Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 新标点和合本 - 所以,你们要警醒;因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要警醒,因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要警醒,因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 当代译本 - “所以,你们要警醒,因为你们不知道我回来的日子和时辰。
  • 圣经新译本 - 所以你们要警醒,因为不知道那日子和那时间。
  • 中文标准译本 - “所以你们要警醒,因为你们不知道 那日子和那时刻。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们要警醒,因为那日子、那时辰,你们不知道。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们要警醒,因为那日子、那时辰,你们不知道。”
  • New International Version - “Therefore keep watch, because you do not know the day or the hour.
  • New International Reader's Version - “So keep watch. You do not know the day or the hour that the groom will come.
  • English Standard Version - Watch therefore, for you know neither the day nor the hour.
  • New Living Translation - “So you, too, must keep watch! For you do not know the day or hour of my return.
  • The Message - “So stay alert. You have no idea when he might arrive.
  • Christian Standard Bible - “Therefore be alert, because you don’t know either the day or the hour.
  • New American Standard Bible - Be on the alert then, because you do not know the day nor the hour.
  • New King James Version - “Watch therefore, for you know neither the day nor the hour in which the Son of Man is coming.
  • Amplified Bible - Therefore, be on the alert [be prepared and ready], for you do not know the day nor the hour [when the Son of Man will come].
  • American Standard Version - Watch therefore, for ye know not the day nor the hour.
  • King James Version - Watch therefore, for ye know neither the day nor the hour wherein the Son of man cometh.
  • New English Translation - Therefore stay alert, because you do not know the day or the hour.
  • World English Bible - Watch therefore, for you don’t know the day nor the hour in which the Son of Man is coming.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要警醒;因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要警醒,因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要警醒,因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 當代譯本 - 「所以,你們要警醒,因為你們不知道我回來的日子和時辰。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要警醒,因為不知道那日子和那時間。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要儆醒,因為你們不知道那日子或那時辰。
  • 中文標準譯本 - 「所以你們要警醒,因為你們不知道 那日子和那時刻。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們要警醒,因為那日子、那時辰,你們不知道。
  • 文理和合譯本 - 故當儆醒、以爾不知其時日也、○
  • 文理委辦譯本 - 故當儆醒、以人子至、爾不知其時日也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以爾當警醒、因其日其時、爾不知也、 又作因爾不知何日何時人子至也 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾等當小心翼翼、朝乾夕惕;其日與時、非爾所知也。
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto —agregó Jesús—, manténganse despiertos porque no saben ni el día ni la hora.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 깨어 있어라. 너희는 그 날과 그 시간을 알지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа, в который придет Сын Человеческий . ( Лк. 19:12-27 )
  • Восточный перевод - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ajouta Jésus, tenez-vous en éveil, car vous ne savez ni le jour, ni l’heure de ma venue.
  • リビングバイブル - こんなことにならないために、目を覚まして、いつでもわたしを迎える準備をしていなさい。わたしが来るその日、その時が、いつかわからないのですから。
  • Nestle Aland 28 - Γρηγορεῖτε οὖν, ὅτι οὐκ οἴδατε τὴν ἡμέραν οὐδὲ τὴν ὥραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γρηγορεῖτε οὖν, ὅτι οὐκ οἴδατε τὴν ἡμέραν, οὐδὲ τὴν ὥραν.
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, vigiem, porque vocês não sabem o dia nem a hora!
  • Hoffnung für alle - Deshalb seid wachsam und haltet euch bereit! Denn ihr wisst weder an welchem Tag noch zu welchem Zeitpunkt der Menschensohn kommen wird.« ( Lukas 19,11‒27 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงเฝ้าระวังอยู่เพราะท่านไม่รู้ว่าเป็นวันใดหรือเวลาใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​คอย​ระวัง​ไว้ เพราะ​เจ้า​ไม่​อาจ​รู้​วัน​เวลา​นั้น
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • 新标点和合本 - 所以,你们要警醒;因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要警醒,因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要警醒,因为那日子,那时辰,你们不知道。”
  • 当代译本 - “所以,你们要警醒,因为你们不知道我回来的日子和时辰。
  • 圣经新译本 - 所以你们要警醒,因为不知道那日子和那时间。
  • 中文标准译本 - “所以你们要警醒,因为你们不知道 那日子和那时刻。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们要警醒,因为那日子、那时辰,你们不知道。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们要警醒,因为那日子、那时辰,你们不知道。”
  • New International Version - “Therefore keep watch, because you do not know the day or the hour.
