逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
- 新标点和合本 - 耶稣站在巡抚面前;巡抚问他说:“你是犹太人的王吗?”耶稣说:“你说的是。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣站在总督面前,总督问他:“你是犹太人的王吗?”耶稣说:“是你说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣站在总督面前,总督问他:“你是犹太人的王吗?”耶稣说:“是你说的。”
- 当代译本 - 耶稣站在总督面前受审。总督问:“你是犹太人的王吗?” 耶稣说:“如你所言。”
- 圣经新译本 - 耶稣站在总督面前,总督问他:“你是犹太人的王吗?”耶稣回答:“这是你说的。”
- 中文标准译本 - 耶稣站在总督面前,总督问他,说:“你是犹太人的王吗?” 耶稣说:“是你说的。”
- 现代标点和合本 - 耶稣站在巡抚面前,巡抚问他说:“你是犹太人的王吗?”耶稣说:“你说的是。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣站在巡抚面前,巡抚问他说:“你是犹太人的王吗?”耶稣说:“你说的是。”
- New International Version - Meanwhile Jesus stood before the governor, and the governor asked him, “Are you the king of the Jews?” “You have said so,” Jesus replied.
- New International Reader's Version - Jesus was standing in front of the governor. The governor asked him, “Are you the king of the Jews?” “Yes. You have said so,” Jesus replied.
- English Standard Version - Now Jesus stood before the governor, and the governor asked him, “Are you the King of the Jews?” Jesus said, “You have said so.”
- New Living Translation - Now Jesus was standing before Pilate, the Roman governor. “Are you the king of the Jews?” the governor asked him. Jesus replied, “You have said it.”
- The Message - Jesus was placed before the governor, who questioned him: “Are you the ‘King of the Jews’?” Jesus said, “If you say so.”
- Christian Standard Bible - Now Jesus stood before the governor. “Are you the king of the Jews?” the governor asked him. Jesus answered, “You say so.”
- New American Standard Bible - Now Jesus stood before the governor, and the governor questioned Him, saying, “So You are the King of the Jews?” And Jesus said to him, “It is as you say.”
- New King James Version - Now Jesus stood before the governor. And the governor asked Him, saying, “Are You the King of the Jews?” Jesus said to him, “It is as you say.”
- Amplified Bible - Now Jesus stood before [Pilate] the governor, and the governor asked Him, “Are you the King of the Jews?” [In affirmation] Jesus said to him, “It is as you say.”
- American Standard Version - Now Jesus stood before the governor: and the governor asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And Jesus said unto him, Thou sayest.
- King James Version - And Jesus stood before the governor: and the governor asked him, saying, Art thou the King of the Jews? And Jesus said unto him, Thou sayest.
- New English Translation - Then Jesus stood before the governor, and the governor asked him, “Are you the king of the Jews?” Jesus said, “You say so.”
- World English Bible - Now Jesus stood before the governor: and the governor asked him, saying, “Are you the King of the Jews?” Jesus said to him, “So you say.”
- 新標點和合本 - 耶穌站在巡撫面前;巡撫問他說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌說:「你說的是。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌站在總督面前,總督問他:「你是猶太人的王嗎?」耶穌說:「是你說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌站在總督面前,總督問他:「你是猶太人的王嗎?」耶穌說:「是你說的。」
- 當代譯本 - 耶穌站在總督面前受審。總督問:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌說:「如你所言。」
- 聖經新譯本 - 耶穌站在總督面前,總督問他:“你是猶太人的王嗎?”耶穌回答:“這是你說的。”
- 呂振中譯本 - 耶穌站在總督 面前,總督問他說:『你、是 猶太 人的王麼?』耶穌對他說:『你說的是。』
- 中文標準譯本 - 耶穌站在總督面前,總督問他,說:「你是猶太人的王嗎?」 耶穌說:「是你說的。」
- 現代標點和合本 - 耶穌站在巡撫面前,巡撫問他說:「你是猶太人的王嗎?」耶穌說:「你說的是。」
- 文理和合譯本 - 耶穌立方伯前、方伯問曰、爾猶太人王乎、耶穌曰、爾言之矣、
- 文理委辦譯本 - 耶穌立方伯前、方伯問曰、爾猶太人王乎、耶穌曰、爾言之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌立方伯前、方伯問之曰、爾乃 猶太 人王乎、耶穌曰、爾言之矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌立方伯前、方伯問曰:『爾為 猶太 人之王乎?』耶穌答曰:『爾言之矣。』
- Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, Jesús compareció ante el gobernador, y este le preguntó: —¿Eres tú el rey de los judíos? —Tú lo dices —respondió Jesús.
- 현대인의 성경 - 예수님이 총독 앞에 서시자 총독은 “네가 유대인의 왕이냐?” 하고 물었다. 예수님은 “그렇다” 하시고
- Новый Русский Перевод - Тем временем Иисуса поставили перед наместником, и тот спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – отвечал Иисус.
- Восточный перевод - Тем временем Ису поставили перед наместником, и тот спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – отвечал Иса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем временем Ису поставили перед наместником, и тот спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – отвечал Иса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем временем Исо поставили перед наместником, и тот спросил Его: – Ты Царь иудеев? – Ты сам так говоришь, – отвечал Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus comparut devant le gouverneur qui l’interrogea. – Es-tu le roi des Juifs ? lui demanda-t-il. – Tu le dis toi-même, répondit Jésus.
- リビングバイブル - さてイエスは、ローマ総督ピラトの前に立ちました。総督はイエスを尋問しました。「おまえはユダヤ人の王なのか。」イエスは「そのとおりです」と答えました。
- Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ Ἰησοῦς ἐστάθη ἔμπροσθεν τοῦ ἡγεμόνος· καὶ ἐπηρώτησεν αὐτὸν ὁ ἡγεμὼν λέγων· σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων; ὁ δὲ Ἰησοῦς ἔφη· σὺ λέγεις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς ἐστάθη ἔμπροσθεν τοῦ ἡγεμόνος; καὶ ἐπηρώτησεν αὐτὸν ὁ ἡγεμὼν λέγων, σὺ εἶ ὁ βασιλεὺς τῶν Ἰουδαίων? ὁ δὲ Ἰησοῦς ἔφη, αὐτῷ σὺ λέγεις.
- Nova Versão Internacional - Jesus foi posto diante do governador, e este lhe perguntou: “Você é o rei dos judeus?” Respondeu-lhe Jesus: “Tu o dizes” .
- Hoffnung für alle - Jesus wurde dem römischen Statthalter Pilatus vorgeführt. Der fragte ihn: »Bist du der König der Juden?« Jesus antwortete: »Ja, du sagst es!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเดียวกันพระเยซูทรงยืนอยู่ต่อหน้าผู้ว่าการและผู้ว่าการถามว่า “ท่านเป็นกษัตริย์ของชาวยิวหรือ?” พระเยซูตรัสว่า “ใช่อย่างที่ท่านว่า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้นพระเยซูยืนอยู่ต่อหน้าผู้ว่าราชการซึ่งถามพระองค์ว่า “ท่านเป็นกษัตริย์ของชาวยิวหรือ” พระเยซูกล่าวว่า “เป็นตามที่ท่านพูด”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
- Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
- Giăng 18:29 - Vì thế Tổng trấn Phi-lát phải ra ngoài và hỏi: “Các anh tố cáo người này về tội gì?”
- Giăng 18:30 - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
- Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
- Giăng 18:32 - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
- Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
- Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
- Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
- Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
- Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
- Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
- Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
- Mác 15:2 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Phải.”
- Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
- Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
- Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.