foram crucificados com ele, um à sua direita e outro à sua esquerda.
  • Hoffnung für alle - Mit Jesus wurden zwei Verbrecher gekreuzigt, der eine rechts, der andere links von ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โจรสองคนถูกตรึงที่ไม้กางเขนพร้อมกับพระองค์ คนหนึ่งอยู่ข้างซ้ายและอีกคนหนึ่งอยู่ข้างขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​มี​โจร 2 คน​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน​พร้อม​กับ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​และ​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Giăng 19:31 - Khi ấy là ngày Chuẩn Bị, nên người Do Thái không muốn để xác người phơi trên cây thập tự vào ngày Sa-bát (hơn nữa ngày Sa-bát này rất long trọng vì trùng với lễ Vượt Qua). Vậy nên họ yêu cầu Phi-lát ra lệnh đánh gãy chân từng người cho đến chết. Rồi họ đem các thi thể xuống.
  • Giăng 19:32 - Mấy người lính đến đánh gãy chân hai tướng cướp bị đóng đinh với Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:33 - Nhưng khi đến gần Chúa Giê-xu, họ thấy Chúa đã chết nên không đánh gãy chân Ngài.
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 22:37 - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
圣经
资源
计划
奉献