逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
- 新标点和合本 - 愚拙的拿着灯,却不预备油;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚拙的拿着灯,却没有带油;
- 和合本2010(神版-简体) - 愚拙的拿着灯,却没有带油;
- 当代译本 - 五个糊涂的只顾拿着灯,却不预备油;
- 圣经新译本 - 那些愚蠢的拿着灯,却没有带油;
- 中文标准译本 - 那些愚拙的童女带着她们的灯,却没有带油;
- 现代标点和合本 - 愚拙的拿着灯,却不预备油;
- 和合本(拼音版) - 愚拙的拿着灯,却不预备油;
- New International Version - The foolish ones took their lamps but did not take any oil with them.
- New International Reader's Version - The foolish ones took their lamps but didn’t take any olive oil with them.
- English Standard Version - For when the foolish took their lamps, they took no oil with them,
- New Living Translation - The five who were foolish didn’t take enough olive oil for their lamps,
- Christian Standard Bible - When the foolish took their lamps, they didn’t take oil with them;
- New American Standard Bible - For when the foolish took their lamps, they did not take extra oil with them;
- New King James Version - Those who were foolish took their lamps and took no oil with them,
- Amplified Bible - For when the foolish took their lamps, they did not take any [extra] oil with them,
- American Standard Version - For the foolish, when they took their lamps, took no oil with them:
- King James Version - They that were foolish took their lamps, and took no oil with them:
- New English Translation - When the foolish ones took their lamps, they did not take extra olive oil with them.
- World English Bible - Those who were foolish, when they took their lamps, took no oil with them,
- 新標點和合本 - 愚拙的拿着燈,卻不預備油;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚拙的拿着燈,卻沒有帶油;
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚拙的拿着燈,卻沒有帶油;
- 當代譯本 - 五個糊塗的只顧拿著燈,卻不預備油;
- 聖經新譯本 - 那些愚蠢的拿著燈,卻沒有帶油;
- 呂振中譯本 - 愚拙的拿着火把,沒有帶着油;
- 中文標準譯本 - 那些愚拙的童女帶著她們的燈,卻沒有帶油;
- 現代標點和合本 - 愚拙的拿著燈,卻不預備油;
- 文理和合譯本 - 愚者執燈而未備油、
- 文理委辦譯本 - 愚者執燈而油不備、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者執燈、而不備油、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愚者持燈、而無餘油;
- Nueva Versión Internacional - Las insensatas llevaron sus lámparas, pero no se abastecieron de aceite.
- 현대인의 성경 - 어리석은 처녀들은 등을 가졌으나 기름이 없었고
- Новый Русский Перевод - Глупые девушки взяли лампы, но не взяли для них масла.
- Восточный перевод - Глупые девушки взяли лампы, но не взяли для них масла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупые девушки взяли лампы, но не взяли для них масла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупые девушки взяли лампы, но не взяли для них масла.
- La Bible du Semeur 2015 - les jeunes filles insensées prirent leurs lampes sans penser à emporter de réserve d’huile,
- Nestle Aland 28 - αἱ γὰρ μωραὶ λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας αὐτῶν οὐκ ἔλαβον μεθ’ ἑαυτῶν ἔλαιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἱ γὰρ μωραὶ λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας αὐτῶν, οὐκ ἔλαβον μεθ’ ἑαυτῶν ἔλαιον;
- Nova Versão Internacional - As insensatas pegaram suas candeias, mas não levaram óleo.
- Hoffnung für alle - Die klugen Mädchen hatten sich nämlich vorher mit ausreichend Öl für ihre Lampen versorgt. Die anderen fünf dachten überhaupt nicht daran, einen Vorrat an Öl mitzunehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่เอาตะเกียงไป แต่ไม่ได้เอาน้ำมันไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคนโง่เขลาเอาตะเกียงไป พวกเธอไม่ได้เอาน้ำมันไปด้วย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
- Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
- Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
- Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
- Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
- Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.