Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • 新标点和合本 - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就拉着他,责备他说:“主啊,千万不可如此!这事绝不可临到你身上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就拉着他,责备他说:“主啊,千万不可如此!这事绝不可临到你身上。”
  • 当代译本 - 彼得把耶稣拉到一边,劝阻祂说:“主啊,千万不可!这件事绝不会发生在你身上!”
  • 圣经新译本 - 彼得就把他拉到一边,责怪他说:“主啊,千万不可这样,这事一定不会发生在你身上的。”
  • 中文标准译本 - 彼得把耶稣拉到一边,开始劝阻他,说:“主啊,千万不可,这事绝不能临到你身上。”
  • 现代标点和合本 - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • New International Version - Peter took him aside and began to rebuke him. “Never, Lord!” he said. “This shall never happen to you!”
  • New International Reader's Version - Peter took Jesus to one side and began to scold him. “Never, Lord!” he said. “This will never happen to you!”
  • English Standard Version - And Peter took him aside and began to rebuke him, saying, “Far be it from you, Lord! This shall never happen to you.”
  • New Living Translation - But Peter took him aside and began to reprimand him for saying such things. “Heaven forbid, Lord,” he said. “This will never happen to you!”
  • Christian Standard Bible - Peter took him aside and began to rebuke him, “Oh no, Lord! This will never happen to you!”
  • New American Standard Bible - And yet Peter took Him aside and began to rebuke Him, saying, “ God forbid it, Lord! This shall never happen to You!”
  • New King James Version - Then Peter took Him aside and began to rebuke Him, saying, “Far be it from You, Lord; this shall not happen to You!”
  • Amplified Bible - Peter took Him aside [to speak to Him privately] and began to reprimand Him, saying, “May God forbid it! This will never happen to You.”
  • American Standard Version - And Peter took him, and began to rebuke him, saying, Be it far from thee, Lord: this shall never be unto thee.
  • King James Version - Then Peter took him, and began to rebuke him, saying, Be it far from thee, Lord: this shall not be unto thee.
  • New English Translation - So Peter took him aside and began to rebuke him: “God forbid, Lord! This must not happen to you!”
  • World English Bible - Peter took him aside, and began to rebuke him, saying, “Far be it from you, Lord! This will never be done to you.”
  • 新標點和合本 - 彼得就拉着他,勸他說:「主啊,萬不可如此!這事必不臨到你身上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就拉着他,責備他說:「主啊,千萬不可如此!這事絕不可臨到你身上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就拉着他,責備他說:「主啊,千萬不可如此!這事絕不可臨到你身上。」
  • 當代譯本 - 彼得把耶穌拉到一邊,勸阻祂說:「主啊,千萬不可!這件事絕不會發生在你身上!」
  • 聖經新譯本 - 彼得就把他拉到一邊,責怪他說:“主啊,千萬不可這樣,這事一定不會發生在你身上的。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 便拉他到旁邊,諫諍他說:『主啊,千萬不可;這事決不可以臨到你!』
  • 中文標準譯本 - 彼得把耶穌拉到一邊,開始勸阻他,說:「主啊,千萬不可,這事絕不能臨到你身上。」
  • 現代標點和合本 - 彼得就拉著他,勸他說:「主啊,萬不可如此!這事必不臨到你身上。」
  • 文理和合譯本 - 彼得援而諫之曰、主、不可、此必不及爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得援而止之曰、主、不可、願勿有此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 遂援而勸之曰、主、不可、此必不臨爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 挽而諫之曰:『主、萬無此理、願此事之莫臨爾身也。』
  • Nueva Versión Internacional - Pedro lo llevó aparte y comenzó a reprenderlo: —¡De ninguna manera, Señor! ¡Esto no te sucederá jamás!
  • 현대인의 성경 - 그러자 베드로가 예수님을 붙들고 “주님, 그럴 수 없습니다. 이런 일이 결코 일어나서는 안 됩니다” 하고 말렸다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр отвел Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Бог! Пусть не случится с Тобой этого, Господи!
  • Восточный перевод - Тогда Петир отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Всевышний! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Аллах! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Всевышний! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre le prit à part et se mit à lui faire des reproches : Que Dieu t’en préserve, Seigneur ! Cela ne t’arrivera pas !
