逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
- 新标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
- 和合本2010(神版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
- 当代译本 - 主人回家时,看见他尽忠职守,他就有福了。
- 圣经新译本 - 主人来到,看见他这样作,那仆人就有福了。
- 中文标准译本 - 主人回来的时候,看见哪个奴仆这样做,那个奴仆就蒙福了。
- 现代标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
- 和合本(拼音版) - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
- New International Version - It will be good for that servant whose master finds him doing so when he returns.
- New International Reader's Version - It will be good for the slave if the master finds him doing his job when the master returns.
- English Standard Version - Blessed is that servant whom his master will find so doing when he comes.
- New Living Translation - If the master returns and finds that the servant has done a good job, there will be a reward.
- Christian Standard Bible - Blessed is that servant whom the master finds doing his job when he comes.
- New American Standard Bible - Blessed is that slave whom his master finds so doing when he comes.
- New King James Version - Blessed is that servant whom his master, when he comes, will find so doing.
- Amplified Bible - Blessed is that [faithful] servant when his master returns and finds him doing so.
- American Standard Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
- King James Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
- New English Translation - Blessed is that slave whom the master finds at work when he comes.
- World English Bible - Blessed is that servant whom his lord finds doing so when he comes.
- 新標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
- 當代譯本 - 主人回家時,看見他盡忠職守,他就有福了。
- 聖經新譯本 - 主人來到,看見他這樣作,那僕人就有福了。
- 呂振中譯本 - 主人來了,見他這樣行,那奴僕有福啊!
- 中文標準譯本 - 主人回來的時候,看見哪個奴僕這樣做,那個奴僕就蒙福了。
- 現代標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
- 文理和合譯本 - 主至、見僕行是、其僕福矣、
- 文理委辦譯本 - 主臨、見僕行事、其僕福矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主來見僕如是而行、其僕福矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主來時、見其克盡厥職、福哉斯僕乎!
- Nueva Versión Internacional - Dichoso el siervo cuando su señor, al regresar, lo encuentra cumpliendo con su deber.
- 현대인의 성경 - 주인이 돌아와서 그 종이 그렇게 하는 것을 보면 그 종은 정말 행복한 사람이다.
- Новый Русский Перевод - Блажен тот слуга, которого хозяин, когда вернется, найдет поступающим так.
- Восточный перевод - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux ce serviteur que le maître, à son retour, trouvera en train d’agir comme il le lui a demandé !
- Nestle Aland 28 - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος, ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα.
- Nova Versão Internacional - Feliz o servo que seu senhor encontrar fazendo assim quando voltar.
- Hoffnung für alle - Dieser Verwalter darf sich glücklich schätzen, wenn sein Herr dann zurückkehrt und ihn gewissenhaft bei der Arbeit findet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนายกลับมาพบว่าเขาทำตามหน้าที่ก็เป็นการดีสำหรับคนรับใช้ผู้นั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้รับใช้นั้นจะเป็นสุขเมื่อนายกลับมาพบว่าเขากำลังปฏิบัติหน้าที่อยู่
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
- 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
- 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
- Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
- Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”