Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • 新标点和合本 - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,同他进去坐席,门就关了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,与他进去共赴婚宴,门就关了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,与他进去共赴婚宴,门就关了。
  • 当代译本 - “当糊涂的伴娘去买油的时候,新郎来了。那些预备好的伴娘跟他一同进去参加婚宴,门就关了。
  • 圣经新译本 - 她们去买油的时候,新郎来了;准备好了的童女就和他一同进去参加婚筵,门就关上了。
  • 中文标准译本 - “可是她们去买的时候,新郎就来了。那些预备好了的,与新郎一同进去赴婚宴,门就关上了。
  • 现代标点和合本 - 她们去买的时候,新郎到了,那预备好了的同他进去坐席,门就关了。
  • 和合本(拼音版) - 她们去买的时候,新郎到了,那预备好了的,同他进去坐席,门就关了。
  • New International Version - “But while they were on their way to buy the oil, the bridegroom arrived. The virgins who were ready went in with him to the wedding banquet. And the door was shut.
  • New International Reader's Version - “So they went to buy the oil. But while they were on their way, the groom arrived. The bridesmaids who were ready went in with him to the wedding dinner. Then the door was shut.
  • English Standard Version - And while they were going to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the marriage feast, and the door was shut.
  • New Living Translation - “But while they were gone to buy oil, the bridegroom came. Then those who were ready went in with him to the marriage feast, and the door was locked.
  • The Message - “They did, but while they were out buying oil, the bridegroom arrived. When everyone who was there to greet him had gone into the wedding feast, the door was locked.
  • Christian Standard Bible - “When they had gone to buy some, the groom arrived, and those who were ready went in with him to the wedding banquet, and the door was shut.
  • New American Standard Bible - But while they were on their way to buy the oil, the groom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast; and the door was shut.
  • New King James Version - And while they went to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding; and the door was shut.
  • Amplified Bible - But while they were going away to buy oil, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast; and the door was shut and locked.
  • American Standard Version - And while they went away to buy, the bridegroom came; and they that were ready went in with him to the marriage feast: and the door was shut.
  • King James Version - And while they went to buy, the bridegroom came; and they that were ready went in with him to the marriage: and the door was shut.
  • New English Translation - But while they had gone to buy it, the bridegroom arrived, and those who were ready went inside with him to the wedding banquet. Then the door was shut.
  • World English Bible - While they went away to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast, and the door was shut.
  • 新標點和合本 - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,同他進去坐席,門就關了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,與他進去共赴婚宴,門就關了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,與他進去共赴婚宴,門就關了。
  • 當代譯本 - 「當糊塗的伴娘去買油的時候,新郎來了。那些預備好的伴娘跟他一同進去參加婚宴,門就關了。
  • 聖經新譯本 - 她們去買油的時候,新郎來了;準備好了的童女就和他一同進去參加婚筵,門就關上了。
  • 呂振中譯本 - 她們去買的時候,新郎到了;那些有準備的同他進去赴婚筵,門就關了。
  • 中文標準譯本 - 「可是她們去買的時候,新郎就來了。那些預備好了的,與新郎一同進去赴婚宴,門就關上了。
  • 現代標點和合本 - 她們去買的時候,新郎到了,那預備好了的同他進去坐席,門就關了。
  • 文理和合譯本 - 往沽時、新娶者至、有備者同入婚筵、而門閉矣、
  • 文理委辦譯本 - 往沽時、新娶者至、有備者同入昏筵、而門閉矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適往購時、新娶者至、有備者同入婚筵、而門閉矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方往沽、而新壻至矣。有備者偕入、同赴婚筵、戶遂扃。
  • Nueva Versión Internacional - Pero mientras iban a comprar el aceite llegó el novio, y las jóvenes que estaban preparadas entraron con él al banquete de bodas. Y se cerró la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그러나 미련한 처녀들이 기름을 사러 간 사이에 신랑이 왔다. 그래서 준비한 처녀들은 신랑과 함께 결혼 잔치에 들어가고 문은 닫혔다.
  • Новый Русский Перевод - Только они ушли за маслом, пришел жених. Девушки с зажженными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles partirent en chercher. Pendant ce temps, le marié arriva : celles qui étaient prêtes entrèrent avec lui dans la salle de noces, et l’on ferma la porte.
