Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • 新标点和合本 - 喜爱筵席上的首座,会堂里的高位,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱宴席上的首座、会堂里的高位,
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱宴席上的首座、会堂里的高位,
  • 当代译本 - 他们喜欢宴席中的上座和会堂里的首位。
  • 圣经新译本 - 他们喜欢筵席上的首位、会堂里的高位;
  • 中文标准译本 - 他们喜爱宴席中的上座和会堂里的首位,
  • 现代标点和合本 - 喜爱筵席上的首座、会堂里的高位,
  • 和合本(拼音版) - 喜爱筵席上的首座,会堂里的高位;
  • New International Version - they love the place of honor at banquets and the most important seats in the synagogues;
  • New International Reader's Version - They love to sit down in the place of honor at dinners. They also love to have the most important seats in the synagogues.
  • English Standard Version - and they love the place of honor at feasts and the best seats in the synagogues
  • New Living Translation - And they love to sit at the head table at banquets and in the seats of honor in the synagogues.
  • Christian Standard Bible - They love the place of honor at banquets, the front seats in the synagogues,
  • New American Standard Bible - And they love the place of honor at banquets, and the seats of honor in the synagogues,
  • New King James Version - They love the best places at feasts, the best seats in the synagogues,
  • Amplified Bible - They love the place of distinction and honor at feasts and the best seats in the synagogues [those on the platform near the scrolls of the Law, facing the congregation],
  • American Standard Version - and love the chief place at feasts, and the chief seats in the synagogues,
  • King James Version - And love the uppermost rooms at feasts, and the chief seats in the synagogues,
  • New English Translation - They love the place of honor at banquets and the best seats in the synagogues
  • World English Bible - and love the place of honor at feasts, the best seats in the synagogues,
  • 新標點和合本 - 喜愛筵席上的首座,會堂裏的高位,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛宴席上的首座、會堂裏的高位,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛宴席上的首座、會堂裏的高位,
  • 當代譯本 - 他們喜歡宴席中的上座和會堂裡的首位。
  • 聖經新譯本 - 他們喜歡筵席上的首位、會堂裡的高位;
  • 呂振中譯本 - 他們喜愛筵席上的首座、會堂裏的首位、
  • 中文標準譯本 - 他們喜愛宴席中的上座和會堂裡的首位,
  • 現代標點和合本 - 喜愛筵席上的首座、會堂裡的高位,
  • 文理和合譯本 - 好筵間首位、會堂高座、
  • 文理委辦譯本 - 喜席間上座、會堂高位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 喜席間上座、會堂高位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宴則首座、會則高居、
  • Nueva Versión Internacional - se mueren por el lugar de honor en los banquetes y los primeros asientos en las sinagogas,
  • 현대인의 성경 - 그들은 잔치 자리의 특석과 회당의 높은 자리를 좋아하며
  • Новый Русский Перевод - Им нравится занимать почетные места на пирах и в синагогах.
  • Восточный перевод - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils affectionnent les meilleures places dans les banquets et les sièges d’honneur dans les synagogues.
  • リビングバイブル - また、宴会で上座に着いたり、会堂の特別席に座ったりするのが何より好きです。
  • Nestle Aland 28 - φιλοῦσιν δὲ τὴν πρωτοκλισίαν ἐν τοῖς δείπνοις καὶ τὰς πρωτοκαθεδρίας ἐν ταῖς συναγωγαῖς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φιλοῦσι δὲ τὴν πρωτοκλισίαν ἐν τοῖς δείπνοις, καὶ τὰς πρωτοκαθεδρίας ἐν ταῖς συναγωγαῖς,
  • Nova Versão Internacional - gostam do lugar de honra nos banquetes e dos assentos mais importantes nas sinagogas,
  • Hoffnung für alle - Bei den Festen wollen sie die Ehrenplätze bekommen, und auch in der Synagoge sitzen sie am liebsten in der ersten Reihe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาชอบที่อันทรงเกียรติในงานเลี้ยงและที่นั่งสำคัญที่สุดในธรรมศาลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ชอบ​ที่​นั่ง​อัน​มี​เกียรติ​ใน​งาน​เลี้ยง และ​ที่​นั่ง​สำหรับ​คน​สำคัญ​ที่​สุด​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Châm Ngôn 25:7 - Thà ngồi thấp, rồi được nhấc lên cao, còn hơn bị hạ trước bao nhiêu người.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Gia-cơ 2:2 - Nếu có một người ăn mặc sang trọng, đeo nhẫn vàng, cùng đi với một người nghèo, quần áo tồi tàn, bước vào nhà thờ,
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Mác 12:39 - ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • 新标点和合本 - 喜爱筵席上的首座,会堂里的高位,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喜爱宴席上的首座、会堂里的高位,
  • 和合本2010(神版-简体) - 喜爱宴席上的首座、会堂里的高位,
  • 当代译本 - 他们喜欢宴席中的上座和会堂里的首位。
  • 圣经新译本 - 他们喜欢筵席上的首位、会堂里的高位;
  • 中文标准译本 - 他们喜爱宴席中的上座和会堂里的首位,
  • 现代标点和合本 - 喜爱筵席上的首座、会堂里的高位,
  • 和合本(拼音版) - 喜爱筵席上的首座,会堂里的高位;
  • New International Version - they love the place of honor at banquets and the most important seats in the synagogues;
  • New International Reader's Version - They love to sit down in the place of honor at dinners. They also love to have the most important seats in the synagogues.