  • リビングバイブル - ところが、ペテロはイエスをわきへ呼んでいさめました。「先生。とんでもないことです。あなたのようなお方に、そんなことが起こってなるものですか!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσλαβόμενος αὐτὸν ὁ Πέτρος ἤρξατο ἐπιτιμᾶν αὐτῷ λέγων· ἵλεώς σοι, κύριε· οὐ μὴ ἔσται σοι τοῦτο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσλαβόμενος αὐτὸν, ὁ Πέτρος ἤρξατο ἐπιτιμᾶν αὐτῷ λέγων, ἵλεώς σοι, Κύριε; οὐ μὴ ἔσται σοι τοῦτο.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro, chamando-o à parte, começou a repreendê-lo, dizendo: “Nunca, Senhor! Isso nunca te acontecerá!”
  • Hoffnung für alle - Da nahm ihn Petrus zur Seite, um ihn von diesen Gedanken abzubringen: »Herr, das möge Gott verhindern! So etwas darf dir niemals zustoßen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรดึงพระองค์เลี่ยงไปอีกทางหนึ่งและทูลติติงพระองค์ว่า “ไม่มีทางพระองค์เจ้าข้า! สิ่งนี้ไม่มีทางจะเกิดขึ้นกับพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ก็​พูด​ทัดทาน​พระ​องค์​เป็น​การ​ส่วนตัว​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ขอ​พระ​เจ้า​โปรด​อย่า​ให้​สิ่ง​นั้น​เกิด​ขึ้น​เลย จะ​ให้​สิ่ง​นั้น​เกิด​ขึ้น​กับ​พระ​องค์​ไม่​ได้”
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:12 - Nghe xong, chúng tôi cùng các tín hữu địa phương năn nỉ Phao-lô đừng lên thành Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
  • Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:51 - Một môn đệ của Chúa rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Mác 8:32 - Chúa Giê-xu trình bày thật rõ ràng. Phi-e-rơ liền đem riêng Chúa ra, trách: “Thầy chớ nên nói thế!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ đưa Chúa ra một nơi, can gián: “Đức Chúa Trời chẳng bao giờ để việc ấy xảy đến cho Chúa đâu!”
  • 新标点和合本 - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就拉着他,责备他说:“主啊,千万不可如此!这事绝不可临到你身上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得就拉着他,责备他说:“主啊,千万不可如此!这事绝不可临到你身上。”
  • 当代译本 - 彼得把耶稣拉到一边,劝阻祂说:“主啊,千万不可!这件事绝不会发生在你身上!”
  • 圣经新译本 - 彼得就把他拉到一边,责怪他说:“主啊,千万不可这样,这事一定不会发生在你身上的。”
  • 中文标准译本 - 彼得把耶稣拉到一边,开始劝阻他,说:“主啊,千万不可,这事绝不能临到你身上。”
  • 现代标点和合本 - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就拉着他,劝他说:“主啊,万不可如此!这事必不临到你身上。”
  • New International Version - Peter took him aside and began to rebuke him. “Never, Lord!” he said. “This shall never happen to you!”
  • New International Reader's Version - Peter took Jesus to one side and began to scold him. “Never, Lord!” he said. “This will never happen to you!”
  • English Standard Version - And Peter took him aside and began to rebuke him, saying, “Far be it from you, Lord! This shall never happen to you.”
  • New Living Translation - But Peter took him aside and began to reprimand him for saying such things. “Heaven forbid, Lord,” he said. “This will never happen to you!”
  • Christian Standard Bible - Peter took him aside and began to rebuke him, “Oh no, Lord! This will never happen to you!”
  • New American Standard Bible - And yet Peter took Him aside and began to rebuke Him, saying, “ God forbid it, Lord! This shall never happen to You!”
  • New King James Version - Then Peter took Him aside and began to rebuke Him, saying, “Far be it from You, Lord; this shall not happen to You!”
  • Amplified Bible - Peter took Him aside [to speak to Him privately] and began to reprimand Him, saying, “May God forbid it! This will never happen to You.”
  • American Standard Version - And Peter took him, and began to rebuke him, saying, Be it far from thee, Lord: this shall never be unto thee.
  • King James Version - Then Peter took him, and began to rebuke him, saying, Be it far from thee, Lord: this shall not be unto thee.
  • New English Translation - So Peter took him aside and began to rebuke him: “God forbid, Lord! This must not happen to you!”
