Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • 新标点和合本 - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 当代译本 - “那时,天国就像十个伴娘提着灯去迎接新郎,
  • 圣经新译本 - “那时,天国好像十个童女,拿着她们的灯出去迎接新郎。
  • 中文标准译本 - “那时,天国好比十个童女,拿着她们的灯出去迎接新郎 。
  • 现代标点和合本 - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本(拼音版) - “那时,天国好比十个童女拿着灯,出去迎接新郎。
  • New International Version - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • New International Reader's Version - “Here is what the kingdom of heaven will be like at that time. Ten bridesmaids took their lamps and went out to meet the groom.
  • English Standard Version - “Then the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • New Living Translation - “Then the Kingdom of Heaven will be like ten bridesmaids who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • The Message - “God’s kingdom is like ten young virgins who took oil lamps and went out to greet the bridegroom. Five were silly and five were smart. The silly virgins took lamps, but no extra oil. The smart virgins took jars of oil to feed their lamps. The bridegroom didn’t show up when they expected him, and they all fell asleep.
  • Christian Standard Bible - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the groom.
  • New American Standard Bible - “Then the kingdom of heaven will be comparable to ten virgins, who took their lamps and went out to meet the groom.
  • New King James Version - “Then the kingdom of heaven shall be likened to ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • Amplified Bible - “Then the kingdom of heaven will be like ten virgins, who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • American Standard Version - Then shall the kingdom of heaven be likened unto ten virgins, who took their lamps, and went forth to meet the bridegroom.
  • King James Version - Then shall the kingdom of heaven be likened unto ten virgins, which took their lamps, and went forth to meet the bridegroom.
  • New English Translation - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • World English Bible - “Then the Kingdom of Heaven will be like ten virgins, who took their lamps, and went out to meet the bridegroom.
  • 新標點和合本 - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 當代譯本 - 「那時,天國就像十個伴娘提著燈去迎接新郎,
  • 聖經新譯本 - “那時,天國好像十個童女,拿著她們的燈出去迎接新郎。
  • 呂振中譯本 - 『那時天國好比十個童女、拿着她們的火把出去、要迎接新郎。
  • 中文標準譯本 - 「那時,天國好比十個童女,拿著她們的燈出去迎接新郎 。
  • 現代標點和合本 - 「那時,天國好比十個童女拿著燈出去迎接新郎。
  • 文理和合譯本 - 天國可比處女十人、執燈出迎新娶者、
  • 文理委辦譯本 - 天國可比處女十人、執燈出迎新娶者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時天國可譬十處女、執燈出迎新娶者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『是時、天國將如童女十人、各持一燈、出迎新壻。
  • Nueva Versión Internacional - »El reino de los cielos será entonces como diez jóvenes solteras que tomaron sus lámparas y salieron a recibir al novio.
  • 현대인의 성경 - “그때 하늘 나라는 마치 저마다 등을 가지고 신랑을 맞으러 나간 열 처녀와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Небесное Царство будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод - – Тогда Царство Всевышнего будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тогда Царство Аллаха будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тогда Царство Всевышнего будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, il en sera du royaume des cieux comme de dix jeunes filles qui prirent leurs lampes et s’en allèrent à la rencontre du marié.
  • リビングバイブル - 神の国は、ランプを持って花婿を迎えに出た、十人の娘(花嫁の付き添い)のようです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε ὁμοιωθήσεται ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν δέκα παρθένοις, αἵτινες λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας ἑαυτῶν ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν τοῦ νυμφίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ὁμοιωθήσεται ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν δέκα παρθένοις, αἵτινες λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας αυτών ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν τοῦ νυμφίου.
  • Nova Versão Internacional - “O Reino dos céus será, pois, semelhante a dez virgens que pegaram suas candeias e saíram para encontrar-se com o noivo.