  • English Standard Version - and they love the place of honor at feasts and the best seats in the synagogues
  • New Living Translation - And they love to sit at the head table at banquets and in the seats of honor in the synagogues.
  • Christian Standard Bible - They love the place of honor at banquets, the front seats in the synagogues,
  • New American Standard Bible - And they love the place of honor at banquets, and the seats of honor in the synagogues,
  • New King James Version - They love the best places at feasts, the best seats in the synagogues,
  • Amplified Bible - They love the place of distinction and honor at feasts and the best seats in the synagogues [those on the platform near the scrolls of the Law, facing the congregation],
  • American Standard Version - and love the chief place at feasts, and the chief seats in the synagogues,
  • King James Version - And love the uppermost rooms at feasts, and the chief seats in the synagogues,
  • New English Translation - They love the place of honor at banquets and the best seats in the synagogues
  • World English Bible - and love the place of honor at feasts, the best seats in the synagogues,
  • 新標點和合本 - 喜愛筵席上的首座,會堂裏的高位,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喜愛宴席上的首座、會堂裏的高位,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喜愛宴席上的首座、會堂裏的高位,
  • 當代譯本 - 他們喜歡宴席中的上座和會堂裡的首位。
  • 聖經新譯本 - 他們喜歡筵席上的首位、會堂裡的高位;
  • 呂振中譯本 - 他們喜愛筵席上的首座、會堂裏的首位、
  • 中文標準譯本 - 他們喜愛宴席中的上座和會堂裡的首位,
  • 現代標點和合本 - 喜愛筵席上的首座、會堂裡的高位,
  • 文理和合譯本 - 好筵間首位、會堂高座、
  • 文理委辦譯本 - 喜席間上座、會堂高位、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 喜席間上座、會堂高位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宴則首座、會則高居、
  • Nueva Versión Internacional - se mueren por el lugar de honor en los banquetes y los primeros asientos en las sinagogas,
  • 현대인의 성경 - 그들은 잔치 자리의 특석과 회당의 높은 자리를 좋아하며
  • Новый Русский Перевод - Им нравится занимать почетные места на пирах и в синагогах.
  • Восточный перевод - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им нравится занимать почётные места на пирах и в молитвенных домах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils affectionnent les meilleures places dans les banquets et les sièges d’honneur dans les synagogues.
  • リビングバイブル - また、宴会で上座に着いたり、会堂の特別席に座ったりするのが何より好きです。
  • Nestle Aland 28 - φιλοῦσιν δὲ τὴν πρωτοκλισίαν ἐν τοῖς δείπνοις καὶ τὰς πρωτοκαθεδρίας ἐν ταῖς συναγωγαῖς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φιλοῦσι δὲ τὴν πρωτοκλισίαν ἐν τοῖς δείπνοις, καὶ τὰς πρωτοκαθεδρίας ἐν ταῖς συναγωγαῖς,
  • Nova Versão Internacional - gostam do lugar de honra nos banquetes e dos assentos mais importantes nas sinagogas,
  • Hoffnung für alle - Bei den Festen wollen sie die Ehrenplätze bekommen, und auch in der Synagoge sitzen sie am liebsten in der ersten Reihe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาชอบที่อันทรงเกียรติในงานเลี้ยงและที่นั่งสำคัญที่สุดในธรรมศาลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ชอบ​ที่​นั่ง​อัน​มี​เกียรติ​ใน​งาน​เลี้ยง และ​ที่​นั่ง​สำหรับ​คน​สำคัญ​ที่​สุด​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Châm Ngôn 25:6 - Trước mặt vua, con chớ phô trương, cũng đừng tranh địa vị với hàng cao trọng,
  • Châm Ngôn 25:7 - Thà ngồi thấp, rồi được nhấc lên cao, còn hơn bị hạ trước bao nhiêu người.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Gia-cơ 2:2 - Nếu có một người ăn mặc sang trọng, đeo nhẫn vàng, cùng đi với một người nghèo, quần áo tồi tàn, bước vào nhà thờ,
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Mác 12:39 - ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献