  • New International Reader's Version - “So keep watch. You do not know the day or the hour that the groom will come.
  • English Standard Version - Watch therefore, for you know neither the day nor the hour.
  • New Living Translation - “So you, too, must keep watch! For you do not know the day or hour of my return.
  • The Message - “So stay alert. You have no idea when he might arrive.
  • Christian Standard Bible - “Therefore be alert, because you don’t know either the day or the hour.
  • New American Standard Bible - Be on the alert then, because you do not know the day nor the hour.
  • New King James Version - “Watch therefore, for you know neither the day nor the hour in which the Son of Man is coming.
  • Amplified Bible - Therefore, be on the alert [be prepared and ready], for you do not know the day nor the hour [when the Son of Man will come].
  • American Standard Version - Watch therefore, for ye know not the day nor the hour.
  • King James Version - Watch therefore, for ye know neither the day nor the hour wherein the Son of man cometh.
  • New English Translation - Therefore stay alert, because you do not know the day or the hour.
  • World English Bible - Watch therefore, for you don’t know the day nor the hour in which the Son of Man is coming.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要警醒;因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要警醒,因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要警醒,因為那日子,那時辰,你們不知道。」
  • 當代譯本 - 「所以,你們要警醒,因為你們不知道我回來的日子和時辰。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要警醒,因為不知道那日子和那時間。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要儆醒,因為你們不知道那日子或那時辰。
  • 中文標準譯本 - 「所以你們要警醒,因為你們不知道 那日子和那時刻。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們要警醒,因為那日子、那時辰,你們不知道。
  • 文理和合譯本 - 故當儆醒、以爾不知其時日也、○
  • 文理委辦譯本 - 故當儆醒、以人子至、爾不知其時日也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以爾當警醒、因其日其時、爾不知也、 又作因爾不知何日何時人子至也 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾等當小心翼翼、朝乾夕惕;其日與時、非爾所知也。
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto —agregó Jesús—, manténganse despiertos porque no saben ni el día ni la hora.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 깨어 있어라. 너희는 그 날과 그 시간을 알지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа, в который придет Сын Человеческий . ( Лк. 19:12-27 )
  • Восточный перевод - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому бодрствуйте: ведь вы не знаете ни дня, ни часа.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, ajouta Jésus, tenez-vous en éveil, car vous ne savez ni le jour, ni l’heure de ma venue.
  • リビングバイブル - こんなことにならないために、目を覚まして、いつでもわたしを迎える準備をしていなさい。わたしが来るその日、その時が、いつかわからないのですから。
  • Nestle Aland 28 - Γρηγορεῖτε οὖν, ὅτι οὐκ οἴδατε τὴν ἡμέραν οὐδὲ τὴν ὥραν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γρηγορεῖτε οὖν, ὅτι οὐκ οἴδατε τὴν ἡμέραν, οὐδὲ τὴν ὥραν.
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, vigiem, porque vocês não sabem o dia nem a hora!
  • Hoffnung für alle - Deshalb seid wachsam und haltet euch bereit! Denn ihr wisst weder an welchem Tag noch zu welchem Zeitpunkt der Menschensohn kommen wird.« ( Lukas 19,11‒27 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจงเฝ้าระวังอยู่เพราะท่านไม่รู้ว่าเป็นวันใดหรือเวลาใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​คอย​ระวัง​ไว้ เพราะ​เจ้า​ไม่​อาจ​รู้​วัน​เวลา​นั้น
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
  • Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
  • Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
  • Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
  • Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
圣经
资源
计划
奉献