Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • 新标点和合本 - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’站在圣地(读这经的人须要会意)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当你们看见先知但以理所说的那‘施行毁灭的亵渎者’站在圣地(读这经的人要会意),
  • 和合本2010(神版-简体) - “当你们看见先知但以理所说的那‘施行毁灭的亵渎者’站在圣地(读这经的人要会意),
  • 当代译本 - “当你们看见但以理先知所说的‘那带来毁灭的可憎者’ 站立在圣地的时候(读者须会意),
  • 圣经新译本 - “当你们看见但以理先知所说的‘那造成荒凉的可憎者’,站在圣地的时候(读者必须领悟),
  • 中文标准译本 - “当你们看见藉着先知但以理所说的‘那带来毁灭的亵渎者 ’ 站在圣地的时候——读者应当思考——
  • 现代标点和合本 - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’站在圣地——读这经的人须要会意——
  • 和合本(拼音版) - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’ 站在圣地(读这经的人须要会意)。
  • New International Version - “So when you see standing in the holy place ‘the abomination that causes desolation,’ spoken of through the prophet Daniel—let the reader understand—
  • New International Reader's Version - “The prophet Daniel spoke about ‘the hated thing that destroys.’ ( Daniel 9:27 ; 11:31 ; 12:11 ) Someday you will see it standing in the holy place. The reader should understand this.
  • English Standard Version - “So when you see the abomination of desolation spoken of by the prophet Daniel, standing in the holy place (let the reader understand),
  • New Living Translation - “The day is coming when you will see what Daniel the prophet spoke about—the sacrilegious object that causes desecration standing in the Holy Place.” (Reader, pay attention!)
  • The Message - “But be ready to run for it when you see the monster of desecration set up in the Temple sanctuary. The prophet Daniel described this. If you’ve read Daniel, you’ll know what I’m talking about. If you’re living in Judea at the time, run for the hills; if you’re working in the yard, don’t return to the house to get anything; if you’re out in the field, don’t go back and get your coat. Pregnant and nursing mothers will have it especially hard. Hope and pray this won’t happen during the winter or on a Sabbath.
  • Christian Standard Bible - “So when you see the abomination of desolation, spoken of by the prophet Daniel, standing in the holy place” (let the reader understand),
  • New American Standard Bible - “Therefore when you see the abomination of desolation which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place— let the reader understand—
  • New King James Version - “Therefore when you see the ‘abomination of desolation,’ spoken of by Daniel the prophet, standing in the holy place” (whoever reads, let him understand),
  • Amplified Bible - “So when you see the abomination of desolation [the appalling sacrilege that astonishes and makes desolate], spoken of by the prophet Daniel, standing in the Holy Place (let the reader understand),
  • American Standard Version - When therefore ye see the abomination of desolation, which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place (let him that readeth understand),
  • King James Version - When ye therefore shall see the abomination of desolation, spoken of by Daniel the prophet, stand in the holy place, (whoso readeth, let him understand:)
  • New English Translation - “So when you see the abomination of desolation – spoken about by Daniel the prophet – standing in the holy place (let the reader understand),
  • World English Bible - “When, therefore, you see the abomination of desolation, which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place (let the reader understand),
  • 新標點和合本 - 「你們看見先知但以理所說的『那行毀壞可憎的』站在聖地(讀這經的人須要會意)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當你們看見先知但以理所說的那『施行毀滅的褻瀆者』站在聖地(讀這經的人要會意),
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當你們看見先知但以理所說的那『施行毀滅的褻瀆者』站在聖地(讀這經的人要會意),
  • 當代譯本 - 「當你們看見但以理先知所說的『那帶來毀滅的可憎者』 站立在聖地的時候(讀者須會意),
  • 聖經新譯本 - “當你們看見但以理先知所說的‘那造成荒涼的可憎者’,站在聖地的時候(讀者必須領悟),
