Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • 新标点和合本 - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监狱里,你们来看我。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监狱里,你们来看我。’
  • 当代译本 - 我赤身露体时,你们给我穿的;我生病时,你们照顾我;我坐牢时,你们来看我。’
  • 圣经新译本 - 我赤身露体,你们给我衣服穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 中文标准译本 - 我衣不蔽体,你们给我穿; 我患了病,你们照顾我; 我在监狱里,你们探望我。’
  • 现代标点和合本 - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 和合本(拼音版) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • New International Version - I needed clothes and you clothed me, I was sick and you looked after me, I was in prison and you came to visit me.’
  • New International Reader's Version - I needed clothes. And you gave them to me. I was sick. And you took care of me. I was in prison. And you came to visit me.’
  • English Standard Version - I was naked and you clothed me, I was sick and you visited me, I was in prison and you came to me.’
  • New Living Translation - I was naked, and you gave me clothing. I was sick, and you cared for me. I was in prison, and you visited me.’
  • Christian Standard Bible - I was naked and you clothed me; I was sick and you took care of me; I was in prison and you visited me.’
  • New American Standard Bible - naked, and you clothed Me; I was sick, and you visited Me; I was in prison, and you came to Me.’
  • New King James Version - I was naked and you clothed Me; I was sick and you visited Me; I was in prison and you came to Me.’
  • Amplified Bible - I was naked, and you clothed Me; I was sick, and you visited Me [with help and ministering care]; I was in prison, and you came to Me [ignoring personal danger].’
  • American Standard Version - naked, and ye clothed me; I was sick, and ye visited me; I was in prison, and ye came unto me.
  • King James Version - Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me.
  • New English Translation - I was naked and you gave me clothing, I was sick and you took care of me, I was in prison and you visited me.’
  • World English Bible - I was naked, and you clothed me. I was sick, and you visited me. I was in prison, and you came to me.’
  • 新標點和合本 - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監裏,你們來看我。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監獄裏,你們來看我。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監獄裏,你們來看我。』
  • 當代譯本 - 我赤身露體時,你們給我穿的;我生病時,你們照顧我;我坐牢時,你們來看我。』
  • 聖經新譯本 - 我赤身露體,你們給我衣服穿;我病了,你們看顧我;我在監裡,你們來看我。’
  • 呂振中譯本 - 我赤着身子,你們給我穿;我病了,你們看望我;我在監裏,你們來看我。」
  • 中文標準譯本 - 我衣不蔽體,你們給我穿; 我患了病,你們照顧我; 我在監獄裡,你們探望我。』
  • 現代標點和合本 - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監裡,你們來看我。』
  • 文理和合譯本 - 我裸爾衣我、我病爾顧我、我在獄爾就我、
  • 文理委辦譯本 - 我裸、爾衣我、我病、爾顧我、我在獄、爾視我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我裸、爾衣我、我病、爾顧我、我在獄、爾來視我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我裸、爾則衣之、我疾、爾則視之、我在獄、爾則來探之也。」
  • Nueva Versión Internacional - necesité ropa, y me vistieron; estuve enfermo, y me atendieron; estuve en la cárcel, y me visitaron”.
  • 현대인의 성경 - 벗었을 때 입을 것을 주었고 병들었을 때 간호해 주었으며 갇혔을 때 찾아 주었다’ 고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais nu, et vous m’avez donné des vêtements. J’étais malade, et vous m’avez soigné. J’étais en prison, et vous êtes venus à moi. »
  • リビングバイブル - それにまた、わたしが裸の時に服を与え、病気の時や、牢獄にいた時には見舞ってもくれました。』
  • Nestle Aland 28 - γυμνὸς καὶ περιεβάλετέ με, ἠσθένησα καὶ ἐπεσκέψασθέ με, ἐν φυλακῇ ἤμην καὶ ἤλθατε πρός με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γυμνὸς καὶ περιεβάλετέ με, ἠσθένησα καὶ ἐπεσκέψασθέ με, ἐν φυλακῇ ἤμην καὶ ἤλθατε πρός με.
  • Nova Versão Internacional - necessitei de roupas, e vocês me vestiram; estive enfermo, e vocês cuidaram de mim; estive preso, e vocês me visitaram’.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte nichts anzuziehen, und ihr habt mir Kleidung gegeben. Ich war krank, und ihr habt für mich gesorgt. Ich war im Gefängnis, und ihr habt mich besucht.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราต้องการเครื่องนุ่งห่ม ท่านก็ให้เรา เราเจ็บป่วยท่านก็ดูแล เราอยู่ในคุกท่านก็มาเยี่ยม’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เปลือยกาย เจ้า​ก็​ให้​เสื้อผ้า​เรา​นุ่งห่ม เรา​เจ็บไข้ เจ้า​ก็​ดูแล​เรา เรา​ถูก​จำคุก เจ้า​ก็​มาหา​เรา’
交叉引用
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:8 - Cha của Búp-liêu bị sốt và bệnh lỵ, đang nằm trên giường bệnh. Phao-lô vào thăm, cầu nguyện và đặt tay chữa lành cho ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:9 - Những người đau ốm trong đảo thấy thế liền kéo nhau đến và đều được chữa lành.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • 新标点和合本 - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监狱里,你们来看我。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监狱里,你们来看我。’
  • 当代译本 - 我赤身露体时,你们给我穿的;我生病时,你们照顾我;我坐牢时,你们来看我。’
  • 圣经新译本 - 我赤身露体,你们给我衣服穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 中文标准译本 - 我衣不蔽体,你们给我穿; 我患了病,你们照顾我; 我在监狱里,你们探望我。’
  • 现代标点和合本 - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • 和合本(拼音版) - 我赤身露体,你们给我穿;我病了,你们看顾我;我在监里,你们来看我。’
  • New International Version - I needed clothes and you clothed me, I was sick and you looked after me, I was in prison and you came to visit me.’