  • Hoffnung für alle - »Wenn der Menschensohn kommt, wird es in seinem himmlischen Reich sein wie bei zehn Brautjungfern, die bei einer Hochzeit dem Bräutigam mit ihren Lampen entgegengingen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ครั้งนั้นอาณาจักรสวรรค์จะเป็นเหมือนหญิงพรหมจารีสิบคนถือตะเกียงออกไปรับเจ้าบ่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​จะ​เปรียบ​เสมือน​กับ​พรหมจาริณี 10 คน​ที่​เอา​ตะเกียง​ออกไป​เพื่อ​จะ​พบ​เจ้าบ่าว
交叉引用
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:8 - Phòng họp ở trên lầu cao, có thắp nhiều đèn.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Mác 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có kiêng ăn trong ngày cưới không? Nếu chàng rể còn đó, họ chẳng kiêng ăn đâu!
  • Mác 2:20 - Nhưng khi chàng rể ra đi, họ không thiết gì đến ăn uống nữa!
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Lu-ca 5:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Chẳng lẽ các ông muốn bạn chàng rể phải nhịn ăn trong ngày cưới sao?
  • Lu-ca 5:35 - Chỉ khi nào chàng rể ra đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • 新标点和合本 - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 当代译本 - “那时,天国就像十个伴娘提着灯去迎接新郎,
  • 圣经新译本 - “那时,天国好像十个童女,拿着她们的灯出去迎接新郎。
  • 中文标准译本 - “那时,天国好比十个童女,拿着她们的灯出去迎接新郎 。
  • 现代标点和合本 - “那时,天国好比十个童女拿着灯出去迎接新郎。
  • 和合本(拼音版) - “那时,天国好比十个童女拿着灯,出去迎接新郎。
  • New International Version - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • New International Reader's Version - “Here is what the kingdom of heaven will be like at that time. Ten bridesmaids took their lamps and went out to meet the groom.
  • English Standard Version - “Then the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • New Living Translation - “Then the Kingdom of Heaven will be like ten bridesmaids who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • The Message - “God’s kingdom is like ten young virgins who took oil lamps and went out to greet the bridegroom. Five were silly and five were smart. The silly virgins took lamps, but no extra oil. The smart virgins took jars of oil to feed their lamps. The bridegroom didn’t show up when they expected him, and they all fell asleep.
  • Christian Standard Bible - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the groom.
  • New American Standard Bible - “Then the kingdom of heaven will be comparable to ten virgins, who took their lamps and went out to meet the groom.
  • New King James Version - “Then the kingdom of heaven shall be likened to ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • Amplified Bible - “Then the kingdom of heaven will be like ten virgins, who took their lamps and went to meet the bridegroom.
  • American Standard Version - Then shall the kingdom of heaven be likened unto ten virgins, who took their lamps, and went forth to meet the bridegroom.
  • King James Version - Then shall the kingdom of heaven be likened unto ten virgins, which took their lamps, and went forth to meet the bridegroom.
  • New English Translation - “At that time the kingdom of heaven will be like ten virgins who took their lamps and went out to meet the bridegroom.
  • World English Bible - “Then the Kingdom of Heaven will be like ten virgins, who took their lamps, and went out to meet the bridegroom.
  • 新標點和合本 - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,天國好比十個童女拿着燈出去迎接新郎。
  • 當代譯本 - 「那時,天國就像十個伴娘提著燈去迎接新郎,
  • 聖經新譯本 - “那時,天國好像十個童女,拿著她們的燈出去迎接新郎。
  • 呂振中譯本 - 『那時天國好比十個童女、拿着她們的火把出去、要迎接新郎。
  • 中文標準譯本 - 「那時,天國好比十個童女,拿著她們的燈出去迎接新郎 。
  • 現代標點和合本 - 「那時,天國好比十個童女拿著燈出去迎接新郎。
  • 文理和合譯本 - 天國可比處女十人、執燈出迎新娶者、
  • 文理委辦譯本 - 天國可比處女十人、執燈出迎新娶者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時天國可譬十處女、執燈出迎新娶者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『是時、天國將如童女十人、各持一燈、出迎新壻。
  • Nueva Versión Internacional - »El reino de los cielos será entonces como diez jóvenes solteras que tomaron sus lámparas y salieron a recibir al novio.
