Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • 新标点和合本 - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里;在那里必要哀哭切齿了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是王对侍从说:‘捆起他的手脚,把他扔在外边的黑暗里;在那里他要哀哭切齿了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是王对侍从说:‘捆起他的手脚,把他扔在外边的黑暗里;在那里他要哀哭切齿了。’
  • 当代译本 - 王便吩咐侍从,‘把他手脚绑起来丢到外面的黑暗里,让他在那里哀哭切齿。’
  • 圣经新译本 - 于是王对侍从说:‘把他的手和脚都绑起来,丢到外面的黑暗里,在那里必要哀哭切齿。’
  • 中文标准译本 - “于是王吩咐仆人们:‘把他的手脚捆起来, 丢到外面的黑暗里去!在那里将有哀哭和切齿。’
  • 现代标点和合本 - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’
  • 和合本(拼音版) - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’
  • New International Version - “Then the king told the attendants, ‘Tie him hand and foot, and throw him outside, into the darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New International Reader's Version - “Then the king told his slaves, ‘Tie up his hands and feet. Throw him outside into the darkness. Out there people will weep and grind their teeth.’
  • English Standard Version - Then the king said to the attendants, ‘Bind him hand and foot and cast him into the outer darkness. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New Living Translation - Then the king said to his aides, ‘Bind his hands and feet and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • Christian Standard Bible - “Then the king told the attendants, ‘Tie him up hand and foot, and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New American Standard Bible - Then the king said to the servants, ‘Tie his hands and feet, and throw him into the outer darkness; there will be weeping and gnashing of teeth in that place.’
  • New King James Version - Then the king said to the servants, ‘Bind him hand and foot, take him away, and cast him into outer darkness; there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • Amplified Bible - Then the king said to the attendants, ‘Tie him hand and foot, and throw him into the darkness outside; in that place there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].’
  • American Standard Version - Then the king said to the servants, Bind him hand and foot, and cast him out into the outer darkness; there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - Then said the king to the servants, Bind him hand and foot, and take him away, and cast him into outer darkness; there shall be weeping and gnashing of teeth.
  • New English Translation - Then the king said to his attendants, ‘Tie him up hand and foot and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth!’
  • World English Bible - Then the king said to the servants, ‘Bind him hand and foot, take him away, and throw him into the outer darkness. That is where the weeping and grinding of teeth will be.’
  • 新標點和合本 - 於是王對使喚的人說:『捆起他的手腳來,把他丟在外邊的黑暗裏;在那裏必要哀哭切齒了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是王對侍從說:『捆起他的手腳,把他扔在外邊的黑暗裏;在那裏他要哀哭切齒了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是王對侍從說:『捆起他的手腳,把他扔在外邊的黑暗裏;在那裏他要哀哭切齒了。』
  • 當代譯本 - 王便吩咐侍從,『把他手腳綁起來丟到外面的黑暗裡,讓他在那裡哀哭切齒。』
  • 聖經新譯本 - 於是王對侍從說:‘把他的手和腳都綁起來,丟到外面的黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒。’
  • 呂振中譯本 - 於是王對僕役們說:「把他捆起來,腳和手,丟出外邊的黑暗裏;在那裏有哀哭和切齒。」
  • 中文標準譯本 - 「於是王吩咐僕人們:『把他的手腳捆起來, 丟到外面的黑暗裡去!在那裡將有哀哭和切齒。』
  • 現代標點和合本 - 於是王對使喚的人說:『捆起他的手腳來,把他丟在外邊的黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒了。』
  • 文理和合譯本 - 君命役曰、縛其手足、投於幽暗、在彼有哀哭切齒矣、
  • 文理委辦譯本 - 君語僕曰、繫其手足、執而逐於絕域幽暗、彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君遂命僕繫其手足、執而投於外幽暗之地、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王乃謂侍者曰:「縛其手足、投之幽獄、必有哀哭切齒者矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey dijo a los sirvientes: “Átenlo de pies y manos, y échenlo afuera, a la oscuridad, donde habrá llanto y rechinar de dientes”.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕은 종들에게 ‘이 사람의 손발을 묶어 바깥 어두운 곳에 던져라. 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi dit aux serviteurs : « Prenez-le et jetez-le, pieds et poings liés, dans les ténèbres du dehors où il y a des pleurs et d’amers regrets. »
  • リビングバイブル - それで王は、側近の者たちに命じました。『この男の手足を縛って、外の暗闇に放り出しなさい。そこで泣いてくやしがるのだ。』
  • Nestle Aland 28 - τότε ὁ βασιλεὺς εἶπεν τοῖς διακόνοις· δήσαντες αὐτοῦ πόδας καὶ χεῖρας ἐκβάλετε αὐτὸν εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ὁ βασιλεὺς εἶπεν τοῖς διακόνοις, δήσαντες αὐτοῦ πόδας καὶ χεῖρας, ἐκβάλετε αὐτὸν εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον; ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - “Então o rei disse aos que serviam: ‘Amarrem-lhe as mãos e os pés, e lancem-no para fora, nas trevas; ali haverá choro e ranger de dentes’.