  • New International Reader's Version - I needed clothes. And you gave them to me. I was sick. And you took care of me. I was in prison. And you came to visit me.’
  • English Standard Version - I was naked and you clothed me, I was sick and you visited me, I was in prison and you came to me.’
  • New Living Translation - I was naked, and you gave me clothing. I was sick, and you cared for me. I was in prison, and you visited me.’
  • Christian Standard Bible - I was naked and you clothed me; I was sick and you took care of me; I was in prison and you visited me.’
  • New American Standard Bible - naked, and you clothed Me; I was sick, and you visited Me; I was in prison, and you came to Me.’
  • New King James Version - I was naked and you clothed Me; I was sick and you visited Me; I was in prison and you came to Me.’
  • Amplified Bible - I was naked, and you clothed Me; I was sick, and you visited Me [with help and ministering care]; I was in prison, and you came to Me [ignoring personal danger].’
  • American Standard Version - naked, and ye clothed me; I was sick, and ye visited me; I was in prison, and ye came unto me.
  • King James Version - Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me.
  • New English Translation - I was naked and you gave me clothing, I was sick and you took care of me, I was in prison and you visited me.’
  • World English Bible - I was naked, and you clothed me. I was sick, and you visited me. I was in prison, and you came to me.’
  • 新標點和合本 - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監裏,你們來看我。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監獄裏,你們來看我。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監獄裏,你們來看我。』
  • 當代譯本 - 我赤身露體時,你們給我穿的;我生病時,你們照顧我;我坐牢時,你們來看我。』
  • 聖經新譯本 - 我赤身露體,你們給我衣服穿;我病了,你們看顧我;我在監裡,你們來看我。’
  • 呂振中譯本 - 我赤着身子,你們給我穿;我病了,你們看望我;我在監裏,你們來看我。」
  • 中文標準譯本 - 我衣不蔽體,你們給我穿; 我患了病,你們照顧我; 我在監獄裡,你們探望我。』
  • 現代標點和合本 - 我赤身露體,你們給我穿;我病了,你們看顧我;我在監裡,你們來看我。』
  • 文理和合譯本 - 我裸爾衣我、我病爾顧我、我在獄爾就我、
  • 文理委辦譯本 - 我裸、爾衣我、我病、爾顧我、我在獄、爾視我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我裸、爾衣我、我病、爾顧我、我在獄、爾來視我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我裸、爾則衣之、我疾、爾則視之、我在獄、爾則來探之也。」
  • Nueva Versión Internacional - necesité ropa, y me vistieron; estuve enfermo, y me atendieron; estuve en la cárcel, y me visitaron”.
  • 현대인의 성경 - 벗었을 때 입을 것을 주었고 병들었을 때 간호해 주었으며 갇혔을 때 찾아 주었다’ 고 말할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был наг, и вы одели Меня; Я был болен, и вы ухаживали за Мной; Я был в темнице, и вы пришли навестить Меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais nu, et vous m’avez donné des vêtements. J’étais malade, et vous m’avez soigné. J’étais en prison, et vous êtes venus à moi. »
  • リビングバイブル - それにまた、わたしが裸の時に服を与え、病気の時や、牢獄にいた時には見舞ってもくれました。』
  • Nestle Aland 28 - γυμνὸς καὶ περιεβάλετέ με, ἠσθένησα καὶ ἐπεσκέψασθέ με, ἐν φυλακῇ ἤμην καὶ ἤλθατε πρός με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γυμνὸς καὶ περιεβάλετέ με, ἠσθένησα καὶ ἐπεσκέψασθέ με, ἐν φυλακῇ ἤμην καὶ ἤλθατε πρός με.
  • Nova Versão Internacional - necessitei de roupas, e vocês me vestiram; estive enfermo, e vocês cuidaram de mim; estive preso, e vocês me visitaram’.
  • Hoffnung für alle - Ich hatte nichts anzuziehen, und ihr habt mir Kleidung gegeben. Ich war krank, und ihr habt für mich gesorgt. Ich war im Gefängnis, und ihr habt mich besucht.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราต้องการเครื่องนุ่งห่ม ท่านก็ให้เรา เราเจ็บป่วยท่านก็ดูแล เราอยู่ในคุกท่านก็มาเยี่ยม’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เปลือยกาย เจ้า​ก็​ให้​เสื้อผ้า​เรา​นุ่งห่ม เรา​เจ็บไข้ เจ้า​ก็​ดูแล​เรา เรา​ถูก​จำคุก เจ้า​ก็​มาหา​เรา’
  • Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
  • Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Phi-líp 4:14 - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:8 - Cha của Búp-liêu bị sốt và bệnh lỵ, đang nằm trên giường bệnh. Phao-lô vào thăm, cầu nguyện và đặt tay chữa lành cho ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:9 - Những người đau ốm trong đảo thấy thế liền kéo nhau đến và đều được chữa lành.
  • Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • 2 Ti-mô-thê 1:17 - Vừa đến thủ đô La Mã, anh liền vội vã tìm thăm ta.
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
圣经
资源
计划
奉献