Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • 新标点和合本 - 他们一切所做的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的繸子做长了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们所做的一切事都是要让人看见,所以把佩戴的经匣 加宽了,衣裳的䍁子加长了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们所做的一切事都是要让人看见,所以把佩戴的经匣 加宽了,衣裳的䍁子加长了,
  • 当代译本 - “他们的所作所为是为了给人看的,他们把额上佩戴的经文盒子加宽了,又将衣服的穗子加长了。
  • 圣经新译本 - 他们所作的一切,都是要作给人看:他们把经文的匣子做大了,衣服的繸子做长了;
  • 中文标准译本 - 他们所做的一切事,都是为了给人看:他们把自己的经文盒加宽,把衣服的 穗子加长;
  • 现代标点和合本 - 他们一切所做的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的穗子做长了;
  • 和合本(拼音版) - 他们一切所作的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的䍁子做长了;
  • New International Version - “Everything they do is done for people to see: They make their phylacteries wide and the tassels on their garments long;
  • New International Reader's Version - “Everything they do is done for others to see. On their foreheads and arms they wear little boxes that hold Scripture verses. They make the boxes very wide. And they make the tassels on their coats very long.
  • English Standard Version - They do all their deeds to be seen by others. For they make their phylacteries broad and their fringes long,
  • New Living Translation - “Everything they do is for show. On their arms they wear extra wide prayer boxes with Scripture verses inside, and they wear robes with extra long tassels.
  • Christian Standard Bible - They do everything to be seen by others: They enlarge their phylacteries and lengthen their tassels.
  • New American Standard Bible - And they do all their deeds to be noticed by other people; for they broaden their phylacteries and lengthen the tassels of their garments.
  • New King James Version - But all their works they do to be seen by men. They make their phylacteries broad and enlarge the borders of their garments.
  • Amplified Bible - They do all their deeds to be seen by men; for they make their phylacteries (tefillin) wide [to make them more conspicuous] and make their tassels long.
  • American Standard Version - But all their works they do to be seen of men: for they make broad their phylacteries, and enlarge the borders of their garments,
  • King James Version - But all their works they do for to be seen of men: they make broad their phylacteries, and enlarge the borders of their garments,
  • New English Translation - They do all their deeds to be seen by people, for they make their phylacteries wide and their tassels long.
  • World English Bible - But they do all their works to be seen by men. They make their phylacteries broad, enlarge the fringes of their garments,
  • 新標點和合本 - 他們一切所做的事都是要叫人看見,所以將佩戴的經文做寬了,衣裳的繸子做長了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們所做的一切事都是要讓人看見,所以把佩戴的經匣 加寬了,衣裳的繸子加長了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們所做的一切事都是要讓人看見,所以把佩戴的經匣 加寬了,衣裳的繸子加長了,
  • 當代譯本 - 「他們的所作所為是為了給人看的,他們把額上佩戴的經文盒子加寬了,又將衣服的穗子加長了。
  • 聖經新譯本 - 他們所作的一切,都是要作給人看:他們把經文的匣子做大了,衣服的繸子做長了;
  • 呂振中譯本 - 他們所行的一切事,都是要給人看的,因為他們把小匣經文帶 加寬了,衣裳繸子加長了。
  • 中文標準譯本 - 他們所做的一切事,都是為了給人看:他們把自己的經文盒加寬,把衣服的 穗子加長;
  • 現代標點和合本 - 他們一切所做的事都是要叫人看見,所以將佩戴的經文做寬了,衣裳的穗子做長了;
  • 文理和合譯本 - 其所行者、皆欲見於人而為之、闊其佩經、大其衣緣、
  • 文理委辦譯本 - 其行事、欲以見於人而為之、且闊其佩經、大其衣裾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其行事故欲使人見、闊其經匣、長其衣繸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡彼所行、惟欲求知於人;廣其佩經、長其綴旒、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo lo hacen para que la gente los vea: Usan filacterias grandes y adornan sus ropas con borlas vistosas;
  • 현대인의 성경 - 또 하는 일마다 남에게 보이려고 기도할 때 차는 작은 성구함을 크게 하고 옷 술을 길게 달고 다닌다.
  • Новый Русский Перевод - Они все делают напоказ: их коробочки становятся все шире, и кисточки на краях одежды – все длиннее .
  • Восточный перевод - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таурата становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таурата становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таврота становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans tout ce qu’ils font, ils agissent pour être vus des hommes. Ainsi, les petits coffrets à versets qu’ils portent pendant la prière sont plus grands que ceux des autres, et les franges de leurs manteaux plus longues .