  • Hoffnung für alle - Da befahl der König seinen Knechten: ›Fesselt ihm Hände und Füße und werft ihn hinaus in die tiefste Finsternis, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วกษัตริย์จึงสั่งมหาดเล็กว่า ‘จงมัดมือมัดเท้าเขาและโยนออกไปยังที่มืดภายนอกที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​กับ​พวก​ผู้​รับใช้​ว่า ‘จง​มัด​มือ​และ​เท้า​ของ​เขา​แล้ว​โยน​ตัว​ออกไป​ยัง​ความ​มืด​ข้าง​นอก ณ ที่​นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • 新标点和合本 - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里;在那里必要哀哭切齿了。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是王对侍从说:‘捆起他的手脚,把他扔在外边的黑暗里;在那里他要哀哭切齿了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是王对侍从说:‘捆起他的手脚,把他扔在外边的黑暗里;在那里他要哀哭切齿了。’
  • 当代译本 - 王便吩咐侍从,‘把他手脚绑起来丢到外面的黑暗里,让他在那里哀哭切齿。’
  • 圣经新译本 - 于是王对侍从说:‘把他的手和脚都绑起来,丢到外面的黑暗里,在那里必要哀哭切齿。’
  • 中文标准译本 - “于是王吩咐仆人们:‘把他的手脚捆起来, 丢到外面的黑暗里去!在那里将有哀哭和切齿。’
  • 现代标点和合本 - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’
  • 和合本(拼音版) - 于是王对使唤的人说:‘捆起他的手脚来,把他丢在外边的黑暗里,在那里必要哀哭切齿了。’
  • New International Version - “Then the king told the attendants, ‘Tie him hand and foot, and throw him outside, into the darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New International Reader's Version - “Then the king told his slaves, ‘Tie up his hands and feet. Throw him outside into the darkness. Out there people will weep and grind their teeth.’
  • English Standard Version - Then the king said to the attendants, ‘Bind him hand and foot and cast him into the outer darkness. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New Living Translation - Then the king said to his aides, ‘Bind his hands and feet and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • Christian Standard Bible - “Then the king told the attendants, ‘Tie him up hand and foot, and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • New American Standard Bible - Then the king said to the servants, ‘Tie his hands and feet, and throw him into the outer darkness; there will be weeping and gnashing of teeth in that place.’
  • New King James Version - Then the king said to the servants, ‘Bind him hand and foot, take him away, and cast him into outer darkness; there will be weeping and gnashing of teeth.’
  • Amplified Bible - Then the king said to the attendants, ‘Tie him hand and foot, and throw him into the darkness outside; in that place there will be weeping [over sorrow and pain] and grinding of teeth [over distress and anger].’
  • American Standard Version - Then the king said to the servants, Bind him hand and foot, and cast him out into the outer darkness; there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - Then said the king to the servants, Bind him hand and foot, and take him away, and cast him into outer darkness; there shall be weeping and gnashing of teeth.
