Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • 新标点和合本 - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 激进党的西门,还有出卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 激进党的西门,还有出卖耶稣的加略人犹大。
  • 当代译本 - 激进党人 西门和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 圣经新译本 - 激进派的西门,和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 中文标准译本 - 激进派 的西门, 还有那出卖耶稣的加略人犹大。
  • 现代标点和合本 - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本(拼音版) - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • New International Version - Simon the Zealot and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • New International Reader's Version - The last were Simon the Zealot and Judas Iscariot. Judas was the one who was later going to hand Jesus over to his enemies.
  • English Standard Version - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • New Living Translation - Simon (the zealot ), Judas Iscariot (who later betrayed him).
  • Christian Standard Bible - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • New American Standard Bible - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, the one who also betrayed Him.
  • New King James Version - Simon the Cananite, and Judas Iscariot, who also betrayed Him.
  • Amplified Bible - Simon the Cananaean (Zealot), and Judas Iscariot, the one who betrayed Him.
  • American Standard Version - Simon the Cananæan, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • King James Version - Simon the Canaanite, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • New English Translation - Simon the Zealot and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • World English Bible - Simon the Canaanite; and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • 新標點和合本 - 奮銳黨的西門,還有賣耶穌的加略人猶大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 激進黨的西門,還有出賣耶穌的加略人猶大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 激進黨的西門,還有出賣耶穌的加略人猶大。
  • 當代譯本 - 激進黨人 西門和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 聖經新譯本 - 激進派的西門,和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 呂振中譯本 - 加拿尼 人 西門 、和 加畧 人 猶大 、也就是那把耶穌送官的。
  • 中文標準譯本 - 激進派 的西門, 還有那出賣耶穌的加略人猶大。
  • 現代標點和合本 - 奮銳黨的西門,還有賣耶穌的加略人猶大。
  • 文理和合譯本 - 加那尼人西門、與加畧人猶大、即賣師者、○
  • 文理委辦譯本 - 西門稱銳、賣師加畧人猶大、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加拿 加拿或作迦南 人 西門 、及賣耶穌之 猶大 稱 以斯加畧 、 猶大稱以斯加畧有作加畧人猶大下同 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 加納 人 西門 、 茹答斯依斯加略 、斯即日後鬻主者。
  • Nueva Versión Internacional - Simón el Zelote y Judas Iscariote, el que lo traicionó.
  • 현대인의 성경 - 가나안 사람 시몬, 그리고 예수님을 판 가룟 사람 유다였다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Его). ( Мк. 6:7-11 ; Лк. 9:2-5 ; 10:4-12 )
  • Восточный перевод - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Ису).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Ису).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Исо).
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon, le Zélé , et Judas Iscariot, celui qui a trahi Jésus.
  • Nestle Aland 28 - Σίμων ὁ Καναναῖος καὶ Ἰούδας ὁ Ἰσκαριώτης ὁ καὶ παραδοὺς αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σίμων ὁ Καναναῖος καὶ Ἰούδας ὁ Ἰσκαριώτης, ὁ καὶ παραδοὺς αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Simão, o zelote, e Judas Iscariotes, que o traiu.
  • Hoffnung für alle - Simon, der ehemalige Freiheitskämpfer, und Judas Iskariot, der Jesus später verriet. ( Markus 6,7‒11 ; Lukas 9,1‒6 ; 10,3‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนพรรคชาตินิยมและยูดาสอิสคาริโอทผู้ทรยศพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​ผู้​เป็น​พรรค​ชาตินิยม และ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ผู้​ทรยศ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Giăng 13:28 - Những người ngồi chung quanh không hiểu Chúa Giê-xu nói về việc gì.
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Mác 14:43 - Ngay khi Chúa Giê-xu đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ, xông đến. Theo sau là một toán người cầm gươm dao, gậy gộc, do các thầy trưởng tế, các thầy dạy luật, và các trưởng lão sai đến.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
  • 新标点和合本 - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 激进党的西门,还有出卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 激进党的西门,还有出卖耶稣的加略人犹大。
  • 当代译本 - 激进党人 西门和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 圣经新译本 - 激进派的西门,和出卖耶稣的加略人犹大。
  • 中文标准译本 - 激进派 的西门, 还有那出卖耶稣的加略人犹大。
  • 现代标点和合本 - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • 和合本(拼音版) - 奋锐党的西门,还有卖耶稣的加略人犹大。
  • New International Version - Simon the Zealot and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • New International Reader's Version - The last were Simon the Zealot and Judas Iscariot. Judas was the one who was later going to hand Jesus over to his enemies.
  • English Standard Version - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • New Living Translation - Simon (the zealot ), Judas Iscariot (who later betrayed him).