  • World English Bible - Peter took him aside, and began to rebuke him, saying, “Far be it from you, Lord! This will never be done to you.”
  • 新標點和合本 - 彼得就拉着他,勸他說:「主啊,萬不可如此!這事必不臨到你身上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就拉着他,責備他說:「主啊,千萬不可如此!這事絕不可臨到你身上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就拉着他,責備他說:「主啊,千萬不可如此!這事絕不可臨到你身上。」
  • 當代譯本 - 彼得把耶穌拉到一邊,勸阻祂說:「主啊,千萬不可!這件事絕不會發生在你身上!」
  • 聖經新譯本 - 彼得就把他拉到一邊,責怪他說:“主啊,千萬不可這樣,這事一定不會發生在你身上的。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 便拉他到旁邊,諫諍他說:『主啊,千萬不可;這事決不可以臨到你!』
  • 中文標準譯本 - 彼得把耶穌拉到一邊,開始勸阻他,說:「主啊,千萬不可,這事絕不能臨到你身上。」
  • 現代標點和合本 - 彼得就拉著他,勸他說:「主啊,萬不可如此!這事必不臨到你身上。」
  • 文理和合譯本 - 彼得援而諫之曰、主、不可、此必不及爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得援而止之曰、主、不可、願勿有此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 遂援而勸之曰、主、不可、此必不臨爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 挽而諫之曰:『主、萬無此理、願此事之莫臨爾身也。』
  • Nueva Versión Internacional - Pedro lo llevó aparte y comenzó a reprenderlo: —¡De ninguna manera, Señor! ¡Esto no te sucederá jamás!
  • 현대인의 성경 - 그러자 베드로가 예수님을 붙들고 “주님, 그럴 수 없습니다. 이런 일이 결코 일어나서는 안 됩니다” 하고 말렸다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Петр отвел Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Бог! Пусть не случится с Тобой этого, Господи!
  • Восточный перевод - Тогда Петир отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Всевышний! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Петир отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Аллах! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Петрус отвёл Его в сторону и стал возражать: – Да помилует Тебя Всевышний! Пусть не случится с Тобой этого, Повелитель!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre le prit à part et se mit à lui faire des reproches : Que Dieu t’en préserve, Seigneur ! Cela ne t’arrivera pas !
  • リビングバイブル - ところが、ペテロはイエスをわきへ呼んでいさめました。「先生。とんでもないことです。あなたのようなお方に、そんなことが起こってなるものですか!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσλαβόμενος αὐτὸν ὁ Πέτρος ἤρξατο ἐπιτιμᾶν αὐτῷ λέγων· ἵλεώς σοι, κύριε· οὐ μὴ ἔσται σοι τοῦτο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσλαβόμενος αὐτὸν, ὁ Πέτρος ἤρξατο ἐπιτιμᾶν αὐτῷ λέγων, ἵλεώς σοι, Κύριε; οὐ μὴ ἔσται σοι τοῦτο.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro, chamando-o à parte, começou a repreendê-lo, dizendo: “Nunca, Senhor! Isso nunca te acontecerá!”
  • Hoffnung für alle - Da nahm ihn Petrus zur Seite, um ihn von diesen Gedanken abzubringen: »Herr, das möge Gott verhindern! So etwas darf dir niemals zustoßen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรดึงพระองค์เลี่ยงไปอีกทางหนึ่งและทูลติติงพระองค์ว่า “ไม่มีทางพระองค์เจ้าข้า! สิ่งนี้ไม่มีทางจะเกิดขึ้นกับพระองค์!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​ก็​พูด​ทัดทาน​พระ​องค์​เป็น​การ​ส่วนตัว​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ขอ​พระ​เจ้า​โปรด​อย่า​ให้​สิ่ง​นั้น​เกิด​ขึ้น​เลย จะ​ให้​สิ่ง​นั้น​เกิด​ขึ้น​กับ​พระ​องค์​ไม่​ได้”
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:12 - Nghe xong, chúng tôi cùng các tín hữu địa phương năn nỉ Phao-lô đừng lên thành Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
  • Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:51 - Một môn đệ của Chúa rút gươm chém đầy tớ của thầy thượng tế, đứt mất một vành tai.
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Mác 8:32 - Chúa Giê-xu trình bày thật rõ ràng. Phi-e-rơ liền đem riêng Chúa ra, trách: “Thầy chớ nên nói thế!”
圣经
资源
计划
奉献