  • New English Translation - Then the king said to his attendants, ‘Tie him up hand and foot and throw him into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth!’
  • World English Bible - Then the king said to the servants, ‘Bind him hand and foot, take him away, and throw him into the outer darkness. That is where the weeping and grinding of teeth will be.’
  • 新標點和合本 - 於是王對使喚的人說:『捆起他的手腳來,把他丟在外邊的黑暗裏;在那裏必要哀哭切齒了。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是王對侍從說:『捆起他的手腳,把他扔在外邊的黑暗裏;在那裏他要哀哭切齒了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是王對侍從說:『捆起他的手腳,把他扔在外邊的黑暗裏;在那裏他要哀哭切齒了。』
  • 當代譯本 - 王便吩咐侍從,『把他手腳綁起來丟到外面的黑暗裡,讓他在那裡哀哭切齒。』
  • 聖經新譯本 - 於是王對侍從說:‘把他的手和腳都綁起來,丟到外面的黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒。’
  • 呂振中譯本 - 於是王對僕役們說:「把他捆起來,腳和手,丟出外邊的黑暗裏;在那裏有哀哭和切齒。」
  • 中文標準譯本 - 「於是王吩咐僕人們:『把他的手腳捆起來, 丟到外面的黑暗裡去!在那裡將有哀哭和切齒。』
  • 現代標點和合本 - 於是王對使喚的人說:『捆起他的手腳來,把他丟在外邊的黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒了。』
  • 文理和合譯本 - 君命役曰、縛其手足、投於幽暗、在彼有哀哭切齒矣、
  • 文理委辦譯本 - 君語僕曰、繫其手足、執而逐於絕域幽暗、彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君遂命僕繫其手足、執而投於外幽暗之地、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王乃謂侍者曰:「縛其手足、投之幽獄、必有哀哭切齒者矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el rey dijo a los sirvientes: “Átenlo de pies y manos, y échenlo afuera, a la oscuridad, donde habrá llanto y rechinar de dientes”.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕은 종들에게 ‘이 사람의 손발을 묶어 바깥 어두운 곳에 던져라. 거기서 통곡하며 이를 갈 것이다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь приказал слугам: «Свяжите его по рукам и ногам и выбросьте вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi dit aux serviteurs : « Prenez-le et jetez-le, pieds et poings liés, dans les ténèbres du dehors où il y a des pleurs et d’amers regrets. »
  • リビングバイブル - それで王は、側近の者たちに命じました。『この男の手足を縛って、外の暗闇に放り出しなさい。そこで泣いてくやしがるのだ。』
  • Nestle Aland 28 - τότε ὁ βασιλεὺς εἶπεν τοῖς διακόνοις· δήσαντες αὐτοῦ πόδας καὶ χεῖρας ἐκβάλετε αὐτὸν εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ὁ βασιλεὺς εἶπεν τοῖς διακόνοις, δήσαντες αὐτοῦ πόδας καὶ χεῖρας, ἐκβάλετε αὐτὸν εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον; ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - “Então o rei disse aos que serviam: ‘Amarrem-lhe as mãos e os pés, e lancem-no para fora, nas trevas; ali haverá choro e ranger de dentes’.
  • Hoffnung für alle - Da befahl der König seinen Knechten: ›Fesselt ihm Hände und Füße und werft ihn hinaus in die tiefste Finsternis, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วกษัตริย์จึงสั่งมหาดเล็กว่า ‘จงมัดมือมัดเท้าเขาและโยนออกไปยังที่มืดภายนอกที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กล่าว​กับ​พวก​ผู้​รับใช้​ว่า ‘จง​มัด​มือ​และ​เท้า​ของ​เขา​แล้ว​โยน​ตัว​ออกไป​ยัง​ความ​มืด​ข้าง​นอก ณ ที่​นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน’
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
圣经
资源
计划
奉献