Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • 新标点和合本 - 巡抚原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总督原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总督原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 当代译本 - 因为彼拉多知道他们把耶稣押来是出于嫉妒。
  • 圣经新译本 - 他知道他们是因为嫉妒才把耶稣交了来。
  • 中文标准译本 - 其实彼拉多知道他们是出于嫉妒才把耶稣交给他的。
  • 现代标点和合本 - 巡抚原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本(拼音版) - 巡抚原知道,他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • New International Version - For he knew it was out of self-interest that they had handed Jesus over to him.
  • New International Reader's Version - Pilate knew that the leaders wanted to get their own way. He knew this was why they had handed Jesus over to him.
  • English Standard Version - For he knew that it was out of envy that they had delivered him up.
  • New Living Translation - (He knew very well that the religious leaders had arrested Jesus out of envy.)
  • Christian Standard Bible - For he knew it was because of envy that they had handed him over.
  • New American Standard Bible - For he knew that it was because of envy that they had handed Him over.
  • New King James Version - For he knew that they had handed Him over because of envy.
  • Amplified Bible - For Pilate knew that it was because of jealousy that the chief priests and elders had handed Jesus over to him.
  • American Standard Version - For he knew that for envy they had delivered him up.
  • King James Version - For he knew that for envy they had delivered him.
  • New English Translation - (For he knew that they had handed him over because of envy.)
  • World English Bible - For he knew that because of envy they had delivered him up.
  • 新標點和合本 - 巡撫原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總督原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總督原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 當代譯本 - 因為彼拉多知道他們把耶穌押來是出於嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 他知道他們是因為嫉妒才把耶穌交了來。
  • 呂振中譯本 - 他原知道他們是因了嫉妒才把耶穌送交上來的。
  • 中文標準譯本 - 其實彼拉多知道他們是出於嫉妒才把耶穌交給他的。
  • 現代標點和合本 - 巡撫原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 文理和合譯本 - 蓋知其因媢嫉而付耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知人媢嫉解耶穌也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 彼拉多 知眾因娼嫉而解耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方伯固知若輩之解送耶穌、純出嫉妒耳。
  • 현대인의 성경 - 빌라도는 유대인 지도자들이 예수님을 시기하여 자기에게 넘겨 준 것을 잘 알고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Он знал, что Иисуса предали ему из зависти.
  • Восточный перевод - Он знал, что Ису предали ему из зависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он знал, что Ису предали ему из зависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он знал, что Исо предали ему из зависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, il s’était bien rendu compte que c’était par jalousie qu’on lui avait livré Jésus.
  • リビングバイブル - ピラトがこう言ったのは、イエスが捕らえられたのは、イエスの人気をねたむユダヤ人指導者たちの陰謀だと気づいたからです。
  • Nestle Aland 28 - ᾔδει γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παρέδωκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾔδει γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παρέδωκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Porque sabia que o haviam entregado por inveja.
  • Hoffnung für alle - Denn Pilatus wusste genau, dass das Verfahren gegen Jesus nur aus Neid angezettelt worden war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะปีลาตรู้ว่าพวกเขาจับพระเยซูมาด้วยความอิจฉา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​รู้​อยู่​ว่า ชาว​ยิว​ได้​มอบ​พระ​เยซู​ให้​แก่​เขา​เนื่องจาก​ความ​อิจฉา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 18:7 - Bài hát như sau: “Sau-lơ giết hàng nghìn, Đa-vít giết hàng vạn!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • 新标点和合本 - 巡抚原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总督原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 总督原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 当代译本 - 因为彼拉多知道他们把耶稣押来是出于嫉妒。
  • 圣经新译本 - 他知道他们是因为嫉妒才把耶稣交了来。
  • 中文标准译本 - 其实彼拉多知道他们是出于嫉妒才把耶稣交给他的。
  • 现代标点和合本 - 巡抚原知道他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • 和合本(拼音版) - 巡抚原知道,他们是因为嫉妒才把他解了来。
  • New International Version - For he knew it was out of self-interest that they had handed Jesus over to him.
  • New International Reader's Version - Pilate knew that the leaders wanted to get their own way. He knew this was why they had handed Jesus over to him.
  • English Standard Version - For he knew that it was out of envy that they had delivered him up.
  • New Living Translation - (He knew very well that the religious leaders had arrested Jesus out of envy.)
  • Christian Standard Bible - For he knew it was because of envy that they had handed him over.
  • New American Standard Bible - For he knew that it was because of envy that they had handed Him over.
  • New King James Version - For he knew that they had handed Him over because of envy.
  • Amplified Bible - For Pilate knew that it was because of jealousy that the chief priests and elders had handed Jesus over to him.
  • American Standard Version - For he knew that for envy they had delivered him up.
  • King James Version - For he knew that for envy they had delivered him.
  • New English Translation - (For he knew that they had handed him over because of envy.)
  • World English Bible - For he knew that because of envy they had delivered him up.
  • 新標點和合本 - 巡撫原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總督原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總督原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 當代譯本 - 因為彼拉多知道他們把耶穌押來是出於嫉妒。
  • 聖經新譯本 - 他知道他們是因為嫉妒才把耶穌交了來。
  • 呂振中譯本 - 他原知道他們是因了嫉妒才把耶穌送交上來的。
  • 中文標準譯本 - 其實彼拉多知道他們是出於嫉妒才把耶穌交給他的。
  • 現代標點和合本 - 巡撫原知道他們是因為嫉妒才把他解了來。
  • 文理和合譯本 - 蓋知其因媢嫉而付耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋知人媢嫉解耶穌也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 彼拉多 知眾因娼嫉而解耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方伯固知若輩之解送耶穌、純出嫉妒耳。
  • 현대인의 성경 - 빌라도는 유대인 지도자들이 예수님을 시기하여 자기에게 넘겨 준 것을 잘 알고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Он знал, что Иисуса предали ему из зависти.
  • Восточный перевод - Он знал, что Ису предали ему из зависти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он знал, что Ису предали ему из зависти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он знал, что Исо предали ему из зависти.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, il s’était bien rendu compte que c’était par jalousie qu’on lui avait livré Jésus.
  • リビングバイブル - ピラトがこう言ったのは、イエスが捕らえられたのは、イエスの人気をねたむユダヤ人指導者たちの陰謀だと気づいたからです。
  • Nestle Aland 28 - ᾔδει γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παρέδωκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ᾔδει γὰρ ὅτι διὰ φθόνον παρέδωκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Porque sabia que o haviam entregado por inveja.
  • Hoffnung für alle - Denn Pilatus wusste genau, dass das Verfahren gegen Jesus nur aus Neid angezettelt worden war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะปีลาตรู้ว่าพวกเขาจับพระเยซูมาด้วยความอิจฉา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​รู้​อยู่​ว่า ชาว​ยิว​ได้​มอบ​พระ​เยซู​ให้​แก่​เขา​เนื่องจาก​ความ​อิจฉา
  • 1 Sa-mu-ên 18:7 - Bài hát như sau: “Sau-lơ giết hàng nghìn, Đa-vít giết hàng vạn!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
  • 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
圣经
资源
计划
奉献