  • リビングバイブル - こう言われて、あわてて買いに行っているうちに、花婿が到着しました。用意のできていた娘たちは、花婿といっしょに披露宴に行き、戸は閉じられました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπερχομένων δὲ αὐτῶν ἀγοράσαι ἦλθεν ὁ νυμφίος, καὶ αἱ ἕτοιμοι εἰσῆλθον μετ’ αὐτοῦ εἰς τοὺς γάμους καὶ ἐκλείσθη ἡ θύρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπερχομένων δὲ αὐτῶν ἀγοράσαι, ἦλθεν ὁ νυμφίος, καὶ αἱ ἕτοιμοι εἰσῆλθον μετ’ αὐτοῦ εἰς τοὺς γάμους, καὶ ἐκλείσθη ἡ θύρα.
  • Nova Versão Internacional - “E saindo elas para comprar o óleo, chegou o noivo. As virgens que estavam preparadas entraram com ele para o banquete nupcial. E a porta foi fechada.
  • Hoffnung für alle - Da gingen sie los. In der Zwischenzeit kam der Bräutigam, und die Mädchen, die darauf vorbereitet waren, begleiteten ihn in den Festsaal. Dann wurde die Tür verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะกำลังไปซื้ออยู่นั้นเจ้าบ่าวก็มาถึง หญิงพรหมจารีที่พร้อมอยู่ก็ไปงานเลี้ยงพร้อมกับเจ้าบ่าวและประตูก็ปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่​คน​โง่เขลา​ไป​ซื้อ​น้ำมัน เจ้าบ่าว​ก็​มา บรรดา​คน​ที่​พร้อม​แล้ว​ก็​เข้าไป​ใน​งานเลี้ยง​สมรส​กับ​ท่าน และ​ประตู​ก็​ปิด
交叉引用
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • 新标点和合本 - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,同他进去坐席,门就关了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,与他进去共赴婚宴,门就关了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们去买的时候,新郎到了。那预备好了的,与他进去共赴婚宴,门就关了。
  • 当代译本 - “当糊涂的伴娘去买油的时候,新郎来了。那些预备好的伴娘跟他一同进去参加婚宴,门就关了。
  • 圣经新译本 - 她们去买油的时候,新郎来了;准备好了的童女就和他一同进去参加婚筵,门就关上了。
  • 中文标准译本 - “可是她们去买的时候,新郎就来了。那些预备好了的,与新郎一同进去赴婚宴,门就关上了。
  • 现代标点和合本 - 她们去买的时候,新郎到了,那预备好了的同他进去坐席,门就关了。
  • 和合本(拼音版) - 她们去买的时候,新郎到了,那预备好了的,同他进去坐席,门就关了。
  • New International Version - “But while they were on their way to buy the oil, the bridegroom arrived. The virgins who were ready went in with him to the wedding banquet. And the door was shut.
  • New International Reader's Version - “So they went to buy the oil. But while they were on their way, the groom arrived. The bridesmaids who were ready went in with him to the wedding dinner. Then the door was shut.
  • English Standard Version - And while they were going to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the marriage feast, and the door was shut.
  • New Living Translation - “But while they were gone to buy oil, the bridegroom came. Then those who were ready went in with him to the marriage feast, and the door was locked.
  • The Message - “They did, but while they were out buying oil, the bridegroom arrived. When everyone who was there to greet him had gone into the wedding feast, the door was locked.
  • Christian Standard Bible - “When they had gone to buy some, the groom arrived, and those who were ready went in with him to the wedding banquet, and the door was shut.
  • New American Standard Bible - But while they were on their way to buy the oil, the groom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast; and the door was shut.
  • New King James Version - And while they went to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding; and the door was shut.
  • Amplified Bible - But while they were going away to buy oil, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast; and the door was shut and locked.
  • American Standard Version - And while they went away to buy, the bridegroom came; and they that were ready went in with him to the marriage feast: and the door was shut.
  • King James Version - And while they went to buy, the bridegroom came; and they that were ready went in with him to the marriage: and the door was shut.
  • New English Translation - But while they had gone to buy it, the bridegroom arrived, and those who were ready went inside with him to the wedding banquet. Then the door was shut.
