Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • 新标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
  • 当代译本 - 主人回家时,看见他尽忠职守,他就有福了。
  • 圣经新译本 - 主人来到,看见他这样作,那仆人就有福了。
  • 中文标准译本 - 主人回来的时候,看见哪个奴仆这样做,那个奴仆就蒙福了。
  • 现代标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • 和合本(拼音版) - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • New International Version - It will be good for that servant whose master finds him doing so when he returns.
  • New International Reader's Version - It will be good for the slave if the master finds him doing his job when the master returns.
  • English Standard Version - Blessed is that servant whom his master will find so doing when he comes.
  • New Living Translation - If the master returns and finds that the servant has done a good job, there will be a reward.
  • Christian Standard Bible - Blessed is that servant whom the master finds doing his job when he comes.
  • New American Standard Bible - Blessed is that slave whom his master finds so doing when he comes.
  • New King James Version - Blessed is that servant whom his master, when he comes, will find so doing.
  • Amplified Bible - Blessed is that [faithful] servant when his master returns and finds him doing so.
  • American Standard Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
  • King James Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
  • New English Translation - Blessed is that slave whom the master finds at work when he comes.
  • World English Bible - Blessed is that servant whom his lord finds doing so when he comes.
  • 新標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
  • 當代譯本 - 主人回家時,看見他盡忠職守,他就有福了。
  • 聖經新譯本 - 主人來到,看見他這樣作,那僕人就有福了。
  • 呂振中譯本 - 主人來了,見他這樣行,那奴僕有福啊!
  • 中文標準譯本 - 主人回來的時候,看見哪個奴僕這樣做,那個奴僕就蒙福了。
  • 現代標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
  • 文理和合譯本 - 主至、見僕行是、其僕福矣、
  • 文理委辦譯本 - 主臨、見僕行事、其僕福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主來見僕如是而行、其僕福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主來時、見其克盡厥職、福哉斯僕乎!
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso el siervo cuando su señor, al regresar, lo encuentra cumpliendo con su deber.
  • 현대인의 성경 - 주인이 돌아와서 그 종이 그렇게 하는 것을 보면 그 종은 정말 행복한 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот слуга, которого хозяин, когда вернется, найдет поступающим так.
  • Восточный перевод - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux ce serviteur que le maître, à son retour, trouvera en train d’agir comme il le lui a demandé !
  • Nestle Aland 28 - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος, ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Feliz o servo que seu senhor encontrar fazendo assim quando voltar.
  • Hoffnung für alle - Dieser Verwalter darf sich glücklich schätzen, wenn sein Herr dann zurückkehrt und ihn gewissenhaft bei der Arbeit findet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนายกลับมาพบว่าเขาทำตามหน้าที่ก็เป็นการดีสำหรับคนรับใช้ผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​นั้น​จะ​เป็น​สุข​เมื่อ​นาย​กลับ​มา​พบ​ว่า​เขา​กำลัง​ปฏิบัติ​หน้าที่​อยู่
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
  • 新标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人来到,看见仆人这样做,那仆人就有福了。
  • 当代译本 - 主人回家时,看见他尽忠职守,他就有福了。
  • 圣经新译本 - 主人来到,看见他这样作,那仆人就有福了。
  • 中文标准译本 - 主人回来的时候,看见哪个奴仆这样做,那个奴仆就蒙福了。
  • 现代标点和合本 - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • 和合本(拼音版) - 主人来到,看见他这样行,那仆人就有福了。
  • New International Version - It will be good for that servant whose master finds him doing so when he returns.
  • New International Reader's Version - It will be good for the slave if the master finds him doing his job when the master returns.
  • English Standard Version - Blessed is that servant whom his master will find so doing when he comes.
  • New Living Translation - If the master returns and finds that the servant has done a good job, there will be a reward.
  • Christian Standard Bible - Blessed is that servant whom the master finds doing his job when he comes.
  • New American Standard Bible - Blessed is that slave whom his master finds so doing when he comes.
  • New King James Version - Blessed is that servant whom his master, when he comes, will find so doing.
  • Amplified Bible - Blessed is that [faithful] servant when his master returns and finds him doing so.
  • American Standard Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
  • King James Version - Blessed is that servant, whom his lord when he cometh shall find so doing.
  • New English Translation - Blessed is that slave whom the master finds at work when he comes.
  • World English Bible - Blessed is that servant whom his lord finds doing so when he comes.
  • 新標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人來到,看見僕人這樣做,那僕人就有福了。
  • 當代譯本 - 主人回家時,看見他盡忠職守,他就有福了。
  • 聖經新譯本 - 主人來到,看見他這樣作,那僕人就有福了。
  • 呂振中譯本 - 主人來了,見他這樣行,那奴僕有福啊!
  • 中文標準譯本 - 主人回來的時候,看見哪個奴僕這樣做,那個奴僕就蒙福了。
  • 現代標點和合本 - 主人來到,看見他這樣行,那僕人就有福了。
  • 文理和合譯本 - 主至、見僕行是、其僕福矣、
  • 文理委辦譯本 - 主臨、見僕行事、其僕福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主來見僕如是而行、其僕福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主來時、見其克盡厥職、福哉斯僕乎!
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso el siervo cuando su señor, al regresar, lo encuentra cumpliendo con su deber.
  • 현대인의 성경 - 주인이 돌아와서 그 종이 그렇게 하는 것을 보면 그 종은 정말 행복한 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот слуга, которого хозяин, когда вернется, найдет поступающим так.
  • Восточный перевод - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот раб, которого хозяин, когда вернётся, найдёт поступающим так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heureux ce serviteur que le maître, à son retour, trouvera en train d’agir comme il le lui a demandé !
  • Nestle Aland 28 - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μακάριος ὁ δοῦλος ἐκεῖνος, ὃν ἐλθὼν ὁ κύριος αὐτοῦ εὑρήσει οὕτως ποιοῦντα.
  • Nova Versão Internacional - Feliz o servo que seu senhor encontrar fazendo assim quando voltar.
  • Hoffnung für alle - Dieser Verwalter darf sich glücklich schätzen, wenn sein Herr dann zurückkehrt und ihn gewissenhaft bei der Arbeit findet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนายกลับมาพบว่าเขาทำตามหน้าที่ก็เป็นการดีสำหรับคนรับใช้ผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​รับใช้​นั้น​จะ​เป็น​สุข​เมื่อ​นาย​กลับ​มา​พบ​ว่า​เขา​กำลัง​ปฏิบัติ​หน้าที่​อยู่
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
圣经
资源
计划
奉献