Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • 新标点和合本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 当代译本 - 尸体在哪里,秃鹰就会聚集在哪里。
  • 圣经新译本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在哪里。
  • 中文标准译本 - 尸体在哪里,秃鹰就聚集在哪里。
  • 现代标点和合本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。
  • 和合本(拼音版) - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • New International Version - Wherever there is a carcass, there the vultures will gather.
  • New International Reader's Version - The vultures will gather wherever there is a dead body.
  • English Standard Version - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • New Living Translation - Just as the gathering of vultures shows there is a carcass nearby, so these signs indicate that the end is near.
  • Christian Standard Bible - Wherever the carcass is, there the vultures will gather.
  • New American Standard Bible - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • New King James Version - For wherever the carcass is, there the eagles will be gathered together.
  • Amplified Bible - Wherever the corpse is, there the vultures will flock together.
  • American Standard Version - Wheresoever the carcase is, there will the eagles be gathered together.
  • King James Version - For wheresoever the carcase is, there will the eagles be gathered together.
  • New English Translation - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • World English Bible - For wherever the carcass is, that is where the vultures gather together.
  • 新標點和合本 - 屍首在哪裏,鷹也必聚在那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 當代譯本 - 屍體在哪裡,禿鷹就會聚集在哪裡。
  • 聖經新譯本 - 屍首在哪裡,鷹也必聚在哪裡。
  • 呂振中譯本 - 「屍體在哪裏,兀鷹也必聚在哪裏。」
  • 中文標準譯本 - 屍體在哪裡,禿鷹就聚集在哪裡。
  • 現代標點和合本 - 屍首在哪裡,鷹也必聚在那裡。
  • 文理和合譯本 - 屍所在、鷙鳥集焉、○
  • 文理委辦譯本 - 屍所在、鷙鳥集焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屍何在、鵰鷹集焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屍之所在、群鷹集焉。
  • Nueva Versión Internacional - Donde esté el cadáver, allí se reunirán los buitres.
  • 현대인의 성경 - 시체가 있는 곳에는 독수리가 모여들기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Где будет труп, туда соберутся и стервятники.
  • Восточный перевод - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • La Bible du Semeur 2015 - Où que soit le cadavre, là s’assembleront les vautours .
  • リビングバイブル - 死体がある所には、はげたかが集まるものです。
  • Nestle Aland 28 - ὅπου ἐὰν ᾖ τὸ πτῶμα, ἐκεῖ συναχθήσονται οἱ ἀετοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπου ἐὰν ᾖ τὸ πτῶμα, ἐκεῖ συναχθήσονται οἱ ἀετοί.
  • Nova Versão Internacional - Onde houver um cadáver, aí se ajuntarão os abutres.
  • Hoffnung für alle - Dies wird so gewiss geschehen, wie sich die Geier um ein verendetes Tier scharen.« ( Markus 13,24‒27 ; Lukas 21,25‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซากศพอยู่ที่ไหน แร้งกาจะออกันอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาก​ศพ​อยู่​ที่​ไหน ฝูง​อีแร้ง​ก็​จะ​รุม​กัน​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
  • Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • 新标点和合本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 当代译本 - 尸体在哪里,秃鹰就会聚集在哪里。
  • 圣经新译本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在哪里。
  • 中文标准译本 - 尸体在哪里,秃鹰就聚集在哪里。
  • 现代标点和合本 - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。
  • 和合本(拼音版) - 尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • New International Version - Wherever there is a carcass, there the vultures will gather.
  • New International Reader's Version - The vultures will gather wherever there is a dead body.
  • English Standard Version - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • New Living Translation - Just as the gathering of vultures shows there is a carcass nearby, so these signs indicate that the end is near.
  • Christian Standard Bible - Wherever the carcass is, there the vultures will gather.
  • New American Standard Bible - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • New King James Version - For wherever the carcass is, there the eagles will be gathered together.
  • Amplified Bible - Wherever the corpse is, there the vultures will flock together.
  • American Standard Version - Wheresoever the carcase is, there will the eagles be gathered together.
  • King James Version - For wheresoever the carcase is, there will the eagles be gathered together.
  • New English Translation - Wherever the corpse is, there the vultures will gather.
  • World English Bible - For wherever the carcass is, that is where the vultures gather together.
  • 新標點和合本 - 屍首在哪裏,鷹也必聚在那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 當代譯本 - 屍體在哪裡,禿鷹就會聚集在哪裡。
  • 聖經新譯本 - 屍首在哪裡,鷹也必聚在哪裡。
  • 呂振中譯本 - 「屍體在哪裏,兀鷹也必聚在哪裏。」
  • 中文標準譯本 - 屍體在哪裡,禿鷹就聚集在哪裡。
  • 現代標點和合本 - 屍首在哪裡,鷹也必聚在那裡。
  • 文理和合譯本 - 屍所在、鷙鳥集焉、○
  • 文理委辦譯本 - 屍所在、鷙鳥集焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屍何在、鵰鷹集焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屍之所在、群鷹集焉。
  • Nueva Versión Internacional - Donde esté el cadáver, allí se reunirán los buitres.
  • 현대인의 성경 - 시체가 있는 곳에는 독수리가 모여들기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Где будет труп, туда соберутся и стервятники.
  • Восточный перевод - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где будет труп, туда соберутся и стервятники .
  • La Bible du Semeur 2015 - Où que soit le cadavre, là s’assembleront les vautours .
  • リビングバイブル - 死体がある所には、はげたかが集まるものです。
  • Nestle Aland 28 - ὅπου ἐὰν ᾖ τὸ πτῶμα, ἐκεῖ συναχθήσονται οἱ ἀετοί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπου ἐὰν ᾖ τὸ πτῶμα, ἐκεῖ συναχθήσονται οἱ ἀετοί.
  • Nova Versão Internacional - Onde houver um cadáver, aí se ajuntarão os abutres.
  • Hoffnung für alle - Dies wird so gewiss geschehen, wie sich die Geier um ein verendetes Tier scharen.« ( Markus 13,24‒27 ; Lukas 21,25‒28 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซากศพอยู่ที่ไหน แร้งกาจะออกันอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาก​ศพ​อยู่​ที่​ไหน ฝูง​อีแร้ง​ก็​จะ​รุม​กัน​อยู่​ที่​นั่น
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
  • Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
圣经
资源
计划
奉献