  • World English Bible - While they went away to buy, the bridegroom came, and those who were ready went in with him to the wedding feast, and the door was shut.
  • 新標點和合本 - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,同他進去坐席,門就關了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,與他進去共赴婚宴,門就關了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們去買的時候,新郎到了。那預備好了的,與他進去共赴婚宴,門就關了。
  • 當代譯本 - 「當糊塗的伴娘去買油的時候,新郎來了。那些預備好的伴娘跟他一同進去參加婚宴,門就關了。
  • 聖經新譯本 - 她們去買油的時候,新郎來了;準備好了的童女就和他一同進去參加婚筵,門就關上了。
  • 呂振中譯本 - 她們去買的時候,新郎到了;那些有準備的同他進去赴婚筵,門就關了。
  • 中文標準譯本 - 「可是她們去買的時候,新郎就來了。那些預備好了的,與新郎一同進去赴婚宴,門就關上了。
  • 現代標點和合本 - 她們去買的時候,新郎到了,那預備好了的同他進去坐席,門就關了。
  • 文理和合譯本 - 往沽時、新娶者至、有備者同入婚筵、而門閉矣、
  • 文理委辦譯本 - 往沽時、新娶者至、有備者同入昏筵、而門閉矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適往購時、新娶者至、有備者同入婚筵、而門閉矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方往沽、而新壻至矣。有備者偕入、同赴婚筵、戶遂扃。
  • Nueva Versión Internacional - Pero mientras iban a comprar el aceite llegó el novio, y las jóvenes que estaban preparadas entraron con él al banquete de bodas. Y se cerró la puerta.
  • 현대인의 성경 - 그러나 미련한 처녀들이 기름을 사러 간 사이에 신랑이 왔다. 그래서 준비한 처녀들은 신랑과 함께 결혼 잔치에 들어가고 문은 닫혔다.
  • Новый Русский Перевод - Только они ушли за маслом, пришел жених. Девушки с зажженными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только они ушли за маслом, пришёл жених. Девушки с зажжёнными лампами вошли с ним на свадебный пир, и дверь за ними закрылась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elles partirent en chercher. Pendant ce temps, le marié arriva : celles qui étaient prêtes entrèrent avec lui dans la salle de noces, et l’on ferma la porte.
  • リビングバイブル - こう言われて、あわてて買いに行っているうちに、花婿が到着しました。用意のできていた娘たちは、花婿といっしょに披露宴に行き、戸は閉じられました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπερχομένων δὲ αὐτῶν ἀγοράσαι ἦλθεν ὁ νυμφίος, καὶ αἱ ἕτοιμοι εἰσῆλθον μετ’ αὐτοῦ εἰς τοὺς γάμους καὶ ἐκλείσθη ἡ θύρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπερχομένων δὲ αὐτῶν ἀγοράσαι, ἦλθεν ὁ νυμφίος, καὶ αἱ ἕτοιμοι εἰσῆλθον μετ’ αὐτοῦ εἰς τοὺς γάμους, καὶ ἐκλείσθη ἡ θύρα.
  • Nova Versão Internacional - “E saindo elas para comprar o óleo, chegou o noivo. As virgens que estavam preparadas entraram com ele para o banquete nupcial. E a porta foi fechada.
  • Hoffnung für alle - Da gingen sie los. In der Zwischenzeit kam der Bräutigam, und die Mädchen, die darauf vorbereitet waren, begleiteten ihn in den Festsaal. Dann wurde die Tür verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขณะกำลังไปซื้ออยู่นั้นเจ้าบ่าวก็มาถึง หญิงพรหมจารีที่พร้อมอยู่ก็ไปงานเลี้ยงพร้อมกับเจ้าบ่าวและประตูก็ปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่​คน​โง่เขลา​ไป​ซื้อ​น้ำมัน เจ้าบ่าว​ก็​มา บรรดา​คน​ที่​พร้อม​แล้ว​ก็​เข้าไป​ใน​งานเลี้ยง​สมรส​กับ​ท่าน และ​ประตู​ก็​ปิด
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:22 - Người lãnh hai túi bạc cũng bước đến: ‘Thưa chủ, hai túi bạc chủ giao, tôi làm lợi thêm được hai túi nữa.’
  • Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
  • Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
圣经
资源
计划
奉献