  • 呂振中譯本 - 『所以你們幾時看見由神言人 但以理 所說那「 引致 荒涼的可憎之像」立在聖地上(誦讀的人須要了悟啊);
  • 中文標準譯本 - 「當你們看見藉著先知但以理所說的『那帶來毀滅的褻瀆者 』 站在聖地的時候——讀者應當思考——
  • 現代標點和合本 - 「你們看見先知但以理所說的『那行毀壞可憎的』站在聖地——讀這經的人須要會意——
  • 文理和合譯本 - 爾觀先知但以理所言、穢惡摧殘者、立於聖地、讀者宜致思焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾觀先知但以理所言、指殘賊可惡之物、立於聖地、讀者宜致思焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾觀先知 但以理 所言、殘賊可惡之物、立於聖地、讀者當悟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨見先知 達尼理 所言「面目猙獰、慘無人道之物」立於聖地、(讀者當會意)
  • Nueva Versión Internacional - »Así que cuando vean en el lugar santo “el horrible sacrilegio”, del que habló el profeta Daniel (el que lee, que lo entienda),
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너희는 예언자 다니엘을 통해 말씀하신 대로 멸망케 하는 흉측한 것이 거룩한 곳에 선 것을 보거든 (읽는 사람은 깨달아라)
  • Новый Русский Перевод - Итак, когда вы увидите на святом месте «опустошающую мерзость», о которой говорил пророк Даниил , – пусть читающий поймет, –
  • Восточный перевод - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Даниял (пусть читающий поймёт),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Даниял (пусть читающий поймёт),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Дониёл (пусть читающий поймёт),
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand donc vous verrez l’abominable profanation annoncée par le prophète Daniel s’établir dans le lieu saint – que celui qui lit comprenne ! –
  • リビングバイブル - ですから、預言者ダニエルが語った、あの恐るべきもの(ダニエル9・27、11・31)が聖所に立つのを見たなら〔読者よ、この意味をよく考えなさい〕、
  • Nestle Aland 28 - Ὅταν οὖν ἴδητε τὸ βδέλυγμα τῆς ἐρημώσεως τὸ ῥηθὲν διὰ Δανιὴλ τοῦ προφήτου ἑστὸς ἐν τόπῳ ἁγίῳ, ὁ ἀναγινώσκων νοείτω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν οὖν ἴδητε τὸ βδέλυγμα τῆς ἐρημώσεως, τὸ ῥηθὲν διὰ Δανιὴλ τοῦ προφήτου, ἑστὸς ἐν τόπῳ ἁγίῳ (ὁ ἀναγινώσκων νοείτω),
  • Nova Versão Internacional - “Assim, quando vocês virem ‘o sacrilégio terrível’ , do qual falou o profeta Daniel, no Lugar Santo—quem lê, entenda—
  • Hoffnung für alle - Im Buch des Propheten Daniel ist die Rede von einem ›abscheulichen Götzendienst‹ . – Überlegt doch einmal, was die Worte bedeuten, die ihr dort lest! – Wenn dieser Götzendienst vor euren Augen im Tempel eingeführt wird,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเมื่อท่านเห็น ‘สิ่งที่น่าสะอิดสะเอียนอันเป็นต้นเหตุของวิบัติ’ ในสถานบริสุทธิ์ดังที่ได้ตรัสไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะดาเนียล (ให้ผู้อ่านทำความเข้าใจเอาเถิด)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​เห็น​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ซึ่ง​ทำ​ให้​เกิด​ความ​วิบัติ​ที่​ดาเนียล​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ได้​พูด​ถึง ยืน​อยู่​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ (ให้​ผู้​อ่าน​เข้าใจ​เถิด)
交叉引用
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • 新标点和合本 - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’站在圣地(读这经的人须要会意)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当你们看见先知但以理所说的那‘施行毁灭的亵渎者’站在圣地(读这经的人要会意),
  • 和合本2010(神版-简体) - “当你们看见先知但以理所说的那‘施行毁灭的亵渎者’站在圣地(读这经的人要会意),
  • 当代译本 - “当你们看见但以理先知所说的‘那带来毁灭的可憎者’ 站立在圣地的时候(读者须会意),
  • 圣经新译本 - “当你们看见但以理先知所说的‘那造成荒凉的可憎者’,站在圣地的时候(读者必须领悟),
  • 中文标准译本 - “当你们看见藉着先知但以理所说的‘那带来毁灭的亵渎者 ’ 站在圣地的时候——读者应当思考——
  • 现代标点和合本 - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’站在圣地——读这经的人须要会意——
  • 和合本(拼音版) - “你们看见先知但以理所说的‘那行毁坏可憎的’ 站在圣地(读这经的人须要会意)。
  • New International Version - “So when you see standing in the holy place ‘the abomination that causes desolation,’ spoken of through the prophet Daniel—let the reader understand—
  • New International Reader's Version - “The prophet Daniel spoke about ‘the hated thing that destroys.’ ( Daniel 9:27 ; 11:31 ; 12:11 ) Someday you will see it standing in the holy place. The reader should understand this.
