逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- 新标点和合本 - 那时,必有许多人跌倒,也要彼此陷害,彼此恨恶;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,会有许多人跌倒,也会彼此陷害,彼此憎恨;
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,会有许多人跌倒,也会彼此陷害,彼此憎恨;
- 当代译本 - 那时,许多人会放弃信仰,互相出卖,彼此憎恨。
- 圣经新译本 - 那时许多人会失去信仰,彼此出卖,互相恨恶;
- 中文标准译本 - 那时,许多人将被绊倒 ,彼此出卖,彼此憎恨;
- 现代标点和合本 - “那时,必有许多人跌倒,也要彼此陷害、彼此恨恶,
- 和合本(拼音版) - 那时,必有许多人跌倒,也要彼此陷害,彼此恨恶,
- New International Version - At that time many will turn away from the faith and will betray and hate each other,
- New International Reader's Version - At that time, many will turn away from their faith. They will hate each other. They will hand each other over to their enemies.
- English Standard Version - And then many will fall away and betray one another and hate one another.
- New Living Translation - And many will turn away from me and betray and hate each other.
- Christian Standard Bible - Then many will fall away, betray one another, and hate one another.
- New American Standard Bible - And at that time many will fall away, and they will betray one another and hate one another.
- New King James Version - And then many will be offended, will betray one another, and will hate one another.
- Amplified Bible - At that time many will be offended and repelled [by their association with Me] and will fall away [from the One whom they should trust] and will betray one another [handing over believers to their persecutors] and will hate one another.
- American Standard Version - And then shall many stumble, and shall deliver up one another, and shall hate one another.
- King James Version - And then shall many be offended, and shall betray one another, and shall hate one another.
- New English Translation - Then many will be led into sin, and they will betray one another and hate one another.
- World English Bible - Then many will stumble, and will deliver up one another, and will hate one another.
- 新標點和合本 - 那時,必有許多人跌倒,也要彼此陷害,彼此恨惡;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,會有許多人跌倒,也會彼此陷害,彼此憎恨;
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,會有許多人跌倒,也會彼此陷害,彼此憎恨;
- 當代譯本 - 那時,許多人會放棄信仰,互相出賣,彼此憎恨。
- 聖經新譯本 - 那時許多人會失去信仰,彼此出賣,互相恨惡;
- 呂振中譯本 - 那時必有許多人要絆跌,要彼此送官,彼此恨惡;
- 中文標準譯本 - 那時,許多人將被絆倒 ,彼此出賣,彼此憎恨;
- 現代標點和合本 - 「那時,必有許多人跌倒,也要彼此陷害、彼此恨惡,
- 文理和合譯本 - 人多顚躓、相陷相憾、
- 文理委辦譯本 - 多人將厭而棄我、彼此相陷相憾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼時人多躓蹶、彼此相陷相憾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其半途而廢者、亦必甚眾;且將互相陷害、互相嫉恨。
- Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo muchos se apartarán de la fe; unos a otros se traicionarán y se odiarán;
- 현대인의 성경 - 또 많은 사람들이 믿음에서 떠나 서로 배반하고 서로 미워할 것이며
- Новый Русский Перевод - Многие тогда отвернутся от веры, будут предавать и ненавидеть друг друга.
- Восточный перевод - Многие тогда отвернутся от веры, будут предавать и ненавидеть друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие тогда отвернутся от веры, будут предавать и ненавидеть друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие тогда отвернутся от веры, будут предавать и ненавидеть друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, beaucoup abandonneront la foi, ils se trahiront et se haïront les uns les autres.
- リビングバイブル - ですから、その時には多くの者が罪の生活に逆戻りし、互いに裏切り、憎み合います。
- Nestle Aland 28 - καὶ τότε σκανδαλισθήσονται πολλοὶ καὶ ἀλλήλους παραδώσουσιν καὶ μισήσουσιν ἀλλήλους·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε σκανδαλισθήσονται πολλοὶ, καὶ ἀλλήλους παραδώσουσιν καὶ μισήσουσιν ἀλλήλους;
- Nova Versão Internacional - Naquele tempo, muitos ficarão escandalizados, trairão e odiarão uns aos outros,
- Hoffnung für alle - Viele werden sich vom Glauben abwenden, einander verraten und hassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นหลายคนจะหันเหจากความเชื่อ จะทรยศหักหลังและเกลียดชังซึ่งกันและกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คราวนั้นคนจำนวนมากจะละจากความเชื่อ เขาจะทรยศกันและเกลียดชังกัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
- Ma-thi-ơ 26:22 - Các môn đệ vô cùng buồn bực, lần lượt hỏi Chúa: “Thưa Chúa, có phải con không?”
- Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
- Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
- Ma-thi-ơ 13:57 - Vì đó họ khước từ Ngài. Nhưng Chúa Giê-xu phán với họ: “Các tiên tri chẳng bao giờ được gia đình tôn kính, hay quê hương ca ngợi.”
- 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
- Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
- Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Ma-thi-ơ 26:32 - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”
- Ma-thi-ơ 26:33 - Phi-e-rơ thưa: “Dù mọi người lìa bỏ Thầy, con cũng sẽ chẳng bao giờ xa Thầy.”
- Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Mác 13:12 - Anh sẽ phản bội em, đem nộp em cho người ta giết, cha sẽ nộp con, con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!