逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
- 新标点和合本 - 把这无用的仆人丢在外面黑暗里;在那里必要哀哭切齿了。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 把这无用的仆人丢在外面黑暗里,在那里他要哀哭切齿了。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 把这无用的仆人丢在外面黑暗里,在那里他要哀哭切齿了。’”
- 当代译本 - 把这没用的奴仆扔进外面的黑暗里,他必在那里哀哭切齿。’
- 圣经新译本 - 把这没有用的仆人丢在外面的黑暗里,在那里必要哀哭切齿。’
- 中文标准译本 - 把这个无用的奴仆丢到外面的黑暗里去!在那里将有哀哭和切齿。’
- 现代标点和合本 - 把这无用的仆人丢在外面黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’
- 和合本(拼音版) - 把这无用的仆人丢在外面黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’”
- New International Version - And throw that worthless servant outside, into the darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
- New International Reader's Version - Throw that worthless slave outside. There in the darkness, people will weep and grind their teeth.’
- English Standard Version - And cast the worthless servant into the outer darkness. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.’
- New Living Translation - Now throw this useless servant into outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
- Christian Standard Bible - And throw this good-for-nothing servant into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
- New American Standard Bible - And throw the worthless slave into the outer darkness; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.
- New King James Version - And cast the unprofitable servant into the outer darkness. There will be weeping and gnashing of teeth.’
- Amplified Bible - And throw out the worthless servant into the outer darkness; in that place [of grief and torment] there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].
- American Standard Version - And cast ye out the unprofitable servant into the outer darkness: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
- King James Version - And cast ye the unprofitable servant into outer darkness: there shall be weeping and gnashing of teeth.
- New English Translation - And throw that worthless slave into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
- World English Bible - Throw out the unprofitable servant into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
- 新標點和合本 - 把這無用的僕人丟在外面黑暗裏;在那裏必要哀哭切齒了。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 把這無用的僕人丟在外面黑暗裏,在那裏他要哀哭切齒了。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 把這無用的僕人丟在外面黑暗裏,在那裏他要哀哭切齒了。』」
- 當代譯本 - 把這沒用的奴僕扔進外面的黑暗裡,他必在那裡哀哭切齒。』
- 聖經新譯本 - 把這沒有用的僕人丟在外面的黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒。’
- 呂振中譯本 - 把這無用的奴僕趕到外面的黑暗裏!在那裏必有哀哭和切齒。」
- 中文標準譯本 - 把這個無用的奴僕丟到外面的黑暗裡去!在那裡將有哀哭和切齒。』
- 現代標點和合本 - 把這無用的僕人丟在外面黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒了。』
- 文理和合譯本 - 其無益之僕、逐於幽暗、在彼有哀哭切齒矣、○
- 文理委辦譯本 - 無益之僕、逐於絕域幽暗、在彼有哀哭切齒者矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼無益之僕、可逐於外幽暗之地、在彼必有哀哭切齒矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其將斯無益之僕、投諸無明絕域、將有哀哭切齒者焉。
- Nueva Versión Internacional - Y a ese siervo inútil échenlo afuera, a la oscuridad, donde habrá llanto y rechinar de dientes”.
- 현대인의 성경 - 이 쓸모없는 종을 바깥 어두운 곳에 내쫓아라. 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Выбросьте этого негодного слугу вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
- Восточный перевод - Выбросьте этого негодного раба вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выбросьте этого негодного раба вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выбросьте этого негодного раба вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à ce vaurien, jetez-le dans les ténèbres du dehors, où il y aura des pleurs et d’amers regrets. »
- リビングバイブル - 役立たずは、外の暗闇へ追い出してしまいなさい。そこで、泣きわめくなり、くやしがったりするがいい。』
- Nestle Aland 28 - καὶ τὸν ἀχρεῖον δοῦλον ἐκβάλετε εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὸν ἀχρεῖον δοῦλον, ἐκβάλετε εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον; ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
- Nova Versão Internacional - E lancem fora o servo inútil, nas trevas, onde haverá choro e ranger de dentes’.
- Hoffnung für alle - Und jetzt werft diesen Nichtsnutz hinaus in die tiefste Finsternis, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยนไอ้บ่าวไร้ค่าคนนั้นออกไปที่มืดข้างนอกที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงโยนผู้รับใช้ไร้ประโยชน์ออกไปยังความมืดข้างนอก ณ ที่นั่นจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
- Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
- Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
- Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
- Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
- Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- Tích 3:14 - Con cũng phải dạy các tín hữu tham gia công tác từ thiện để đời sống họ kết quả tốt đẹp.
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”