  • English Standard Version - “So when you see the abomination of desolation spoken of by the prophet Daniel, standing in the holy place (let the reader understand),
  • New Living Translation - “The day is coming when you will see what Daniel the prophet spoke about—the sacrilegious object that causes desecration standing in the Holy Place.” (Reader, pay attention!)
  • The Message - “But be ready to run for it when you see the monster of desecration set up in the Temple sanctuary. The prophet Daniel described this. If you’ve read Daniel, you’ll know what I’m talking about. If you’re living in Judea at the time, run for the hills; if you’re working in the yard, don’t return to the house to get anything; if you’re out in the field, don’t go back and get your coat. Pregnant and nursing mothers will have it especially hard. Hope and pray this won’t happen during the winter or on a Sabbath.
  • Christian Standard Bible - “So when you see the abomination of desolation, spoken of by the prophet Daniel, standing in the holy place” (let the reader understand),
  • New American Standard Bible - “Therefore when you see the abomination of desolation which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place— let the reader understand—
  • New King James Version - “Therefore when you see the ‘abomination of desolation,’ spoken of by Daniel the prophet, standing in the holy place” (whoever reads, let him understand),
  • Amplified Bible - “So when you see the abomination of desolation [the appalling sacrilege that astonishes and makes desolate], spoken of by the prophet Daniel, standing in the Holy Place (let the reader understand),
  • American Standard Version - When therefore ye see the abomination of desolation, which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place (let him that readeth understand),
  • King James Version - When ye therefore shall see the abomination of desolation, spoken of by Daniel the prophet, stand in the holy place, (whoso readeth, let him understand:)
  • New English Translation - “So when you see the abomination of desolation – spoken about by Daniel the prophet – standing in the holy place (let the reader understand),
  • World English Bible - “When, therefore, you see the abomination of desolation, which was spoken of through Daniel the prophet, standing in the holy place (let the reader understand),
  • 新標點和合本 - 「你們看見先知但以理所說的『那行毀壞可憎的』站在聖地(讀這經的人須要會意)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當你們看見先知但以理所說的那『施行毀滅的褻瀆者』站在聖地(讀這經的人要會意),
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當你們看見先知但以理所說的那『施行毀滅的褻瀆者』站在聖地(讀這經的人要會意),
  • 當代譯本 - 「當你們看見但以理先知所說的『那帶來毀滅的可憎者』 站立在聖地的時候(讀者須會意),
  • 聖經新譯本 - “當你們看見但以理先知所說的‘那造成荒涼的可憎者’,站在聖地的時候(讀者必須領悟),
  • 呂振中譯本 - 『所以你們幾時看見由神言人 但以理 所說那「 引致 荒涼的可憎之像」立在聖地上(誦讀的人須要了悟啊);
  • 中文標準譯本 - 「當你們看見藉著先知但以理所說的『那帶來毀滅的褻瀆者 』 站在聖地的時候——讀者應當思考——
  • 現代標點和合本 - 「你們看見先知但以理所說的『那行毀壞可憎的』站在聖地——讀這經的人須要會意——