  • リビングバイブル - 彼らのやることと言ったら、人に見せびらかすことばかりです。幅広の経札(聖書のことばを納めた小箱で、祈りの時に身につける)を腕や額につけたり、着物のふさ(神のおきてを思い出すために着物のすそにつけるように命じられていた)を長くしたりして、あたかも聖者であるかのようにふるまいます。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ τὰ ἔργα αὐτῶν ποιοῦσιν πρὸς τὸ θεαθῆναι τοῖς ἀνθρώποις· πλατύνουσιν γὰρ τὰ φυλακτήρια αὐτῶν καὶ μεγαλύνουσιν τὰ κράσπεδα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ τὰ ἔργα αὐτῶν, ποιοῦσιν πρὸς τὸ θεαθῆναι τοῖς ἀνθρώποις. πλατύνουσι γὰρ τὰ φυλακτήρια αὐτῶν καὶ μεγαλύνουσι τὰ κράσπεδα.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo o que fazem é para serem vistos pelos homens. Eles fazem seus filactérios bem largos e as franjas de suas vestes bem longas;
  • Hoffnung für alle - Mit allem, was sie tun, stellen sie sich zur Schau. Sie tragen besonders breite Gebetsriemen und an den Gewändern auffällig lange Quasten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทุกสิ่งที่เขาทำล้วนเพื่ออวดให้คนเห็น เขาคาดกลักพระธรรม ขนาดใหญ่ พู่ห้อยอย่างยาวที่ชายเสื้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ปฏิบัติ​ตน​ให้​คน​สังเกต​เห็น ติด​เครื่องราง ​ขนาด​ใหญ่​ไว้​กับ​ตัว และ​มี​พู่​ยาว​ห้อย​จาก​เสื้อ
交叉引用
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 3:3 - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:12 - Nhớ kết tua nơi bốn chéo áo choàng mình mặc.”
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Dân Số Ký 15:38 - “Trên áo mỗi người phải kết tua. Các tua này được đính vào lai áo bằng dây màu xanh. Lệ này áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • 新标点和合本 - 他们一切所做的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的繸子做长了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们所做的一切事都是要让人看见,所以把佩戴的经匣 加宽了,衣裳的䍁子加长了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们所做的一切事都是要让人看见,所以把佩戴的经匣 加宽了,衣裳的䍁子加长了,
  • 当代译本 - “他们的所作所为是为了给人看的,他们把额上佩戴的经文盒子加宽了,又将衣服的穗子加长了。
  • 圣经新译本 - 他们所作的一切,都是要作给人看:他们把经文的匣子做大了,衣服的繸子做长了;
  • 中文标准译本 - 他们所做的一切事,都是为了给人看:他们把自己的经文盒加宽,把衣服的 穗子加长;
  • 现代标点和合本 - 他们一切所做的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的穗子做长了;
  • 和合本(拼音版) - 他们一切所作的事都是要叫人看见,所以将佩戴的经文做宽了,衣裳的䍁子做长了;
  • New International Version - “Everything they do is done for people to see: They make their phylacteries wide and the tassels on their garments long;
  • New International Reader's Version - “Everything they do is done for others to see. On their foreheads and arms they wear little boxes that hold Scripture verses. They make the boxes very wide. And they make the tassels on their coats very long.
  • English Standard Version - They do all their deeds to be seen by others. For they make their phylacteries broad and their fringes long,
  • New Living Translation - “Everything they do is for show. On their arms they wear extra wide prayer boxes with Scripture verses inside, and they wear robes with extra long tassels.
  • Christian Standard Bible - They do everything to be seen by others: They enlarge their phylacteries and lengthen their tassels.
  • New American Standard Bible - And they do all their deeds to be noticed by other people; for they broaden their phylacteries and lengthen the tassels of their garments.
  • New King James Version - But all their works they do to be seen by men. They make their phylacteries broad and enlarge the borders of their garments.
  • Amplified Bible - They do all their deeds to be seen by men; for they make their phylacteries (tefillin) wide [to make them more conspicuous] and make their tassels long.
  • American Standard Version - But all their works they do to be seen of men: for they make broad their phylacteries, and enlarge the borders of their garments,
  • King James Version - But all their works they do for to be seen of men: they make broad their phylacteries, and enlarge the borders of their garments,
  • New English Translation - They do all their deeds to be seen by people, for they make their phylacteries wide and their tassels long.
