逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chế giễu xong, họ cởi áo choàng ra, mặc áo lại cho Chúa rồi dẫn Ngài đi đóng đinh trên cây thập tự.
- 新标点和合本 - 戏弄完了,就给他脱了袍子,仍穿上他自己的衣服,带他出去,要钉十字架。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们戏弄完了,就给他脱了袍子,又穿上他自己的衣服,带他出去,要钉十字架。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们戏弄完了,就给他脱了袍子,又穿上他自己的衣服,带他出去,要钉十字架。
- 当代译本 - 他们戏弄完了,就脱去祂的袍子,给祂穿上原来的衣服,把祂押出去钉十字架。
- 圣经新译本 - 戏弄完了,就脱下他的外袍,给他穿回自己的衣服,带去钉十字架。
- 中文标准译本 - 他们戏弄完了,就脱下他深红色的袍子,给他穿上他自己的衣服,然后把他带走,要钉上十字架。
- 现代标点和合本 - 戏弄完了,就给他脱了袍子,仍穿上他自己的衣服,带他出去,要钉十字架。
- 和合本(拼音版) - 戏弄完了,就给他脱了袍子,仍穿上他自己的衣服,带他出去,要钉十字架。
- New International Version - After they had mocked him, they took off the robe and put his own clothes on him. Then they led him away to crucify him.
- New International Reader's Version - After they had made fun of him, they took off the robe. They put his own clothes back on him. Then they led him away to nail him to a cross.
- English Standard Version - And when they had mocked him, they stripped him of the robe and put his own clothes on him and led him away to crucify him.
- New Living Translation - When they were finally tired of mocking him, they took off the robe and put his own clothes on him again. Then they led him away to be crucified.
- Christian Standard Bible - After they had mocked him, they stripped him of the robe, put his own clothes on him, and led him away to crucify him.
- New American Standard Bible - And after they had mocked Him, they took the cloak off Him and put His own garments back on Him, and led Him away to crucify Him.
- New King James Version - And when they had mocked Him, they took the robe off Him, put His own clothes on Him, and led Him away to be crucified.
- Amplified Bible - After they finished ridiculing Him, they stripped Him of the scarlet robe and put His own clothes on Him, and led Him away to crucify Him.
- American Standard Version - And when they had mocked him, they took off from him the robe, and put on him his garments, and led him away to crucify him.
- King James Version - And after that they had mocked him, they took the robe off from him, and put his own raiment on him, and led him away to crucify him.
- New English Translation - When they had mocked him, they stripped him of the robe and put his own clothes back on him. Then they led him away to crucify him.
- World English Bible - When they had mocked him, they took the robe off him, and put his clothes on him, and led him away to crucify him.
- 新標點和合本 - 戲弄完了,就給他脫了袍子,仍穿上他自己的衣服,帶他出去,要釘十字架。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們戲弄完了,就給他脫了袍子,又穿上他自己的衣服,帶他出去,要釘十字架。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們戲弄完了,就給他脫了袍子,又穿上他自己的衣服,帶他出去,要釘十字架。
- 當代譯本 - 他們戲弄完了,就脫去祂的袍子,給祂穿上原來的衣服,把祂押出去釘十字架。
- 聖經新譯本 - 戲弄完了,就脫下他的外袍,給他穿回自己的衣服,帶去釘十字架。
- 呂振中譯本 - 戲弄完了,就給他脫了那軍短褂,給他穿上他自己的衣裳,把他帶走,去釘十字架。
- 中文標準譯本 - 他們戲弄完了,就脫下他深紅色的袍子,給他穿上他自己的衣服,然後把他帶走,要釘上十字架。
- 現代標點和合本 - 戲弄完了,就給他脫了袍子,仍穿上他自己的衣服,帶他出去,要釘十字架。
- 文理和合譯本 - 戲畢、褫其袍、衣以故衣、曳釘十架、○
- 文理委辦譯本 - 戲畢、褫其袍、衣以故衣、曳釘十字架、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戲畢、解其袍、衣以故衣、曳之釘十字架、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佯禮畢、褫其袍、為易原服、引之出、將上十字架。
- Nueva Versión Internacional - Después de burlarse de él, le quitaron el manto, le pusieron su propia ropa y se lo llevaron para crucificarlo.
- 현대인의 성경 - 그들은 이렇게 예수님을 조롱한 뒤 자주색 옷을 벗기고 예수님의 옷을 다시 입혀서 십자가에 못박으려고 끌고 나갔다.
- Новый Русский Перевод - Вдоволь наиздевавшись, они сняли с Него мантию, одели Иисуса в Его собственную одежду и вывели на распятие. ( Мк. 15:21-23 ; Лк. 23:26-31 ; Ин. 19:17 )
- Восточный перевод - Вдоволь наиздевавшись, они сняли с Него мантию, одели Ису в Его собственную одежду и повели на распятие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдоволь наиздевавшись, они сняли с Него мантию, одели Ису в Его собственную одежду и повели на распятие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдоволь наиздевавшись, они сняли с Него мантию, одели Исо в Его собственную одежду и повели на распятие.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand ils eurent fini de se moquer de lui, ils lui ôtèrent le manteau, lui remirent ses vêtements et l’emmenèrent pour le crucifier.
- リビングバイブル - こうしてさんざんからかったあげく、赤いガウンを脱がせ、もとの服を着せると、いよいよ十字架につけるために引いて行きました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἐνέπαιξαν αὐτῷ, ἐξέδυσαν αὐτὸν τὴν χλαμύδα καὶ ἐνέδυσαν αὐτὸν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ καὶ ἀπήγαγον αὐτὸν εἰς τὸ σταυρῶσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἐνέπαιξαν αὐτῷ, ἐξέδυσαν αὐτὸν τὴν χλαμύδα καὶ ἐνέδυσαν αὐτὸν τὰ ἱμάτια αὐτοῦ; καὶ ἀπήγαγον αὐτὸν εἰς τὸ σταυρῶσαι.
- Nova Versão Internacional - Depois de terem zombado dele, tiraram-lhe o manto e vestiram-lhe suas próprias roupas. Então o levaram para crucificá-lo. ( Mc 15.21-32 ; Lc 23.26-43 ; Jo 19.16-27 )
- Hoffnung für alle - Nachdem sie so ihren Spott mit ihm getrieben hatten, zogen sie ihm den roten Mantel aus und legten ihm seine eigenen Kleider wieder an. Dann führten sie Jesus ab zur Kreuzigung. ( Markus 15,21‒32 ; Lukas 23,26‒43 ; Johannes 19,16‒27 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเยาะเย้ยพระองค์แล้ว ก็ถอดเสื้อนั้นออก เอาเสื้อผ้าของพระองค์เองมาสวมให้ แล้วนำพระองค์ออกไปเพื่อตรึงที่ไม้กางเขน ( มก.15:22-32 ; ลก.23:33-43 ; ยน.19:17-24 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากที่พวกเขาได้ล้อเลียนพระเยซูแล้วก็ถอดเสื้อคลุมออก สวมเสื้อตัวนอกของพระองค์คืนให้ แล้วนำพระองค์ออกไปเพื่อตรึงบนไม้กางเขน
交叉引用
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- Giăng 19:27 - Chúa cũng nói với môn đệ ấy: “Đây là mẹ của con.” Từ đó môn đệ ấy rước bà về nhà phụng dưỡng.
- Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.