  • 文理和合譯本 - 爾觀先知但以理所言、穢惡摧殘者、立於聖地、讀者宜致思焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾觀先知但以理所言、指殘賊可惡之物、立於聖地、讀者宜致思焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾觀先知 但以理 所言、殘賊可惡之物、立於聖地、讀者當悟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨見先知 達尼理 所言「面目猙獰、慘無人道之物」立於聖地、(讀者當會意)
  • Nueva Versión Internacional - »Así que cuando vean en el lugar santo “el horrible sacrilegio”, del que habló el profeta Daniel (el que lee, que lo entienda),
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너희는 예언자 다니엘을 통해 말씀하신 대로 멸망케 하는 흉측한 것이 거룩한 곳에 선 것을 보거든 (읽는 사람은 깨달아라)
  • Новый Русский Перевод - Итак, когда вы увидите на святом месте «опустошающую мерзость», о которой говорил пророк Даниил , – пусть читающий поймет, –
  • Восточный перевод - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Даниял (пусть читающий поймёт),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Даниял (пусть читающий поймёт),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, когда вы увидите на святом месте «осквернение, что ведёт к опустошению», о котором говорил пророк Дониёл (пусть читающий поймёт),
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand donc vous verrez l’abominable profanation annoncée par le prophète Daniel s’établir dans le lieu saint – que celui qui lit comprenne ! –
  • リビングバイブル - ですから、預言者ダニエルが語った、あの恐るべきもの(ダニエル9・27、11・31)が聖所に立つのを見たなら〔読者よ、この意味をよく考えなさい〕、
  • Nestle Aland 28 - Ὅταν οὖν ἴδητε τὸ βδέλυγμα τῆς ἐρημώσεως τὸ ῥηθὲν διὰ Δανιὴλ τοῦ προφήτου ἑστὸς ἐν τόπῳ ἁγίῳ, ὁ ἀναγινώσκων νοείτω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν οὖν ἴδητε τὸ βδέλυγμα τῆς ἐρημώσεως, τὸ ῥηθὲν διὰ Δανιὴλ τοῦ προφήτου, ἑστὸς ἐν τόπῳ ἁγίῳ (ὁ ἀναγινώσκων νοείτω),
  • Nova Versão Internacional - “Assim, quando vocês virem ‘o sacrilégio terrível’ , do qual falou o profeta Daniel, no Lugar Santo—quem lê, entenda—
  • Hoffnung für alle - Im Buch des Propheten Daniel ist die Rede von einem ›abscheulichen Götzendienst‹ . – Überlegt doch einmal, was die Worte bedeuten, die ihr dort lest! – Wenn dieser Götzendienst vor euren Augen im Tempel eingeführt wird,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเมื่อท่านเห็น ‘สิ่งที่น่าสะอิดสะเอียนอันเป็นต้นเหตุของวิบัติ’ ในสถานบริสุทธิ์ดังที่ได้ตรัสไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะดาเนียล (ให้ผู้อ่านทำความเข้าใจเอาเถิด)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​เห็น​สิ่ง​ที่​น่าชัง​ซึ่ง​ทำ​ให้​เกิด​ความ​วิบัติ​ที่​ดาเนียล​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ได้​พูด​ถึง ยืน​อยู่​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์ (ให้​ผู้​อ่าน​เข้าใจ​เถิด)
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 40:4 - Người ấy nói với tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn và lắng nghe. Hãy chú tâm vào mọi điều Ta sẽ chỉ cho con. Vì mục đích ấy mà con được đem về đây. Khi con trở lại cùng dân tộc Ít-ra-ên, con hãy nói với chúng những điều con thấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
  • Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
圣经
资源
计划
奉献