  • 현대인의 성경 - “그때 하늘 나라는 마치 저마다 등을 가지고 신랑을 맞으러 나간 열 처녀와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Небесное Царство будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод - – Тогда Царство Всевышнего будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тогда Царство Аллаха будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тогда Царство Всевышнего будет подобно десяти девушкам, которые, взяв свои лампы, вышли встречать жениха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, il en sera du royaume des cieux comme de dix jeunes filles qui prirent leurs lampes et s’en allèrent à la rencontre du marié.
  • リビングバイブル - 神の国は、ランプを持って花婿を迎えに出た、十人の娘(花嫁の付き添い)のようです。
  • Nestle Aland 28 - Τότε ὁμοιωθήσεται ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν δέκα παρθένοις, αἵτινες λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας ἑαυτῶν ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν τοῦ νυμφίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ὁμοιωθήσεται ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν δέκα παρθένοις, αἵτινες λαβοῦσαι τὰς λαμπάδας αυτών ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν τοῦ νυμφίου.
  • Nova Versão Internacional - “O Reino dos céus será, pois, semelhante a dez virgens que pegaram suas candeias e saíram para encontrar-se com o noivo.
  • Hoffnung für alle - »Wenn der Menschensohn kommt, wird es in seinem himmlischen Reich sein wie bei zehn Brautjungfern, die bei einer Hochzeit dem Bräutigam mit ihren Lampen entgegengingen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ครั้งนั้นอาณาจักรสวรรค์จะเป็นเหมือนหญิงพรหมจารีสิบคนถือตะเกียงออกไปรับเจ้าบ่าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​จะ​เปรียบ​เสมือน​กับ​พรหมจาริณี 10 คน​ที่​เอา​ตะเกียง​ออกไป​เพื่อ​จะ​พบ​เจ้าบ่าว
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 5:30 - và chúng ta là bộ phận của thân thể đó.
  • Ê-phê-sô 5:31 - Vì thế, người đàn ông sẽ lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, và hai người thành một.
  • Ê-phê-sô 5:32 - Điều này là một huyền nhiệm, chẳng khác gì huyền nhiệm giữa Chúa Cứu Thế và Hội Thánh.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Nhã Ca 6:8 - Dù ở giữa sáu mươi hoàng hậu, tám mươi cung phi, và vô số cung nữ,
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:8 - Phòng họp ở trên lầu cao, có thắp nhiều đèn.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:31 - Chúa Giê-xu kể tiếp: “Nước Trời giống như hạt cải người ta gieo ngoài đồng.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Ma-thi-ơ 13:47 - “Nước Trời cũng giống như người đánh cá ném lưới xuống biển bắt đủ thứ cá.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 20:1 - “Nước Trời giống như người chủ vườn nho, sáng sớm đi mướn công nhân về hái nho trong vườn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Mác 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có kiêng ăn trong ngày cưới không? Nếu chàng rể còn đó, họ chẳng kiêng ăn đâu!
  • Mác 2:20 - Nhưng khi chàng rể ra đi, họ không thiết gì đến ăn uống nữa!
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:15 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn chàng rể có buồn rầu kiêng ăn trong ngày cưới không? Chỉ khi nào chàng rể đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Lu-ca 5:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Chẳng lẽ các ông muốn bạn chàng rể phải nhịn ăn trong ngày cưới sao?
  • Lu-ca 5:35 - Chỉ khi nào chàng rể ra đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
  • Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
  • Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
  • Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
  • Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
  • Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Khải Huyền 21:9 - Một trong bảy thiên sứ cầm bảy bát đựng các tai họa cuối cùng, đến bảo tôi: “Lại đây, tôi sẽ cho ông thấy cô dâu, vợ của Chiên Con.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
圣经
资源
计划
奉献