逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau một thời gian khá lâu, chủ trở về, tính sổ với các đầy tớ.
- 新标点和合本 - 过了许久,那些仆人的主人来了,和他们算账。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过了许久,那些仆人的主人来了,和他们算账。
- 和合本2010(神版-简体) - 过了许久,那些仆人的主人来了,和他们算账。
- 当代译本 - 过了很久,这些奴仆的主人回来了,要跟他们结帐。
- 圣经新译本 - 过了很久,那些仆人的主人回来了,要和他们算帐。
- 中文标准译本 - “过了很久,那些奴仆的主人回来,与他们清算账目。
- 现代标点和合本 - 过了许久,那些仆人的主人来了,和他们算账。
- 和合本(拼音版) - 过了许久,那些仆人的主人来了,和他们算账。
- New International Version - “After a long time the master of those servants returned and settled accounts with them.
- New International Reader's Version - “After a long time the master of those slaves returned. He wanted to collect all the money they had earned.
- English Standard Version - Now after a long time the master of those servants came and settled accounts with them.
- New Living Translation - “After a long time their master returned from his trip and called them to give an account of how they had used his money.
- The Message - “After a long absence, the master of those three servants came back and settled up with them. The one given five thousand dollars showed him how he had doubled his investment. His master commended him: ‘Good work! You did your job well. From now on be my partner.’
- Christian Standard Bible - “After a long time the master of those servants came and settled accounts with them.
- New American Standard Bible - “Now after a long time the master of those slaves *came and *settled accounts with them.
- New King James Version - After a long time the lord of those servants came and settled accounts with them.
- Amplified Bible - “Now after a long time the master of those servants returned and settled accounts with them.
- American Standard Version - Now after a long time the lord of those servants cometh, and maketh a reckoning with them.
- King James Version - After a long time the lord of those servants cometh, and reckoneth with them.
- New English Translation - After a long time, the master of those slaves came and settled his accounts with them.
- World English Bible - “Now after a long time the lord of those servants came, and reconciled accounts with them.
- 新標點和合本 - 過了許久,那些僕人的主人來了,和他們算帳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了許久,那些僕人的主人來了,和他們算賬。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過了許久,那些僕人的主人來了,和他們算賬。
- 當代譯本 - 過了很久,這些奴僕的主人回來了,要跟他們結帳。
- 聖經新譯本 - 過了很久,那些僕人的主人回來了,要和他們算帳。
- 呂振中譯本 - 過了許久,那些奴僕的主人來了,和他們算賬。
- 中文標準譯本 - 「過了很久,那些奴僕的主人回來,與他們清算帳目。
- 現代標點和合本 - 過了許久,那些僕人的主人來了,和他們算帳。
- 文理和合譯本 - 久之、主歸、與之會計、
- 文理委辦譯本 - 久之、主歸、與僕計會、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後其僕之主人歸、與僕會計、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 久之、主人返、與僕清計。
- Nueva Versión Internacional - »Después de mucho tiempo volvió el señor de aquellos siervos y arregló cuentas con ellos.
- 현대인의 성경 - 오랜 후에 주인이 돌아와 그들과 셈을 하게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Прошло много времени, и вот хозяин этих слуг вернулся и потребовал у них отчета.
- Восточный перевод - Прошло много времени, и вот хозяин этих рабов вернулся и потребовал у них отчёта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошло много времени, и вот хозяин этих рабов вернулся и потребовал у них отчёта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошло много времени, и вот хозяин этих рабов вернулся и потребовал у них отчёта.
- La Bible du Semeur 2015 - Longtemps après, le maître de ces serviteurs revint et leur fit rendre compte de leur gérance.
- リビングバイブル - だいぶ時がたち、主人が帰って来ました。すぐに使用人たちが呼ばれ、清算が始まりました。
- Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ πολὺν χρόνον ἔρχεται ὁ κύριος τῶν δούλων ἐκείνων καὶ συναίρει λόγον μετ’ αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ πολὺν χρόνον, ἔρχεται ὁ κύριος τῶν δούλων ἐκείνων, καὶ συναίρει λόγον μετ’ αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - “Depois de muito tempo o senhor daqueles servos voltou e acertou contas com eles.
- Hoffnung für alle - Nach langer Zeit kehrte der Herr von seiner Reise zurück und forderte seine Diener auf, mit ihm abzurechnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อีกนานหลังจากนั้นนายก็กลับมาและสะสางบัญชีกับคนรับใช้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเวลานานหลังจากนั้น นายของพวกผู้รับใช้เหล่านั้นก็กลับมา และคิดบัญชีกับพวกเขา
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
- Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
- Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
- Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
- Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
- Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
- Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
- Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
- Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
- Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
- Lu-ca 16:29 - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’
- Lu-ca 16:30 - Người giàu nài nỉ: ‘Thưa tổ Áp-ra-ham, không được đâu! Nếu có người chết sống lại cảnh cáo, họ mới ăn năn tội của họ và quay lại với Đức Chúa Trời.’
- Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”
- Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
- Lu-ca 16:1 - Chúa Giê-xu kể cho các môn đệ câu chuyện này: “Người nhà giàu kia mướn một viên quản gia. Sau có người tố cáo quản gia phung phí tiền của chủ.
- Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
- 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
- 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
- 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
- Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
- Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.