  • Christian Standard Bible - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • New American Standard Bible - Simon the Zealot, and Judas Iscariot, the one who also betrayed Him.
  • New King James Version - Simon the Cananite, and Judas Iscariot, who also betrayed Him.
  • Amplified Bible - Simon the Cananaean (Zealot), and Judas Iscariot, the one who betrayed Him.
  • American Standard Version - Simon the Cananæan, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • King James Version - Simon the Canaanite, and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • New English Translation - Simon the Zealot and Judas Iscariot, who betrayed him.
  • World English Bible - Simon the Canaanite; and Judas Iscariot, who also betrayed him.
  • 新標點和合本 - 奮銳黨的西門,還有賣耶穌的加略人猶大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 激進黨的西門,還有出賣耶穌的加略人猶大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 激進黨的西門,還有出賣耶穌的加略人猶大。
  • 當代譯本 - 激進黨人 西門和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 聖經新譯本 - 激進派的西門,和出賣耶穌的加略人猶大。
  • 呂振中譯本 - 加拿尼 人 西門 、和 加畧 人 猶大 、也就是那把耶穌送官的。
  • 中文標準譯本 - 激進派 的西門, 還有那出賣耶穌的加略人猶大。
  • 現代標點和合本 - 奮銳黨的西門,還有賣耶穌的加略人猶大。
  • 文理和合譯本 - 加那尼人西門、與加畧人猶大、即賣師者、○
  • 文理委辦譯本 - 西門稱銳、賣師加畧人猶大、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加拿 加拿或作迦南 人 西門 、及賣耶穌之 猶大 稱 以斯加畧 、 猶大稱以斯加畧有作加畧人猶大下同 ○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 加納 人 西門 、 茹答斯依斯加略 、斯即日後鬻主者。
  • Nueva Versión Internacional - Simón el Zelote y Judas Iscariote, el que lo traicionó.
  • 현대인의 성경 - 가나안 사람 시몬, 그리고 예수님을 판 가룟 사람 유다였다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Его). ( Мк. 6:7-11 ; Лк. 9:2-5 ; 10:4-12 )
  • Восточный перевод - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Ису).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Ису).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Кананит и Иуда Искариот (который впоследствии и предал Исо).
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon, le Zélé , et Judas Iscariot, celui qui a trahi Jésus.
  • Nestle Aland 28 - Σίμων ὁ Καναναῖος καὶ Ἰούδας ὁ Ἰσκαριώτης ὁ καὶ παραδοὺς αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Σίμων ὁ Καναναῖος καὶ Ἰούδας ὁ Ἰσκαριώτης, ὁ καὶ παραδοὺς αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Simão, o zelote, e Judas Iscariotes, que o traiu.
  • Hoffnung für alle - Simon, der ehemalige Freiheitskämpfer, und Judas Iskariot, der Jesus später verriet. ( Markus 6,7‒11 ; Lukas 9,1‒6 ; 10,3‒12 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนพรรคชาตินิยมและยูดาสอิสคาริโอทผู้ทรยศพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​ผู้​เป็น​พรรค​ชาตินิยม และ​ยูดาส​อิสคาริโอท​ผู้​ทรยศ​พระ​องค์
  • Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
  • Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
  • Mác 14:10 - Sau đó, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, một trong mười hai sứ đồ, đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế bàn mưu nộp Chúa Giê-xu cho họ.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
  • Giăng 13:27 - Khi Giu-đa đã ăn bánh, quỷ Sa-tan liền nhập vào lòng. Chúa Giê-xu phán cùng Giu-đa: “Việc con làm, hãy làm nhanh đi.”
  • Giăng 13:28 - Những người ngồi chung quanh không hiểu Chúa Giê-xu nói về việc gì.
  • Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
  • Giăng 13:30 - Lấy miếng bánh xong, Giu-đa vội vã ra đi trong đêm tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Mác 3:18 - Anh-rê, Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con của An-phê), Tha-đê Si-môn (đảng viên Xê-lốt ),
  • Mác 3:19 - Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
  • Ma-thi-ơ 26:47 - Chúa Giê-xu còn đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ xông đến. Theo sau, có một đoàn người cầm gươm dao, gậy gộc, là tay sai của các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 22:3 - Quỷ Sa-tan nhập vào Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một trong mười hai sứ đồ.
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Mác 14:43 - Ngay khi Chúa Giê-xu đang nói, Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ, xông đến. Theo sau là một toán người cầm gươm dao, gậy gộc, do các thầy trưởng tế, các thầy dạy luật, và các trưởng lão sai đến.
  • Ma-thi-ơ 26:14 - Lúc ấy, một trong mười hai sứ đồ tên Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đến tiếp xúc với các thầy trưởng tế.
圣经
资源
计划
奉献