  • World English Bible - But they do all their works to be seen by men. They make their phylacteries broad, enlarge the fringes of their garments,
  • 新標點和合本 - 他們一切所做的事都是要叫人看見,所以將佩戴的經文做寬了,衣裳的繸子做長了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們所做的一切事都是要讓人看見,所以把佩戴的經匣 加寬了,衣裳的繸子加長了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們所做的一切事都是要讓人看見,所以把佩戴的經匣 加寬了,衣裳的繸子加長了,
  • 當代譯本 - 「他們的所作所為是為了給人看的,他們把額上佩戴的經文盒子加寬了,又將衣服的穗子加長了。
  • 聖經新譯本 - 他們所作的一切,都是要作給人看:他們把經文的匣子做大了,衣服的繸子做長了;
  • 呂振中譯本 - 他們所行的一切事,都是要給人看的,因為他們把小匣經文帶 加寬了,衣裳繸子加長了。
  • 中文標準譯本 - 他們所做的一切事,都是為了給人看:他們把自己的經文盒加寬,把衣服的 穗子加長;
  • 現代標點和合本 - 他們一切所做的事都是要叫人看見,所以將佩戴的經文做寬了,衣裳的穗子做長了;
  • 文理和合譯本 - 其所行者、皆欲見於人而為之、闊其佩經、大其衣緣、
  • 文理委辦譯本 - 其行事、欲以見於人而為之、且闊其佩經、大其衣裾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其行事故欲使人見、闊其經匣、長其衣繸、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡彼所行、惟欲求知於人;廣其佩經、長其綴旒、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo lo hacen para que la gente los vea: Usan filacterias grandes y adornan sus ropas con borlas vistosas;
  • 현대인의 성경 - 또 하는 일마다 남에게 보이려고 기도할 때 차는 작은 성구함을 크게 하고 옷 술을 길게 달고 다닌다.
  • Новый Русский Перевод - Они все делают напоказ: их коробочки становятся все шире, и кисточки на краях одежды – все длиннее .
  • Восточный перевод - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таурата становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таурата становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они всё делают напоказ: их коробочки с текстами из Таврота становятся всё шире, и кисточки на краях одежды – всё длиннее .
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans tout ce qu’ils font, ils agissent pour être vus des hommes. Ainsi, les petits coffrets à versets qu’ils portent pendant la prière sont plus grands que ceux des autres, et les franges de leurs manteaux plus longues .
  • リビングバイブル - 彼らのやることと言ったら、人に見せびらかすことばかりです。幅広の経札(聖書のことばを納めた小箱で、祈りの時に身につける)を腕や額につけたり、着物のふさ(神のおきてを思い出すために着物のすそにつけるように命じられていた)を長くしたりして、あたかも聖者であるかのようにふるまいます。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ τὰ ἔργα αὐτῶν ποιοῦσιν πρὸς τὸ θεαθῆναι τοῖς ἀνθρώποις· πλατύνουσιν γὰρ τὰ φυλακτήρια αὐτῶν καὶ μεγαλύνουσιν τὰ κράσπεδα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ τὰ ἔργα αὐτῶν, ποιοῦσιν πρὸς τὸ θεαθῆναι τοῖς ἀνθρώποις. πλατύνουσι γὰρ τὰ φυλακτήρια αὐτῶν καὶ μεγαλύνουσι τὰ κράσπεδα.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo o que fazem é para serem vistos pelos homens. Eles fazem seus filactérios bem largos e as franjas de suas vestes bem longas;
  • Hoffnung für alle - Mit allem, was sie tun, stellen sie sich zur Schau. Sie tragen besonders breite Gebetsriemen und an den Gewändern auffällig lange Quasten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทุกสิ่งที่เขาทำล้วนเพื่ออวดให้คนเห็น เขาคาดกลักพระธรรม ขนาดใหญ่ พู่ห้อยอย่างยาวที่ชายเสื้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ปฏิบัติ​ตน​ให้​คน​สังเกต​เห็น ติด​เครื่องราง ​ขนาด​ใหญ่​ไว้​กับ​ตัว และ​มี​พู่​ยาว​ห้อย​จาก​เสื้อ
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • 2 Các Vua 10:16 - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 3:3 - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:12 - Nhớ kết tua nơi bốn chéo áo choàng mình mặc.”
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Dân Số Ký 15:38 - “Trên áo mỗi người phải kết tua. Các tua này được đính vào lai áo bằng dây màu xanh. Lệ này áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 6:8 - Đừng bắt chước họ, vì Cha các con biết rõ nguyện vọng các con trước khi các con cầu xin!
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Ma-thi-ơ 6:10 - Xin Nước Cha sớm đến, Ý muốn Cha thực hiện dưới đất như đã từng thực hiện trên trời.
  • Ma-thi-ơ 6:11 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
圣经
资源
计划
奉献